Chương 8: Tính toán chọn ổ lăn2.4.1Tính toán ổ lăn trục 1:Hình 2.8 Trục 1 không có lực dọc trục nên ta chọn ổ bi đỡ một dãy và lắp tuỳ động.Đường kính vòng trong ổ: old 20(mm)= ( theo phần tính trục ).Tải tác dụng lên ổ B: 2 2 2 2[r]
Mục Lục TrangLời nói đầu1Chương 1: Tổng quan xe ôtô hybrid21. Định nghĩa ôtô hybrid22.Các loại xe hybrid23.Ưu điểm của xe hybrid34.Đặc điểm xe HEVs55.Các bộ phận chính trên xe hybr[r]
Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ.2(1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)Chế độ tải: T1 = T ; t1 = 30s ; T2 = 0,7T ; t2 = 36s≤ ±5%Sai số vòng quay trục máy công tác so với yêu cầuTrang 2Bài tập lớn Chi tiết máyTHÀNH VIÊNMSSVCÔNG VIỆCPhân chia công việc, tính toánNguyễn P[r]
Chương 11: Tính toán chọn ổ lăn2.4.1Tính toán ổ lăn trục 1:Hình 2.8 Trục 1 không có lực dọc trục nên ta chọn ổ bi đỡ một dãy và lắp tuỳ động.Đường kính vòng trong ổ: old 20(mm)= ( theo phần tính trục ).Tải tác dụng lên ổ B: 2 2 2[r]
Các công thức xác định ứng suất tiếp xúc cho mỗi loại ổ được trình bầy trong các sách về ổ lăn. Ta không chú ý đến các công thức này vì tính toán chọn ổ lăn không dựa vào ứng suất mà căn cứ vào tải trọng tác dụng lên ổ. Khi ổ lăn làm vi[r]
max tđ 12 20 0 68721,86 0 42,9574,394 10 25 62427,6 53587,85 39,917,148 49,74 22 30 33354,87 206257,5 15,19 46,98 82,77 23 36 139006,1 206257,5 42,4 31,47 69,06 31 50 269535,5 793876,821,562 31,75 59 Dựa vào bảng trên ta thấy trục ta đang thiết kế đều đảm bảo độ bền tónh .b. Kiểm nghiệm độ cứng[r]
§2.4. Ồ LĂN2.4.1 Chọn ổ lăn cho trục vào (trục I) của hộp giảm tốc phân đôi hai cấp tốc độ: Chọn loại ổ lăn:Do trục I chỉ lắp với cặp bánh răng chữ V có kích thước hình học giống nhau chỉ khác chiều nghiêng của bánh răng. Thành phần lực tổng hợp tác[r]
Ch-ơng 7: Tính toán chọn ổ lăn5.1. Chọn loại ổ lăn:Do đặc điểm làm việc của bộ truyền trục vít, đảm bảo ổ phải cứng vững cao, cố định chính xác vị trí trục theo ph-ơng dọc trục, đồng thời khi cần thiết cho phép trục có thể tuỳ ý di động do giãn nở nhi[r]
(645,4524000)0,3=26888Ứng với d=30mm tra bảng 14P lấy loại ổ ký hiệu 306 với Cbảng=33000, đường kính ngoài D=72mm,chiều rộng B=19mm ổ bi đở một dãy cỡ trung tải trọng tỉnh cho phép. Q1=1400 (daN) n1=10000 v/p..Trục IIHệ số khả năng làm việc tính theo công thức (8-1) trang 158[r]
Vậy chọn-Tỉ số truyền thực tế :-Sai lệch tỉ số truyền: 0,84%2.1.3 Xác định bước xích:Bước xích p đước tra bảng 5.5[1] tr 81 với điều kiện: trong đó:-Công suất tính toán =P.K..Ta có :Chọn bộ truyền thí nghiệm là bộ truyền xích tiêu chuẩn,có số răng và vận tốc vòng đĩaxích nhỏ làDo vậy t[r]
trung phân chia ...................................................................................................... 84Hình 3.23: Sự lặp lại của phép đo vận tốc SAW bị rò rỉ ......................................... 85Hình 3.24: Vận tốc SAW bị rò rỉ trong các vòng bi có giờ làm việc khác nhau ....[r]
Chương 8: Tính toán thiết kế trục –then 1) Chọn vật liệu: Thép 45 thường hoá có giới hạn bền b = 600 (MPa), giới hạn chảy ch =340(MPa), ứng suất xoắn cho phép [ ] = 15÷30 MPa. 2) Xác đònh sơ bộ đường kính trục: Moment xoắn tác dụng vào các trục:T1=12787,2 (N.mm)T2=33533,5 (N.mm)T3=70829,2[r]
Cấu tạo, phân loại và ưu nhược điểm của ổ lăn (vòng bi, bạc đạn) Ổ lăn (ball/roller bearing)- gồm 4 bộ phận chính: vòng ngoài, vòng trong, con lăn và vòng cáchCấu tạo ổ lăn:- con lăn có các dạng sau: bi (ball), đũa trụ (cyclindrical roller), đũa côn (taper r[r]
Phần 1: TÍNH CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ MOMEN XOẮN TRÊN CÁC TRỤC.1.1. Tính toán chọn động cơ.1.1.1. Xác định công suất cần thiết.- Công suất cần thiết:+ Pt =Plv.β: Công suất tương đương.(Do thời gian mở máy rất nhỏ nên có thể bỏ qua Tmm).Công suất làm việc trên trục máy công tác:⇒ Pt = 4,5[r]
Chủ điểm: Thế giới động vật Đề tài: Ôn hình tròn – hình vuôn – hình chữ nhật I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Nhiệm vụ giáo dưỡng: a. Kiến thức: - Trẻ nhận biết và phân biệt được các hình học: hình tròn, hình vuông, hình chữ nhật - Trẻ biết được tính chất cơ bản của các hình hình học: hình tròn lăn đ[r]
B - Bề rộng của má phanh[p]- áp suất tiếp xúc cho phépSuy ra: 065,036090.60.250.14,35,775p < [p]= 0,4 N/mm2Tính chọn lò xo cho càng phanh:Chọn lò xo có D = 60 mm, d = 6mm, n = 6, [] = 2,5.108N/mm2, G=8.1010 N/mm2. Vì là loại phanh thường đóng nên lò xo luôn bò nén để tạo ra[r]
dọc trục, không thể dùng ổ lăn thì lót ổ được chế làm là hai nửa (ngoài sản xuất gọi là hai miễng), miễng phải có vai chận. Đây cũng là một đặc điểm vượt trội mà ổ lăn không thể thay thế được ổ trượt (xem hình 5.10 chương 5). Ổ TRƯT VÀ Ổ LĂN[r]
Các kích th-ớc cơ bản đ-ợc trình bày ở bảng sau đây : Tên gọi Biểu thức tính toánChiều dày: Thân hộp, Nắp hộp, 1 = 0,03.a + 3 = 0,03.170 + 3 = 8 mm > 6mm1 = 0,9. = 0,9. 8 = 7 mmGân tăng cứng: Chiều dày, e Chiều cao, h Độ dốc e =(0,8 1) = 6,4 8, chọn e = 8 mmh < 5.[r]