Bước 4. Dùng kiến thức đã học kết hợp với lập luận logic theo định hướngcủa bước 3 trình bày lời giải của bài toán.Bước 5. Rút ra bài học kinh nghiệm cho bản thân sau mỗi bài toán.Sau thời gian tự học, tôi tổ chức học buổi 2 để HS chia sẻ ý kiến về lựa chọnphương pháp giải và cách trình bày l[r]
Đây là một số bài toán hình lớp 9 hay và nhiều cách giải độc đáo giúp ta có thêm những kĩ năng cần thiết để học môn hình học lớp 9.Văn bản gồm : Dạng 1: Chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau. Dạng 2: Quan hệ giữa các góc trong tam giác,và góc với đường tròn. Dạng 3: Chứng minh ba điểm thẳng hàng Dạng[r]
Bài 17 Lấy 4 điểm A,B,C,D trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Có tất cả bao nhiêu đưởng thẳng? đó là những đường thẳng nào? Bài 17 Lấy 4 điểm A,B,C,D trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Có tất cả bao nhiêu[r]
Câu 1 (3,0 điểm). 1. Cho . Hãy tính giá trị của biểu thức sau:
2. Cho biểu thức Tìm tất cả các giá trị của sao cho giá trị của P là một số nguyên. Câu 2 (1,5 điểm). Tìm tất cả các cặp số nguyên dương thỏa mãn . Câu 3 (1,5 điểm). Cho là các số thực thỏa mãn điều kiện:
Câu 3 (1,5 điểm).Cho là hai số thực dương thoả mãn điều kiện . Tìm giá trị nhỏ nhất của .Câu 4 (3,0 điểm).1. Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là điểm đối xứng của O qua các đường thẳng BC, CA, AB; H là trực tâm của tam giác ABC và L là trọng tâm tam giác MNP[r]
Trong không gian, qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng có một và chỉ một đường thẳng song song với đường tằng đã cho - Trong không gian, qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng có một và chỉ một đường thẳng song song với đường tằng đã cho - Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba gia[r]
1. Cho hình vuông ABCD. Trên tia đối BA lấy 1 điểm E, trên tia đối của CB lấy 1 điểm F sao cho EA = FC. a. Chứng minh rằng tam giác FED vuông cân. b. Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo AC và BD, gọi I là Trung điểm FE. Chứng minh rằng O,C,I thẳng hàng 2. Cho tam giác ABC vuông tại A. (AC[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK 1 MÔN TOÁN LỚP 11NĂM HỌC 2010-2011TRƯỜNG THPT ĐA PHÚCNỘI DUNG ÔN TẬPI- ĐẠI SỐ1. Các hàm số lượng giác: Biết tìm TXĐ, chứng minh hàm chẵn, lẻ, tìm GTLN, GTNN,xét sự biến thiên của hàm số.2. Phương trình lượng giác: Giải phương trình lượng giác cơ bản, phương trình lượnggiác[r]
I. Đường thẳng và mặt phẳng . 1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (cách 1) Phương pháp : Tìm điểm chung của 2 mặt phẳng. Đường thẳng qua hai điểm chung đó là giao tuyến của hai mặt phẳng. Chú ý : Để tìm điểm chung của hai mặt phẳng ta thường tìm hai đường thẳng đòng phẳng lần lượt nằm trong hai mặ[r]
Câu 1 (2,5 điểm). 1. Giải hệ phương trình 2. Tìm tất cả các hàm số f xác định trên tập số thực, nhận giá trị trong tập số thực và thỏa mãn với mọi số thực x, y , Câu 2 (1,5 điểm). Cho trước số thực Cho dãy số bị chặn và thỏa mãn
Chứng minh rằng dãy số đã cho hội tụ. Câu 3 (3,0 điểm).[r]
Cho tứ diện ABCD. Gọi P, Q, R, S là bốn điểm lần lượt lấy trên bốn cạnh AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng nếu bốn điểm P, Q, R, S đồng phẳng thì Cho tứ diện ABCD. Gọi P, Q, R, S là bốn điểm lần lượt lấy trên bốn cạnh AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng nếu bốn điểm P, Q, R, S đồng phẳng thì a) Ba đường[r]
a) Thu gọn và sắp xếp theo lũy thừa giảm của biến đa thức P(x) và Q(x)b) Kiểm tra xem mỗi số x = 1; x = -1 có phải là l một nghiệm của đa thức P (x)không?c) Tính P(x) + Q(x) ;P(x) – Q(x)Câu 6( 1 điểm): Tìm nghiệm của các đa thức sau:A(x) = 4x +6;23B (x) = ( x2+1).( x- 4)ˆ = 90 0 ,Câu 7[r]
Thầy cô và các em tham khảo đề kiểm tra và đáp án đề kiểm tra 1 tiết hình lớp 10 kì 1 năm học2015 – 2016.→ 2 Đề kiểm tra 1 tiết hình học lớp 10 chương 1 Véc tơ năm 2015 hayKIỂM TRA HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG 1 – HỌC KÌ ITHỜI GIAN: 45 PHÚTĐỀ KIỂM TRACâu1 (3điểm): Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD[r]
Bài 19. Vẽ hình 22 vào vở rồi tìm điểm Z trên đường thẳng d1 và tìm điểm T trên đường thẳng d2 sao cho X,Z,T thẳng hàng. Bài 19. Vẽ hình 22 vào vở rồi tìm điểm Z trên đường thẳng d1 và tìm điểm T trên đường thẳng d2 sao cho X,Z,T thẳng hàng. Giải: - Ba điểm X,Z,T thẳng hàng vậy X nằm trên[r]
Bao gồm nhiều dạng bài hình học không gian 11 như xác định giao tuyến của hai mặt phẳng, xác định giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng, chứng minh ba điểm thẳng hàng, thiết diện của hình chóp và mặt phẳng, chứng minh hai đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng son[r]
Câu 4 (3,0 điểm). 1. Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là điểm đối xứng của O qua các đường thẳng BC, CA, AB; H là trực tâm của tam giác ABC và L là trọng tâm tam giác MNP. Chứng minh rằng và ba điểm O, H, L thẳng hàng. 2. Cho tứ giác lồi ABCD. Giả sử tồn tại[r]
I. VÉC TƠ– TỌA ĐỘTRONG MẶT PHẲNG Bài 1. Cho các điểm A(2; 3); B(−1; 4), C(1; 1). Tìm tọa độ điểm D để a) ABCDlà hình bình hành. b) ACDB là hình bình hành. Bài 2. Cho các điểm A(−1; 1); B(1; 3), C(−2; 0). a)Chứng minh rằng ba điểm A, B, Cthẳng hàng. b)Chứng minh rằng ba điểm O, A, Bkhông thẳng h[r]
Chứng minh ba đường thẳng trên đồng quy. Cho ba đường thẳng , , không cùng nằm trong một mặt phẳng và cắt nhau từng đôi một. Chứng minh ba đường thẳng trên đồng quy. Lời giải: (h.2.13) Gọi , , là ba đường thẳng đã cho. Gọi I = ∩ Ta chứng minh I ∈ I ∈ => I ∈ (β) = ( , ) I ∈ => I ∈[r]