- Nguyên nhân cản trở: có thể là trong lòng tĩnh mạch trên gan hoặc ở ngoài đè vào, có thể tiên phát hoặc thứ phát. Điển hình là hội chứng Budd-Chiari. Đầu tiên Lambron (1842), Budd (1846) mô tả những trường hợp tắc trên gan, sau đó Chiari (1898) xác nhận và[r]
1. Chữa sốt rét cơn lâu ngày do khí độc của rừng núi, bụng đầy, ăn không tiêu, dày da bụng, báng lách hay viêm gan mạn tính, đau lâm râm ở vùng gan, gan to, mặt bụng chân tay hơi phù: Hậu phác nam, Trần bì, Bán hạ chế, Ngải máu, N[r]
Chuyển dạng hang tĩnh mạch cửa do huyết khối tĩnh mạch cửa mạn tính là một biến chứng của hội chứng tăng tiểu cầu nguyên phát - thể thường gặp nhất trong các rối loạn tăng sinh tủy. Ở bệnh nhân có lách to và cường lách, chẩn đoán hội chứng tăng tiểu cầu nguyên phát có thể bị bỏ sót khi bệnh nhân có[r]
- Điển hình: da, niêm mạc vàng, bệnh nặng toàn thân bị vàng, mổ gia súc có mùi khét.. - Gan sưng to, vàng, túi mật teo, dịch mật sánh lại - Lách sung to[r]
* phù nhi ề u, ph ụ thu ộ c t ư th ế * các d ấ u hi ệ u suy th ậ n khác. 3. SUY THẬN * l ượ ng d ị ch ít đế n v ừ a. D ị ch trong, h ơ i vàng, t ỉ tr ọ ng th ấ p * gan to v ừ a: ch ỉ khi có bi ế n ch ứ ng suy th ậ n sung huy ế t * lách không to
LƯU ĐỒ CHẨN ĐOÁN: Chảy máu nhiều nơi tiêm, vết mổ, có nhiễm trùng, tụt huyết áp Chấm XH, XH nướu Chảy máu nơi tiêm XH võng mạc, không sốt, không gan lách to Chảy máu kéo dài sau mổ, nhổ [r]
BỆNH TÍCH - Khi ba ba chết, kiểm tra thấy lớp da dưới bụng tụ nhiều máu, gan lách bị sưng to, đường tiêu hoá xuất huyết.. PHÒNG, TRỊ BỆNH - Ao nuôi phải đủ nước và đảm bảo chất lượng nướ[r]
Các d ấu hiệu đi k èm: Thường gặp trong các bệnh lý: Suy t ế b ào gan v ới tăng áp lực tĩnh mạch cửa: bất thường bờ gan, bất thường h ình thái gan, lách to và các h ệ thống tĩnh mạch b àng h ệ cửa - ch ủ.
+ Không có h ội chứng tắc mật ở lâm s àng * Thể không điển hình: không có cõn đau quặn gan điển h ình ho ặc có cõn đau quặn gan nhýng thiếu các dấu hiệu khác ( sốt, v àng da ) - Có h ội chứng tắc mật ( v àng da, gan to, túi m ật to ) nhýng không có c õn
- B ệnh Hodgkin: h ình m ờ hai b ên trung th ất thấy bờ r õ r ệt hình vòng cung . ngoài ra ta còn có th ể thấy các tri ệu chứng khác của bệnh: hạch to ở c ổ, nách, thượng đ òn, b ẹn. Sinh thiết có nhiều tế b ào Sternberg. - B ệnh bạch cầu mạn tính: h ình m ờ hai b ên trung th ất câ[r]
Bài giảng Hội chứng não gan cung cấp đến người học khái niệm hội chứng não gan, nguyên nhân của hội chứng, sinh bệnh học hội chứng não gan, hội chứng não gan cấp tính và mạn tính, chẩn đoán phân biệt. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng để nắm chi tiết các kiến thức, hỗ trợ cho học tập và nghiên cứ[r]
Vị Trí: Ở đầu xương sườn tự do thứ 11. Giải Phẫu: Dưới da là cơ chéo to của bụng, cơ chéo bé của bụng, cơ n gang b ụng, mạc ngang, đầu xương sườn 11, phúc mạc, bờ dưới gan hoặc lách, đại trường l ên ho ặc
Nặng hơn thì có thể ảnh hưởng đến sự phát triển thể chất và vận động, biến dạng móng tay chân dẹp, lõm, đau nhức trong xương, gan lách to ở trẻ còn bú, tim dễ bị suy… Do đó, bạn nên cho [r]
Do vậy tathata chỉ rút ra được cho mình: khi gặp BN suy kiệt, có các chỉ điểm khác của ung thư mà không bụng báng vàng da lách to thì có thể nghĩ tới hướng: K di căn gan.. Bệnh gan do ti[r]
+ Lách liên quan với góc trái của đại tràng ngang ở phía dưới; với bờ cong lớn và túi hơi dạ dày, thùy trái của gan ở phía trước; với thận và tuyến thượng thận trái ở phía sau và với thân và đuôi tụy ở phía trong. Khi phát hiện lách to cần phân biệt với u của các tạng[r]
Hội chứng lách to (Kỳ 2) 2.1.4. Xác định các tính chất của lách: Dùng bàn tay sờ dọc theo giới hạn trong của lách, trong nhiều trường hợp nếu lách rất to và chắc sẽ sờ thấy bờ răng cưa của nó. Tiếp theo day nhẹ trên bề mặt lách xem c[r]
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT U thận : to về phía sau, không di động theo nhịp thở, có mặt trước nhẵn, có dấu chạm thận . Các khối u của các cơ quan khác ở vùng hạ sườn T: u đuôi tụy, u đại tràng trái, thùy trái gan, u thượng thận, ..
• _CƯỜNG LÁCH: Lách có thể to ít trong giai đoạn _ TRANG 16 LÁCH TO TRONG CÁC BỆNH CỦA HỆ THỐNG TĨNH MẠCH CỬA • XƠ GAN: Cần siêu âm, soi ổ bụng, sinh thiết gan để xác định.. • BỆNH BANTI[r]