TIÕT 14TÕ BµO NH¢NTHùCKH¸I QU¸T VÒ TÕ BµO NH¢NTHùCSo sánh tế bào động vật-thựcvật Giống nhau Màng sinh chất Nhân đã có màng bao bọc Tế bào chất chứa nhiều bào quan ( ty thể,lới nội chất, bộ máy gôngi, vi ống lizôxôm) Khác nhauTế bào độngvậtTế bào thựcvật Không có thành tếbào Có thành <[r]
chất phế thải độc hại. Không bào của tế bào lông hút ở rễ cây chứa muối khoángcùng nhiều chất khác nhau và hoạt động như chiếc mái bơm chuyên hút nước từ đấtvào rễ cây. Không baò của tế bào cánh hoa được xem như túi đựng đò mỹ phẩm củatế bào vì chứa nhiều sắc tố. Một số tế bào đ[r]
tế bàoBÊN NGOÀI MÀNG SINH CHẤTXI1.- ThànhCẤU TRÚCTế bào thực vậtXI - CẤU TRÚC BÊN NGOÀI MÀNG SINH CHẤT1. Thành tế bào* Cấu trúc- Bao ngoài MSC (ởcác TB TV, nấm)-Thành phần hoá học :+ Tế bào thực vật làxenlulôzơ+ Tế bào nấm là kitin- Trên thành tế bào cócầu sinh chấ[r]
KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1: Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ? Cấutạo đơn giản và kích thước nhỏ đã đem lại cho vikhuẩn những ưu thế gì?Câu 2: Cấu tạo và chức năng của thành tế bào?Câu 3: Vùng nhân có cấu tạo như thế nào và cóchức năng gì?Bài 8. TẾ BÀO NHÂN THỰCTẾ BÀO THỰC VẬTT[r]
KIỂM TRA BÀI CŨCâu hỏi: -Tế bào nhân thực có mấy thành phần chính? Trìnhbày cấu trúc và chức năng của nhân tế bào.- Trong cơ thể người tế bào nào không có nhân, tế bàonào có nhiều nhân. Tế bào không có nhân có khả năngsinh trưởng và phát triển hay không?Tế bào[r]
- Tế bào thực vật cóthành tế bào bằngxenlulôzơ.Điểm khác nhauthành tế bào- Tếgiữabào nấm có thànhthực vật và nấm ?tế bào là kitin.XI-CẤU TRÚC BÊN NGOÀI MÀNG SINH CHẤT1.Thành tế bào:-Trên thành tế bào thựcvật còn có cầu sinh chấtđảm bảo cho các tế bàocó thể g[r]
của những lá nhận được nhiều ánh sáng cóđặc điểm nào khác với những lá nhận đượcít ánh sáng?VI. Lục lạp:1. Cấu trúc- Vị trí:Có trong các tế bào có chức năng quang hợp ở thực vật- Hình dạng: bầu dục- Cấu trúc:- Ngoài: Là màng kép bao bọc( 2 màng đều trơn)- Trong gồm:+Khối cơ chất không màu gọi[r]
Đối với sv nhân thực đa bào, nguyên phân làm tăng số lượng tếbào giúp cơ thể sinh trưởng và phát triểnĐống vai trò quan trọng giúp cơ thể tái sinh những mô hoặc cơquan bị tổn thươngở sv sinh sản sinh dưỡng, nguyên phân là hình thức sinh sản tạora các cá thể con có kiểu gen giống kiểu gen của[r]
Có liên quan giữa hiện tượng viêm và quátrình mẫn cảm.Viêm giúp cơ thể nhận biết được các yếu tốxâm nhập nhờ vào các đại thực bào trong việctrình diện kháng nguyên.o Phân loại : viêm cấp, viêm mạn4o Diễn tiến của quá trình viêm (inflammatoryprocess).Tổn thương tế bào(cellular injury)Viêm cấ[r]
