▫ Tính F(1) ▫ Tính xác suất 1 học sinh đạt tổng điểm 2 môn thuộc khoảng [1,3] HCMUS 2010 - Thống kê máy tính 9 Biến ngẫu nhiên Khái niệm Tính xác suất Phân phối xác suất E,Var, SD Phân phối đều rời rạc Khái niệm Đặc trưng Phân phối nhị thức Khái niệm Đ[r]
CHƯƠNG 2GIỚI THIỆU BIẾN NGẪU NHIÊN 1. Khái niệm biến ngẫu nhiên •Các biến ngẫu nhiên được ký hiệu bằng các chữ viết hoa X, Y, Z,… còn các giá trị của chúng được ký hiệu bằng các chữ viết thường x, y, z Câu hỏi :•Đo chiều cao của một người, gọi X là[r]
• 11=∑=liWi 2.3.3. Tần số tích lũy (Cumulative Frequency) Tần số tích lũy của một giá trò xi là tổng số tần số của giá trò này với tần số của các giá trò nhỏ hơn xi. 2.3.4. Bảng phân phối tần số Bảng phân phối tần số là bảng thiết lập sự tương quan giữa các giá trò xi của biến ngẫu[r]
f(x) =C(4x − 2x2) 0 < x < 20 nơi kháca) Tìm giá trị của C.b) Tính P(X > 1).Chương 2: Biến ngẫu nhiên và kỳ vọngBiến ngẫu nhiên - Các dạng của biến ngẫu nhiênPhân phối đồng thời của các biến ngẫu nhiênKỳ vọngPhương saiHiệp phương sai và hệ số t[r]
Anh ta lấy ngẫu nhiên 1 đôi giầy loại đó từ tu trưng bầy và sau đó lấy ngẫu nhiên 1 chiếc thì nó bị hỏng.Hỏi xác suất để chiếc kia bị hỏng là bao nhiêu?90. Hai cửa hàng A và B cung cấp các hộp đĩa mềm máy tính cho một trung tâm tin học với ty[r]
2.2.2.3 Biểu đồ hình tròn (Pie Chart) Diện tích (triệu km²)TBDDTDADDNBDBBD Biểu đồ hình tròn là một vòng tròn chia thành nhiều hình quạt. Cả hình tròn tượng trưng toàn thể đại lượng, mỗi hình quạt tương trưng một thành phần mà góc ở tâm tỷ lệ với số dữ kiện thuộc thành phần đó. 2.3. TẦ[r]
Môn học cung cấp cho sinh viên phương pháp nghiên cứu của Thống kê ứng dụng, trang bị cho sinh viên các kết quả cơ bản của Thống kê ứng dụng một chiều và nhiều chiều: ước lượng các tham số, ước lượng hợp lý cực đại, ước lượng hiệu quả, kiểm định giả thiết về các đặc trưng cơ bản của biến ngẫu nhiên,[r]
thuộc tuyến tính nghịch.Hệ số tương quan càng gần 1: X và Y phụthuộc tuyến tính thuận.Hệ số tương quan bằng 0: X và Y không phụthuộc nhau.Chương 2: Biến ngẫu nhiên và kỳ vọngBiến ngẫu nhiên - Các dạng của biến ngẫu nhiênPhân phối đồng thời của các biến ngẫu nhiên[r]
Chọn câu đúng: a Hồi qui là một giá trị thể hiện mối quan hệ giữa hai biến ngẫu nhiên b Hồi qui là một phương trình thể hiện mối quan hệ giữa ít nhất hai biến ngẫu nhiên c Hồi qui là một[r]
hóaCho X và dãy {Xi}, i = 1;2;…;n là các đại lượng ngẫu nhiên. a/ Hội tụ hầu chắc chắn¾¾¾®Û ® =hccnnXXPXX1 []. b/ Hội tụ trung bình toàn phương ()éù¾¾®Û - ®êúëû22l
