Câu 39. Điền từ đúng/sai vào các ô trống:Hòa tan muối vào nước tạo dung dịch là hiện tượng hóa họcQuá trình lên men rượu thành giấm là hiện tượng hóa họcQuẹt đầu que diêm vào thành bao diêm thì que diêm cháy. Đó là hiệntượng vật lí.Viên nong não (băng phiến) để trong tủ quần áo dần biến mất. Đây làh[r]
Khái quát chung: Công thức phân tử C2H6O Phân tử khối 46 I. Tính chất vật lý: 1, Tính chất vật lý. 2. Độ rượu: II. Đặc điểm cấu tạo phân tử: Có nhóm OH là nhóm chức đặc trưng của rượu (ancol) III. Tính chất hóa học: 1. Phản ứng cháy. 2. Phản ứng với các kim loại Na, K và giải phóng khí H2 3. Phản[r]
TRANG 1 TRANG 2 NÊU NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO NGOÀI CỦA CHIM BỒ CÂU THÍCH NGHI VỚI ĐỜI SỐNG BAY?. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO NGOÀI Ý NGHĨA THÍCH NGHI - Thân : Hình thoi.[r]
10đĐỀ RAMà ĐỀ IA. Phần lí thuyết : (6điểm)Cõu 2.(2đ). Vỡ sao núi San hụ chủ yếu là cú lợi? Người ta làm thế nào để cócành San hô làm vật trang trí?Cõu 3 (1đ).Vỡ sao hệ tuần hoàn của châu chấu lại đơn giản đi khi hệ thốngống khí phát triển ?Cõu 1 (3đ): Tóm tắt các đặc điểm về di chuyển, sinh s[r]
Câu 1: Sán dây có đặc điểm cấu tạo nào đặc trưng do thích nghi với kí sinh trong ruột người?Câu 2: Sán lá gan, sán dây, sán lá máu xâm nhập vào cơ thể vật chu qua các con đường nào?Câu 3: Nêu dặc điếm chung của ngành Giun dẹp. Tại sao lấy đặc điểm “dẹp" đặt tên cho ngành? Câu 1: Sán dây có đặc đi[r]
Thông qua đặc điểm vỏ cơ thể, đối xứng cơ thể, cơ quan tử vận động, hệ dinh dưỡng, bài tiết, sinh sản. Hãy chứng tỏ tính đa dạng của nhóm động vật nguyên sinh.So sánh đặc điểm sai khác cấu tạo của cơ thể của sán lá gan , giun đũa lợn và giun vòiHãy chứng tỏ bọt bển là 1 nhánh thấp, nhánh cụt trong[r]
PGD – ĐT GIA BÌNHTRƯỜNG THCS GIANG SƠNMÔN HÓA HỌCLỚP 9Kiểm tra bài cũCâu 1:Viết công thức cấu tạo, nêu đặc điểm cấu tạo phântử khí metan ?Câu 2:Nêu tính chất hóa học của khí metan ? Viết các phơngtrình hóa học minh họa ? Tính chất hóa học nào là tínhchất đặc trng c[r]
Trứng có vỏ đá vôi bao bọcBộ Có vảyCó chi, màng nhĩ rõThằn lằn bóngBộ Cá sấuBộ RùaCá sấu XiêmRùa núi vàngKhông có chi, không có màng nhĩRắn ráoHình 40.1Quan sát hình 40.1 nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài đặc trưng phân biệt ba bộ thường gặp trong lớp Bò sát và hoàn thành[r]
1. Hòa tan một oxit sắt vào dung dịch H 2SO4 (loãng, dư), được dung dịch X. Dung dịch X có khả năng làm mất màunước brom, làm mất màu dung dịch thuốc tím và hòa tan được bột đồng.a. Xác định công thức oxit sắt và viết các phương trình phản ứng xảy ra.b. Viết các phương trình phản ứng k[r]