Các tế bào nhân thực tiến hóa từ tế bào nhân sơ tổ tiên, nhờ sự chuyển hóa của màng bên trong tế bào. Tất cả các bào quan có màng trong tế bào nhân thực (nhân, ti thể và lục lạp) đều khởi đầu bởi sự gấp nếp của màng nguyên sinh chất. Đầu tiên cấu trúc màng nguyên thủy gấp nếp tạo thành lớp bao phủ[r]
(tiếp theo)BÀI 9. TẾ BÀO NHÂN THỰC (tiếp theo)TB thựcvậtBÀI 9. TẾ BÀO NHÂN THỰC (tiếp theo)V. Ti thể6Màng kép541Cấu trúcMàng ngoài trơnnhẵnMàng trong gấpkhúc tạo thành cácmào. Trên mào chứanhiều enzim hô hấp2
=> mô bần (mô che chở:trên biểu bì lá.sube).- Giảm bớt sự thoát hơi- Đóng trên vách tế báotạo vách thứ cấp.- Ở tế bào nội bì tạokhung Caspary.nước cho cây ở nhữngvùng khô, nóng.- bắt màu xanh với thuốcnhuộm xanh methylene.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíGIÁO ÁN SINH HỌC 10Bài 7: TẾ BÀO NHÂN SƠI. Mục tiêu bài dạy1. Kiến thứca. Cơ bản- Học sinh phải nêu được các đặc điểm của tế bào nhân sơ.- Giải thích lợi thế của kích thước nhỏ ở tế bào nhân sơ.- Trình bày được cấu trúc v[r]
THỰC CHẤT CỦA SỰ PHÂN BÀO LÀ GÌ ?Quan sát đoạn phim sau:I/ SƠ LƯỢC VỀ CHU KÌ TẾ BÀO:1/Khái niệm về chu kì tế bào :Học sinh nghiên cứu SGK, thực hiện hoạt động 1(thời gian 3 phút )Nội dungKhái niệmĐặc điểm vềthời gianCác quá trìnhdiễn raCác thời kìtrong chu kìChu kì tế bàoNội[r]
khỏi tế bào Bạch cầuTi thểLục lạpHãy so sánh cấu tạo và chức năng của tithể với lục lạp?●Giống nhau- Có màng kép bao bọc.- Chất nền có hệ enzim đặc hiệu.- Có ADN vòng, có Ribôxôm nên có khả năng tự tổnghợp protein và tự nhân đôi.- Đều là bào quan tạo năng lượng ATP của tế bào.•Khác nha[r]
V. TI THỂ1. CẤU TRÚC:- Ti thể gồm 2 lớp màng bao bọc+ Màng ngoài trơn không gấp khúc.+ Màng trong gấp nếp tạo thành các màoăn sâu vào chất nền, trên đó có cácenzim hô hấp.- Bên trong chất nền có chứa AND vàribôxôm.VÝ dô: TÕ bµo c¬ tim ngườicã 2500 ti thÓ.TÕ bµo c¬ ngùc chimbay xa vµ cao cã 2800 ti t[r]
Mạch kiến thức của chuyên đề: 1. Đặc điểm chung, cấu tạo của tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực 2. Cấu tạo, chức năng của các bào quan tế bào nhân thực 2.1. Nhân tế bào 2.2. Lưới nội chất 2.3. Riboxom 2.4. Bộ máy Gongi 2.5. Ty thể 2.6. Lục lạp 2.7. Không bào, lyzoxom 2.9. Màng sinh chất 2.10. Thành tế[r]
Tại sao khi ghép các mô và cơ quan từ người nàysang người kia thì có thể người nhận lại có thể nhậnbiết các cơ quan “lạ” và đào thải các cơ quan lạ đó?9. CÁC CẤU TRÚC BÊN NGOÀI MÀNG SINH CHẤT1/Thành tế bào:-Cấu trúc: +TV: thành TB cấu tạo chủ yếu bằng xenlulôzơ+Nấm: thành TB cấu tạo là kitin-[r]