0 đúng (e) Tất cả các câu trên đều sai Câu 6. Để xác định Y biến đổi như thế nào khi X thay đổi người ta dùng: (a) Hệ số góc (b) Hiệp tương quan (a) (a)(a) Kỳ thi chính lớp 04QK 2/6 + (c) Hệ số tương quan (d) Phương trình hồi qui (e) Tất cả các câu trên đều sai Câu 7. Để xác cỡ mẫu chúng ta có thể t[r]
khi H0 sai (d) Chấp nhận H0 khi H0 sai (e) Tất cả các câu trên đều sai Câu 2. Để xác cỡ mẫu chúng ta có thể thiếu các thông tin gì? (a) 1- α (b) ε (c) σ (d) Câu a và b đều đúng (e) Tất cả các câu trên đều sai Câu 3. Để kiểm định giữ liệu có tuân theo phân phối chuẩn không, người ta cần làm gì? (a) T[r]
Chọn câu đúng: a Hồi qui là một giá trị thể hiện mối quan hệ giữa hai biến ngẫu nhiên b Hồi qui là một giá trị thể hiện mối quan hệ giữa ít nhất hai biến ngẫu nhiên c Hồi qui là một phươ[r]
Giải.Bài tập 2.3. Theo thống kê, một người Mỹ 25 tuổi sẽ sống thêm trên 1 năm có xác suất là0,992 và người đó chết trong vòng 1 năm tới là 0,008. Một công ty bảo hiểm A đề nghị ngườiđó bảo hiểm sinh mạng cho 1 năm với số tiền chi trả là 10000 USD, phí bảo hiểm là 100 USD.Hỏi trung bình[r]
i)yy()yyˆ( (e) Tất cả các câu trên đều đúng Câu 4. Nếu hệ số A = 0.78 thì ta có kết luận gì? (a) X và Y tương quan với nhau mức độ mạnh (b) Y và X tương quan tuyến tính thuận, mức độ trung bình (c) Y và X không tương quan nhau (d) Nếu X tăng lên 1 đơn vị thì Y sẽ tăng lên 0.78 đơn vị (e) Tất cả các[r]
ThS. Phm Trí Cao * Chng 211CHƯƠNG 2:ĐẠI LƯNG NGẪU NHIÊN2I) ĐỊNH NGHĨA:*Đại lượng ngẫu nhiên (biến ngẫu nhiên), viết tắt là ĐLNN, cóthể được xem như là một đại lượng mà các giá trò số của nó làkết quả của các thí nghiệm, thực nghiệm ngẫu nhiên; giá trò của[r]
lập trình biên dịch thuận tiện nhất. Tính ưu việt cơ bản của phần mềm SIGMA mà các môi trường môphỏng khác không có được là các hỗ trợ hoạt cảnh trong phần mềm. Cáchoạt cảnh này không được tạo ra từ mô hình mô phỏng đang sử dụng phầnmềm thông thường một cách tách biệt, trong SIGMA hoạt cảnh v[r]
−(x−µ)22σ2− ∞ < x < ∞ .Phân phối chuẩn còn được gọi là phân phốiGauss (Gaussian distribution). Ký hiệu:X ∼ N (µ, σ2).Chứng minh: E(X) = µ và Var(X) = σ2!Biến ngẫu nhiên chuẩn (Normal randomvariable)Biến ngẫu nhiên X được gọi là có phân phốichuẩn với tham số[r]
CHƯƠNG V – MÔ HÌNH HÓA CÁC HỆ NGẪU NHIÊN5.3. Phân bố xác suất của các biến ngẫu nhiên5.3.2. Phân bố gián đoạna). Phân bố Bernoullib). Phân bố đều gián đoạnc). Phân bố Poisson7CHƯƠNG V – MÔ HÌNH HÓA CÁC HỆ NGẪU NHIÊN5.4. Số ngẫu nhiên phân bố đều U(0,1)Khi mô phỏng[r]