Chương 2MỘT SỐ MỞ RỘNG CỦA BẤT ĐẲNG THỨC KLAMKIN .................. 382.1 BẤT ĐẲNG THỨC KLAMKIN CHO HAI ĐIỂM.......................... 382.1.1 Định lí 2.1.1 ..................................................................................... 382.1.2 Các hệ quả ........................[r]
Bất đẳng thức và các ứng dụng..Nguyễn Phúc Tăng – Lê Việt Hưng..Chuyên đề:..Bất đẳng thức và các ứng dụng.Biên soạn: Lê Việt Hưng – 9B Trường THCS Thị Trấn Hải Lăng (Quảng Trị).Nguyễn Phúc Tăng – 9A10 Trường THCS Kim Đồng (Đồng Tháp)..I ) Khái niệm bất đẳng thức cơ bản :.1.1 Số thực dương, số thực â[r]
MỞ ĐẦU Bất đẳng thức Halanay suy rộngTính ổn định của một lớp hệ phi tuyến có trễ: Cách tiếp cận bằng bất đẳng thức HalanLuận văn thạc sĩ khoa học toán họcBẤT ĐẲNG THỨC HALANAY SUY RỘNG VÀ ỨNG DỤNGChuyên ngành: Phương trình vi phân và tích phânNgười hướng dẫn khoa học:Học viên thực hiệ[r]
(1)(2) .24KẾT LUẬNLuận văn "Bất đẳng thức trong lớp hàm mũ, logarit", tác giả đã trìnhbày được những vấn đề sau:1. Luận văn đã trình bày chi tiết các kiến thức cơ bản bổ trợ về tính đơnđiệu, tính lồi lõm của hàm số nói chung và của hàm số mũ, hàm logaritnói riêng và một số bất đẳng thức
Bất đẳng thức được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành toán học khác nhau. Từ toán hàn lâm cho đến các ngành toán ứng dụng trực tiếp. Có lẽ tài liệu Các định lý và cách chứng minh Bất đẳng thức của Nguyễn Ngọc Tiến là một viên ngọc trong rừng tài liệu bất đẳng thức mà các bạn đã từng đọc. Các bạn sẽ[r]
KẾT LUẬN58Tài liệu tham khảo592Mở đầuBất đẳng thức là một lĩnh vực khó trong chương trình toán học phổthông, song nó lại luôn có sức hấp dẫn, thu hút sự tìm tòi, óc sáng tạo củahọc sinh. Dạng toán về bất đẳng thức thường có mặt trong các kỳ thi tuyểnsinh cao đẳng đại học, thi học sinh giỏi ha[r]
ĐẠI SỐ Chương 1 Mệnh đề và tập hợp Chương 2 Hàm số bậc nhất và bậc hai Chương 3 Phương trình và hệ phương trình Chương 4 Bất đẳng thức và bất phương trình Chương 5 Thống kê Chương 6 Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác HÌNH HỌC Chương 1, 2 Vector, tích vô hướng của hai vector và ứng d[r]
bca 2≤(do abc = 1 ) Dấu bằng xảy ra ⇔ b = c .b 4 + c 4 + a bc( a 2 + b 2 + c 2 )bcab 2≤(do abc = 1 ) Dấu bằng xảy ra ⇔ c = a .c 4 + a 4 + b ca( a 2 + b 2 + c 2 )Cộng theo vế 3 bất đẳng thức trên ta có :A≤⇒ A≤abc 2bca 2cab 2++.ab(a 2 + b 2 + c 2 ) bc (a 2 + b 2 + c 2 ) ca(a 2 + b 2 + c 2 )(a 2[r]
Sáng kiến kinh nghiệm: Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp đạo hàmSáng kiến kinh nghiệm: Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp đạo hàmSáng kiến kinh nghiệm: Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp đạo hàmSáng kiến kinh nghiệm: Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp đạo hàm
(Luận văn thạc sĩ) Phương pháp lai ghép tìm nghiệm chung của bài toán cân bằng, bài toán bất đẳng thức biến phân và bài toán điểm bất động(Luận văn thạc sĩ) Phương pháp lai ghép tìm nghiệm chung của bài toán cân bằng, bài toán bất đẳng thức biến phân và bài toán điểm bất động(Luận văn thạc sĩ) Phươn[r]
Trong nội dung của đề tài xin được tập trung giới thiệu một số phương pháp hay được sử dụng khi chứng minh bất đẳng thức như : dùng định nghĩa , biến đổi tương đương , dùng các bất đẳng thức đã biết , phương pháp phản chứng ……và một số bài tập vận dụng , nhằm giúp học sinh bớt lúng túng khi gặp các[r]
Tổng hợp tất cả các bài toán về bất đẳng thức cơ bản và nâng cao dành cho các bạn học sinh yêu môn toán và muốn học giỏi môn toán. Đây là tài liệu hữu ích cho những ai muốn học về bất đẳng thức, chuyên sâu về bất đẳng thức
Sáng kiến kinh nghiệm đạt cấp tỉnh. về BĐT cô si. Phương pháp vậ dụng điểm rơi và bất đẳng thức cô si để tìm GTLN GTNN; Giải phương trình vô tỉ. Chứng minh bất đẳng thức thông qua bất đẳng thức CÔ si
Bất đẳng thức là một mệnh đề có một trong các dạng A > B... 1. Bất đẳng thức là một mệnh đề có một trong các dạng A > B, A < B, A B, A B, trong đó A, B là các biểu thức chứa các số và các phép toán. Biểu thức A được gọi là vế trái, B là vế phải của bất đẳng thức. Nếu mệnh đề: "A < B =>[r]
A. MỘT SỐ QUY TẮC CHUNG KHI SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨCCAUCHY VÀ BẤT ĐẲNG THỨC BUNYAKOVSKI Quy tắc song hành: Đa số các bất đẳng thức đều có tính đối xứng nên chúng ta có thểsử dụng nhiều bất đẳng thức trong chứng minh một bài toán để định hướng cách giải nhanhhơn. Quy tắc dấu bằng: Dấu “=” trong bất đẳ[r]
1. Bất đẳng thức 1. Bất đẳng thức Hệ thức dạng a < b (hay dạng a > b, a ≥ b, a ≤ b) được gọi là bất đẳng thức a gọi là vế trái, b gọi là vế phải của bất đẳng thức. 2. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng a) TÍnh chất: Khi cộng cùng một số vào hai vế của một bất đẳng thức ta được một bất đẳng th[r]
• Nếu x là số thực âm hoặc x = 0, ta nói x là số thực không dương,ký hiệu x1.10.Khái niệm bất đẳng thứcĐịnh nghĩa 1.1. Số thực a được gọi là lớn hơn số thực b, ký hiệua > b nếu a − b là một số dương, tức là a − b > 0. Khi đó ta cũng kýhiệu b Ta có: a > b ⇔ a − b > 0.Nếu a[r]
Bất đẳng thức vi phân. Nghiên cứu và tìm hiểu bất đẳng thức vi phân và phương pháp giải một số bài toán bất đẳng thức vi phân trong toán học. Bất đẳng thức vi phân. Nghiên cứu và tìm hiểu bất đẳng thức vi phân và phương pháp giải một số bài toán bất đẳng thức vi phân trong toán học. Bất đẳng thức vi[r]
Một số bài tập về bất đẳng thức Côsi dành cho học sinh THCS và THCS Bất đẳng thức Cosi Bài tập về bất đẳng thức Cauchy Bài tập bất đẳng thức Ví dụ chứng minh bất đẳng thức Bất đẳng thức Bài tập về bất đẳng thức hay