Tuần 1 Tiết 1 Ngày soạn:21082011 Ngày day:24082011 Bài 1:MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG A. Mục tiêu : Kiến thức: Biết thiết lập các hệ thức: b2 = a.b; c2 = a.c; h2= b.c. Hiểu cách chứng minh các hệ thức về cạnh và đ¬ường cao trong tam giác vuông. Kĩ năng: Biết vận dụn[r]
PHẦN I: ĐỀ BÀI 1. Chứng minh là số vô tỉ.2. a) Chứng minh : (ac + bd)2 + (ad bc)2 = (a2 + b2)(c2 + d2) b) Chứng minh bất dẳng thức Bunhiacôpxki : (ac + bd)2 (a2 + b2)(c2 + d2)3. Cho x + y = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : S = x2 + y2.4. a) Cho a 0, b 0. Chứng minh bất đẳng t[r]
Bài 1 Nguyen Minh Hai Với mọi a, b, c dương. CMR: ∑ ab a2 + ab + b2 6 ∑ 2a a + b Lời giải (hoanglong2k) Áp dụng BĐT CauchySchwarz ta có : ∑ a 2a + b ≥ (a + b + c)2 2 ∑ a2 + ∑ ab Nên ta cần chứng minh (a + b + c)2 2 ∑ a2 + ∑ ab ≥ ∑ a2 + ab ab + b2 ⇔ (a + b + c)2 2 ∑ a2 + ∑ ab − 1 ≥ ∑ a2 + ab ab + b[r]
I. TỔNG HỢP CÁC BÀI TOÁN.Bài 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của k sao cho bất đẳng thức sau đúng với mọi số thực a, b, c, d∑cycq(a2 + 1)(b2 + 1)(c2 + 1) ≥ 2(ab + bc + cd + da + ac + bd) − k.Iran Team Selection Test 2011Bài 2. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 1. Chứng minh rằng√3(√a +√b[r]
1. Xác đinh độ dài các trục, tọa độ tiêu điểm , tọa độ các đỉnh và vẽ các elip có phương trình sau: 1. Xác đinh độ dài các trục, tọa độ tiêu điểm , tọa độ các đỉnh và vẽ các elip có phương trình sau: a) + = 1 b) 4x2 + 9y2 = 1 c) 4x2 + 9y2 = 36 Hướng dẫn: a) Ta có: a2 = 25 => a = 5 độ dài trụ[r]
1.Lập phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước 1.Lập phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước Phương trình đường tròn có tâm I(a; b), bán kính R là : (x –a)2 + (y – b)2 = R2 2. Nhận xét Phương trình đường tròn (x – a)2 + (y – b)2 = R2 có thể được viết dưới dạng [r]
Đề thi thử môn Toán vào lớp 10 năm 2014 - Thừa Thiên Huế Câu 1: (2 điểm) a) Tính giá trị các biểu thức sau bằng cách biến đổi, rút gọn thích hợp: a) Cho m = 1, dùng công thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn của phươn[r]
Các bài toán về bất đẳng thức. Phương pháp 1: Sử dụng hằng đẳng thức Cách làm: sử dụng hằng đẳng thức để chứng minh biểu thức lớn hơn ( hoặc nhỏ hơn) 1 hằng số. Bài toán 1:
Bài toán 2: tìm a,b,c biết: a2 – 2a + b2 + 4b +4c2 4c +6 = 0 Bài 3: tìm giá trị nhỏ nhất của A: A= x2 + y2 biết x+ y=4 Phươn[r]
Nhắc lại hệ thức lượng trong tam giác vuông. Nhắc lại hệ thức lượng trong tam giác vuông. Cho tam giác ABC vuông góc tại đỉnh A ( = 900), ta có: 1. b2= a.b’; c2 = a.c’ 2. Định lý Pitago : a2 = b2 + c2 3. a.h = b.c 4. h2 = b’.c’ 5. = + 1. Định lý cosin Định lí: Trong một tam giác bất kì, bình[r]
Bài 10. Cho một tam giác vuông. Hãy so sánh tổng diện tích của hai hình vuông dựng trên hai góc vuông với diện tích hình vuông dựng trên cạnh huyền. Bài 10. Cho một tam giác vuông. Hãy so sánh tổng diện tích của hai hình vuông dựng trên hai góc vuông với diện tích hình vuông dựng trên cạnh huyền.[r]
Bài 35. Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức: Bài 35. Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức: a) A = 3x + 2 + |5x| trong hai trường hợp: x ≥ 0 và x < 0; b) B = |4x| -2x + 12 trong hai trường hợp: x ≤ 0 và x > 0; c) C = |x - 4| - 2x + 12 khi x > 5; d) D = 3x + 2 +[r]
Sưu tập các topic thi noi tieng anh exam english speaking cho tất cả các kỳ thi tiếng anh A, B, C và các kỳ thi tiếng anh theo chuẩn Châu Âu: A1, A2, B1, B2, C1, C2.Đây là các topic thường xuyên ra trong các kỳ thi tiếng anh A, B, C và các kỳ thi tiếng anh theo chuẩn Châu Âu: A1, A2, B1, B2, C1, C2.
Bài 12. Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa: Bài 12. Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa: a); c) b) d) Hướng dẫn giải: a) ĐS: x ≥ -3,5. b) ĐS: x ≤ . c) Điều kiện để có nghĩa là: ≥ 0 Vì 1 > 0 nên -1 + x > 0. Do đó c > 1. d) Vì ≥ 0 với mọi[r]
Lý thuyết một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Lý thuyết một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Nếu ∆ABC vuông tại A (hình bên) thì: b2=ab’; c2=ac’ (1) h2=b’c’ (2) bc = ah (3) (4) a2= b2+ c2 (5).
Điền vào chỗ trống, biết rằng a, b là độ dài các cạnh, d là độ dài đường chéo của một hình chứ nhật 58. Điền vào chỗ trống, biết rằng a, b là độ dài các cạnh, d là độ dài đường chéo của một hình chứ nhật. Bài giải: Cột thứ hai: d2 = a2 + b2 = 52 + 122 = 25 + 144 = 169 Nên d = 13 Cột thứ[r]
5. Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong 5. Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y = x3 : a) Tại điểm có tọa độ (-1;-1); b) Tại điểm có hoành độ bằng 2; c) Biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 3. Lời Giải: Bằng định nghĩa ta tính được y' = 3x2. a) y' (-1) = 3. Do đó hệ số góc của tiếp[r]
Câu 1 ( 2,0 điểm ). a) Cho các số thực a, b, c thỏa mãn : a2 + b2 = c2 + d2 = 1 và ac + bd = 0. Tính ab + cd. b) Cho ( với ). Tính theo và . Câu 2 (3,0 điểm ). Cho phương trình x3 – (2m +5)x2 + (11m + 2)x – 5m – 10 = 0 (1) (m là tham số) a) Giải phương trình (1) với m =[r]