Ngày soạn : ……………………………Ngày dạy : ……………………………BÀI 50 :Tuần : ……………Tiết : ……………ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (TT)BỘ ĂN SÂU BỌ, BỘ GẶM NHẤM, BỘ ĂNTHỊTI - MỤC TIÊU :- Kiến thức : HS nêu được đặc điểm cấu tạo của bộ ăn sâu bọ, bộ gặmnhấm, bộ ăn thịt thích nghi với chế độ ăn và đời sống của chú[r]
Đặc điểm sinh học, đặc trưng cấu trúc của nhóm cơ thể chưa cấu tạo tế bào, nhóm cơ thể sống có cấu tạo tế bào với nhân chưa hoàn chỉnh, nhóm cơ thể sống có cấu tạo tế bào với nhân hoàn chỉnhĐặc điểm sinh học, đặc trưng cấu trúc của nhóm cơ thể chưa cấu tạo tế bào, nhóm cơ thể sống có cấu tạo tế bào[r]
oNhiênliệutrongđèn xìoxi-axetilenTiết 46, 47: Chủ đề: So sánh: Etilen và axetilenIV. Điều chếTiết 46, 47: Chủ đề: So sánh: Etilen và axetilenBài tập: Hãy so sánh đặc điểm cấu tạo và tính chấthoá học của metan, etilen, axetilen giống và khácnhau như thế nào?Metan(CH[r]
Tuần 13/Tiết 13Ngày soạn: 14/11Ngày dạy: 21/11Bài 11: THỰC HÀNHSỰ PHÂN BỐ CÁC LỤC ĐỊA VÀ ĐẠI DƯƠNGTRÊN BỀ MẶT TRÁI ĐẤTI. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS cần:1. Về kiến thức:- Nắm được: Sự phân bố lục địa và đại dương trên bề mặt Trái Đất cũng như ở 2 nửacầu Bắc và Nam.- Biết được tên của 6 lục địa và 4 đạ[r]
Đề cương địa chất công trình. . Đặc điểm của đá magma. Nêu 1 số đá thuộc nhóm đá magma? .Đặc điểm của đá trầm tích. Nêu 1 số loại đá trầm tích? .Đặc điểm của đá biến chất. Nêu 1 số đá biến chất thường gặp? . Nguồn gốc hình thành đất? Các đặc điểm về thành phần, kiến trúc và cấu tạo của đất? . Trình[r]
bài giảng có đầy đủ tính chất vật lý đặc trưng , các phản ứng liên quan đến amin và công thức cấu tạo đặc trưng. cùng các cơ chế xảy ra phản ứng. bài giảng có phản ứng minh họa cho từng tính chất của amin
BÀI 37: ETILENCTPT: C2H4PTK: 28I.MỤC TIÊU1.Kiến thức: Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của etilen. Tính chất vật lí: trạng thái, màu sắc, tính tan trong nước, tỉ khối hơi so với không khí. Tính chất hóa học: phản ứng cộng trong dung dịch, phản ứng trùng hợp , phản ứng cháy. Ứn[r]
CÂU19: Phản ứng nào d−ới đây KHÔNG dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo phân tử glucozơ?. A.Phản ứng tráng g−ơng dể chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm –CHO.[r]
Oxi hóa không hoàn toàn etilen... 8.Oxi hóa không hoàn toàn etilen (có xúc tác) để điều chế anđehit axetic thu được hỗn hợp X. Dẫn 2,24 lít khí X (quy về đktc) vào một lượng dư dung dịch bạc nitrat trong NH3 đến khi phản ứng hoàn toàn thấy có 16,2 gam bạc kết tủa. a) Viết phương trình hóa học của[r]
Trình bày phương pháp hóa học để : 4. Trình bày phương pháp hóa học để : a ) Phân biệt metan và etilen. b ) Tách lấy khí metan từ hỗn hợp etilen. c) Phân biệt hai bình không dán nhãn đựng hexan và hex-1-en. Viết phương trình hóa học của các phản ứng đã dùng. Hướng dẫn: a) Dùng dung dịch brom để n[r]