Tìm số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số giống nhau, biết rằng số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 thì dư 3. 99. Tìm số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số giống nhau, biết rằng số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 thì dư 3. Bài giải: Muốn cho số có hai chữ số giống nhau và chia hết cho 2 thì số đó[r]
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 1. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm: a) Một chữ số ? b) Hai chứ số ? c) Hai chữ số khác nhau ? Bài giải: a) ĐS: 4 số. b) Số tự nhiên cần lập có dạng , với a, b ∈ {1, 2, 3, 4} có kể đến[r]
Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, lập các số tự nhiên gồm sáu chữ số khác nhau. Hỏi: 1. Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, lập các số tự nhiên gồm sáu chữ số khác nhau. Hỏi: a) Có tất cả bao nhiêu số ? b) Có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ ? c) Có bao nhiêu số bé hơn 432 000 ? Bài giải: a) ĐS : P6 = 6! = 7[r]
Phần I : ( 6 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 5 tấn 2 tạ =..........kg A. 52 B. 502 C. 5200[r]
Phần I : ( 6 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 5 tấn 2 tạ =..........kg A. 52 B. 502 C. 5200[r]
I.MỤC TIÊU : Đọc, viết được các số đến 100 000. Biết phân tích cấu tạo số . Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi tính toán. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ô[r]
Cách viết chuẩn số gần đúng a là cách viết mà tất cả các chữ số của nó đều đáng tin. Lý thuyết về số gần đúng. Sai số. Tóm tắt lý thuyết 1. Số gần đúng Số biểu thị giá trị thực của một đại lượng gọi là số đúng. Số a có giá trị ít nhiều sai lệch với số đúng a gọi là số gần đúng của số . 2. Sai số[r]
- GV nhận xét-1HS nêu, HS khác nhận xét- 2 HS nêu3. Bài mới:a. Giới thiệu bài:- GV: Giờ học toán hôm nay sẽ giúp các embiết cách so sánh các số có nhiều chữ số vớinhau.b. Hướng dẫn so sánh các số có nhiều chữ số* So sánh các số có số chữ số<[r]
Lớp: 3...Thời gian: 40 phútĐiểmLời phê của cô giáoPhần I: (3đ) Trắc nghiệmHãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc ý trả lời đúng của các câu sau:1. Số liền sau của số nhỏ nhất có 3 chữ số giống nhau là:A. 100B. 110C. 111D. 1122. Chu vi hình tam gi[r]
Điền chữ số vào dấu * để: 104. Điền chữ số vào dấu * để: a) chia hết cho 3; b) chia hết cho 9; c) chia hết cho cả 3 và 5; d) chia hết cho cả 2, 3, 5, 9. (Trong một số có nhiều dấu *, các dấu * không nhất thiết thay bởi các chữ số giống nhau). Bài giải: a) Hãy điền chư số vào dấu * để tổng 5 +[r]
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 100 ? 2. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 100 ?Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 100 ? Bài giải: Mỗi số tự nhiên cần lập là số tự nhiên[r]
Bài 1: CMR:với mọi n thuộc N thì:(n+3).(n+8 )+15 không chia hết cho 25Bài 2: Cho a;b;c;d thuộc Zsao cho:a^2+ac+ba=1-bcCMR:b=cBài 3: Cho tỉ lệ thức {a+b+c}/{a+b-c} = {a-b+c}/{a-b-c}Trong đó b khác 0. CMR: c = 0Bài 4: Cho tam giác ABC có AC gấp đôi đường cao AH.CMR: tam giác ABC cân.Bài[r]
TỔNG HỢP ÔN THI HỌC SINH GIỎI 5 BÀI 1. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP . Dạng 1 : Số chẵn, số lẻ, bài toán xét chữ số tận cùng của một số Kiến thức cần nhớ : Chữ số tận cùng của 1 tổng bằng chữ số tận cùng của tổng các chữ số hàng đơn vị của các số hạng trong tổng ấy. Chữ số tận cùng của 1 tích bằng chữ[r]
Câu 5: Nếu thì giá trị của biểu thức là Câu 6: Kết quả của dãy tính: có tận cùng là chữ số nào? Trả lời: Kết quả của dãy tính trên có tận cùng là chữ số Câu 7: Tìm y biết:[r]
Có mười chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.rnDùng mười chữ số này có thể viết được mọi số.rnMột số có thể có một hoặc nhiều chữ số. A. Tóm tắt kiến thức: Có mười chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.Dùng mười chữ số này có thể viết được mọi số.Một số có thể có một hoặc nhiều chữ số. Chẳng hạn s[r]
Đề thi vòng 17 lớp 1 violympic năm hoc 20142015 chúc các em thi tốt Bài 1: Vượt chướng ngại vật Câu 1: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm cho thích hợp: 65 ................. 80 + 10 30
Câu 2: Trong các số 67; 77; 90, 10, số có hai chữ số giống nhau là số: .......................
Họ tên: ……………………… Lớp: …… Thứ …… ngày …. tháng …. năm ……CHUYÊN ĐỀ : SỐ THẬP PHÂN1, Cấu tạo: Số thập phân gồm 2 phần (ngăn cách bằng dấu phẩy): phần nguyên (bên trái dấu phẩy) và phần thập phân (bên phải dấu phẩy). Khi viết thêm (bớt đi) các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì giá trị số[r]
a) Chia hết cho 2b) chia hết cho 3c) Chia hết cho 5d) chia hết cho 9e) Chia hết cho cả 2 và 5g) Chia hết cho cả 3 và 9Bài 5: Hãy tìm các chữ số x, y sao cho 17 x8 y chia hết cho 5 và 9.Bài 6: Tìm x và y để số 1996 xy chia hết cho 2, 5 và 9.Bài 7: Tìm a và b[r]
Số chẵn là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 22. Số chẵn là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8; số lẻ là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9. Hai số chẵn (hoặc lẻ) liên tiếp thì hơn kém nhau 2 đơn vị. a) Viết tập hợp C các số chẵn nhỏ hơn 10. b) Viết tập hợp[r]