GIÚP BẠN ÔN THI NƯỚC RÚT- VÕ TRỌNG TRÍÔN TÍNH KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC BẰNG PP TỌA ĐỘ+b1: Chọn hệ trục tọa độ ( gồm 3 trục là ba đường thẳng đôi một vuông góc với nhau , có sắn hoặc vẽ thêm )+b2: Tính tọa độ các đỉnh liên quan ( chú ý các dạng tóa độ của điểm thuộc trục tọa độ,[r]
cao)Phương pháp bao hìnhTam giácTứ giác….Dựa vào thể tích7 phương pháp xácđịnh đường caoĐường thẳng vs đường thẳng3Tính gócĐường thẳng vs mặt phẳngBàiBài toán:toán: KhoảngKhoảng cáchcách từtừ mộtmột điểm
a) tính góc giữa CD và SBb) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD)c) Tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC)d) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SBe) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SE với E là điêm thuộ[r]
43x 2 −1f ( x) = 2a +1khi x khi x ≥1Câu 3: (3,0 điểm)a) Chứng minh phương trình f(x) = x 3 + 2x + 1 = 0 có ít nhất 1 nghiệm âm lớn hơn- 1.b) Tính đạo hàm của hàm số: y = x2(4x - 7).c) Giải phương trình y’ = 0 biết y = 2sinx + cos2x + 3.Câu 4: (1,0 điểm) Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 2 có đồ th[r]
Các đề đề thi học kỳ 2 các trường TP HCM ĐỀ 1 TRƯỜNG THPT VÕ TRƯỜNG TOẢN Bài 1. Tính các giới hạn sau: 1. 2.
Bài 2. Tìm tham số m để hàm số liên tục tại điểm . Bài 3. Cho . Giải phương trình Bài 4. Cho hàm số có đồ thị là đường cong (C). Viết phương trình đường thẳng (d) là tiếp tuyến[r]
1) Bài toán tìm điểm thuộcđường thẳng Ví dụ1. Cho đường thẳng d: 2x+ y+ 3 = 0. Tìm điểm Mtrên dsao cho a) 2 5 MA = với A(3; −1) b) 2 19 MA MB = , với A(0; 1) và B(3; −1). c) 2 2 2 3. M M x y + = Đs: a) M(1; −5) b) M(−2; 1) c) M(−1; −1) Ví dụ2. Cho đường thẳng d: x– 3y+ 1 = 0. tìm điểm Mtrê[r]
AA' hợp với mặt phẳng (A'BC) một góc 300. Tính thể tích lăng trụ.32a 39Bài 2: [ĐVH]. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có đường chéo A'C = a và biết rằng A'C hợp với(ABCD) một góc 300 và hợp với (ABB'A') một góc 450. Tính thể tích của khối hộp chữ nhật.Đ/S: V =a3[r]
1Câu 5 (1,0 điểm). Tính tích phân 1ln' Cx'÷dx2.'α∫1A' BxABCCA−''BCBCâu 6 (1,0 điểm). Cho hình lăng I = ABC6α=trụ có đáylà tam giác vuông cân tane2với AB = AC = a (a > 0). Hìnhchiếu vuông góc của A’ trên (ABC) là trung điểm H của BC, các cạnh bên của lăng trụtạo với đáy một góc<[r]
Trong đó: B_ diện tích đáy, h_ chiều cao của khối chóp. ) Cho hình chóp S.ABCD, H là hình chiếu của S lên mp(ABCD), E là hình chiếu của H lên cạnh AB, K là hình chiếu của H lên SE. Ta có:• SH = h là chiều cao của hình chóp.• là góc giữa SA với mặt đáy (ABCD)• là góc giữa mặt bên (SAB) với mặt đ[r]
Chứng minh rằng 4 điểm đã cho không đồng phẳng và tính thể tích của tứ diện ABCD.√ Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a, AD =a 2. Hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên (ABCD) trùng với trọng tâm của tam giác ABC, đườngthẳng SD tạo với mặt đáy ABCD một gó[r]
2 x2 xCâu 4. (1,0 điểm) Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi cho hình phẳng giới hạnbởi các đường y sin x , trục hoành, hai đường thẳng x 0 , x quay quanh trục hoành.4Câu 5. (1.0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I (2;3; 2) và mặt phẳng( P ) : x 2[r]
2 1 i 3 1 2i 2) Cho số phức z . Tìm z1 iCâu 3 (1,5 điểm)1) Giải bất phương trình sau: log 3 2 x log 1 4 2 x 0322) Tính tích phân sau: I x x 1dx1Câu 4 (1 điểm) Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A,AC a 3 , ABC 60o . Hình chiếu c[r]
1eCâu 5 (1,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểmA (1; −1;0 ) và vuông góc với mặt phẳng ( P ) : x − y + 2 z − 1 = 0 , sao cho khoảng cách từ điểm B ( 2;1; 2 )đến mặt phẳng (Q) đạt giá trị lớn nhất.Câu 6 (1,0 điểm):a) Giải phương trìnhsin 2[r]
Câu 5 (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc BAD = 60o. Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) là giao điểm I của hai đường chéo AC, BD, góc tạp bởi SA và mặt phẳng (ABCD) là 60o. Tí[r]
BÀI 12. GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM KHOẢNG CÁCH.Bài toán tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng(1) Mặt phẳng chứa đường cao.=> Dựng đường vuông góc với cạnh đối diện(2) Xét xem thấy điểm đó là chân đường vuông góc(3) Khoảng cách từ điểm bất kì đến mặt phẳngBài 1. Cho hì[r]
Giáo trình Trắc địa cơ sở 1PHẦN 1: MỘT SỐ KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ TRẮC ĐỊA BẢN ĐỒ 6Bài mở đầu6I. Đối tượng nghiên cứu của ngành Trắc địa6II. Vai trò của Trắc địa trong nền kinh tế quốc dân và quốc phòng6III. Khái quát về lịch sử của ngành Trắc địa7Chương 1: Những khái niệm cơ bản91.1. Các đơn vị đo dùn[r]
MỘT SỐ BÀI TẬP TÍNH KHOẢNG CÁCHBài 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và có góc , hai mặt phẳng (SAC), (SBD) cùng vuông góc đáy, góc giữa (SAB) và (ABCD) là .a) Tính b) Tính Bài 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC = 2a. Hình chiếu vuông góc của[r]
Hình 10: Một số bài toán về phương pháp tọa độ trong mặt phẳng liên quan đến phương trình đường thẳng, phương trình đường tròn, phương trình đường elip (để làm được các bài toán dạng này cần nắm vững kiến thức về vectơ, định lý hàm cosin, định lý hàm sin trong tam giác và hình học 7, 8, 9) Hình học[r]
Bài tập toán lớp 11ài 4: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a có góc BAD = 60 0 và SA=SB = SD = a. a) Chứng minh (SAC) vuông góc với (ABCD). b) Chứng minh tam giác SAC vuông. c) Tính khoảng cách từS đến (ABCD)