3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án:Khẳng định hệ xúc tác trên cơ sở V2O5/MgO có cấu trúc pha orthovanadate chohoạt tính và độ chọn lọc cao đối với phản ứng ODH n-butan thu sản phẩm buten vàbutadien. Bằng việc thay đổi hàm lượng V2O5 đưa lên bề mặt xúc tác cho thấy có thể điềuchỉnh đ[r]
MỤC LỤC CHƯƠNG I: TỔNG QUAN .................................................................................... 2 1.1. Nhiên liệu sinh học: ....................................................................................... 2 1.2. Phân loại: ...................................................[r]
Khái quát chung: Công thức phân tử C2H6O Phân tử khối 46 I. Tính chất vật lý: 1, Tính chất vật lý. 2. Độ rượu: II. Đặc điểm cấu tạo phân tử: Có nhóm OH là nhóm chức đặc trưng của rượu (ancol) III. Tính chất hóa học: 1. Phản ứng cháy. 2. Phản ứng với các kim loại Na, K và giải phóng khí H2 3. Phản[r]
(3)Kết tủa màuvàng(Y)Phản ứng đặc trưng để nhận biết:Đối vớiĐối với AnkinAnkenLàm mất màu dung Có liên kết ba đầu mạch,dịch Br2, thuốc tím tác dụng với AgNO3/NH3tạo kết tủa màu vàng nhạtVận dụng: Cho các bình mất nhãn. Bằngphương pháp hóa học, hãy nhận biết.a. C2H2 , C2H4 , C2H6b. prop[r]
Các phytohormone ethylene là loại chất cảm ứng trong nhiều chức năng sinh lý của đời sống thực vật, bao gồm cả các cơ chế khác nhau mà cây trồng phản ứng với sự tấn công của tác nhân gây bệnh (ký sinh). Ethylene được sinh ra tự nhiên trong cây và sau đó được sử dụng làm chất truyền tín hiệu nội bào[r]
Chương 1: Những khái niệm cơ bản về hợp chất polyme Chương 2: Các phản ứng tổng hợp hợp chất polyme Chương 3: Những tính chất vật lý đặc trưng của polyme Chương 4: Dung dịch polyme Chương 5: Một số phương pháp phân tích hóa lý nghiên cứu polymer
Nghiên cứu đặc điểm vi học Đặc điểm vi phẫu: vi phẫu được cắt bằng máy cắt cầm tay, tẩy và nhuộm bằngphương pháp nhuộm kép, quan sát dưới kính hiển vi xác định đặc điểm vi phẫuvà chụp ảnh dưới kính hiển vi [5]. Đặc điểm bột: lá, thân, thân rễ được sấy khô ở 600C, nghiền nhỏ thành bột bằngcối sứ,[r]
Cân một lượng dược liệu nhất định (p gam) đã được loại tạp chất. Râyqua rây có số quy định theo chuyên luận riêng. Cân toàn bộ phần đã lọt qua15Footer Page 24 of 116.Header Page 25 of 116.rây (a gam). Tính tỷ lệ vụn nát (X%) (từ kết quả trung bình của ba lần thựchiện) theo công thức:X% a 100p2.2.1[r]
KIỂM TRA BÀI CŨ:Hãy chọn câu trả lời sai:A. Metan là chất khí không màu, khôngmùi, nhẹ hơn không khí.B. Metan là một hyđrocacbon chỉ chứaliên kết đơn.C. Metan có phản ứng đặc trưng làphản ứng thế.D. Metan không tham gia phản ứngcháy.E. Metan có nhiều trong mỏ khí, mỏdầu, mỏ than, trong[r]
ĐỀ SỐ 1Câu 1: (2 điểm)1) Viết công thức cấu tạo của các chất có công thức phân tử sau: C 2H4, C2H6, C6H6,CH3COOH.2) Từ công thức cấu tạo của các chất trên, em hãy cho biết chất nào có thể làm mất màu củadung dịch brom? Giải thích và viết phương trình phản ứng, nếu có.Câu 2: (1 điểm) Cho các c[r]
HGiữa 2 nguyên tử C có 2 liên kết (liên kếtđôi) trong đó có 1 Liên kết kém bền.III. TÍNH CHẤT HÓA HỌCEtilen cháy tương tự metan, hãy viết PTHH?1. Phản ứng cháyKhí Etilen có tác dụng dung dịch brom không ?etilenC2H5OH vàH2SO4 đđdd Brom2. Etilen tác dụng dung dịch bromPhương trình[r]
BÀI 37: ETILENCTPT: C2H4PTK: 28I.MỤC TIÊU1.Kiến thức: Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của etilen. Tính chất vật lí: trạng thái, màu sắc, tính tan trong nước, tỉ khối hơi so với không khí. Tính chất hóa học: phản ứng cộng trong dung dịch, phản ứng trùng hợp , phản ứng cháy. Ứn[r]
Câu 1. Este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2 và khi thủy phân X trong môi trường axit, sản phẩm đều cho được phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là. A. HCOOC(CH3)=CH2 B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH=CHCH3 D. HCOOCH2CH=CH2 Câu 2. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử X có cấu hình[r]
2+2+2+C. Ag /Ag; Fe /Fe ; Cu /Cu; Fe /FeD. Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/AgCâu 13. Cho dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với kim loại Cu được FeSO 4 và CuSO4. Cho dung dịchCuSO4 tác dụng với kim loại Fe được FeSO 4 và Cu. Qua các phản ứng xảy ra ta thấy tính oxi hóacủa các ion kim loại giảm dần[r]
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA, LẦN 2 NĂM 2016 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: HÓA HỌC(Thời gian làm bài 90 phút) Họ tên thí sinh:…………………………………………………….………Số báo danh:……………...……. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S[r]
b. Tác dụng với axit (phản ứng este hóa)- Tác dụng với HNO3CH2 – OHCH – OHCH2 – OHCH2 – ONO2+ 3HO-NO2H2SO4 đặc10 – 20 0 CCH – ONO2 + 3H2OCH2 – ONO2Glixerin trinitrat(nitro Glixerin )-Tác dụng với axit hữu cơCH2 – O – C – C17H35CH2 – OHCH – OH + 3HO – C – C17H35CH2 – OHOH2SO4 đặc
Sở Giáo Dục & Đào Tạo NGhệ anKỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 9 THCS năm học 2010 - 2011Môn thi: Hóa học - bảng aThời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)Câu I (4,0 điểm).1/ Chọn 7 chất rắn khác nhau mà khi cho 7 chất đó lần lượt tác dụng với dung dịch HCl có 7 chất khíkhác nhau tho[r]
Bên trái: cây được phun50mg/l ethylene trong 3ngàyBên phải: cây đối chứngQuan sát hình trên, kết hợp nghiêncứu SGK/139 nêu đặc điểm chung củahoocmon thực vật ?* Đặc điểm chung:- Hoocmôn thực vật được tạo ở 1 số nơi nhưng gâyra phản ứng một nơi khác trong cây.- Hoocmôn thực vật được vận chuyển[r]