Những phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon 1. Ankan- Thuốc thử : Cl2- Hiện tượng : Sản phẩm sau phản ứng làm hồng giấy quỳ ẩm- Phương trình : CnH2n+2 + Cl2 CnH2n+1Cl + HClChính HCl làm hồng giấy quỳ ẩm2. Anken- Thuốc thử 1: Nước Brom (Màu da cam)- Hiện tượng : Làm mất màu nước Bro[r]
bài giảng có đầy đủ tính chất vật lý đặc trưng , các phản ứng liên quan đến amin và công thức cấu tạo đặc trưng. cùng các cơ chế xảy ra phản ứng. bài giảng có phản ứng minh họa cho từng tính chất của amin
Bài 54: ANCOL. TÍNH CHẤT HÓA HỌC. ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNGANCOLTÍNH CHẤT HÓA HỌC ĐIỀU CHẾ - ỨNG DỤNG1Phản ứng thế2 Phản ứng tách3Phản ứng oxi hóa1Điều chếAncol2 Ứng dụng củaAncol# Ảnh hưởng của cấu tạo phân tử tới tính chất hóa họcC – C O H- Do đó ancol có các tính chấ[r]
n CO2→∑= x + 2y = 0,4 mol → m = 0,4.44 = 17,6 gam#. Cho m gam ancol metylic vào K dư thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc). Giá trị của m là*A. 6,4B. 3,2C. 6,6D. 5,8n CH 3OHn H2$.=.2 = 0,1.2 = 0,2 mol.→ m = 0,2.32 = 6,4 gam###. X là hỗn hợp chứa hai ancol đơn chức. Cho Na dư vào m gam X th[r]
A C2H5ONa bị thuỷ phân hoàn toàn trong nước B Ancol etylic có tính axít C Chưng cất hỗn hợp sau phản ứng thu được ancol etylíc D Ancol etylic không tác dụng với NaOH CÂU 28/ Cho m gam ti[r]
4). Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là: A. Chu kỳ n, nhóm VI A B. Chu kỳ n, nhóm IA C. Chu kỳ n, nhóm IB D. Chu kỳ n, nhóm VI B Cõu 23: Kết luận nào sau đây là sai ? (1) Các axitcacboxilic đều không tham gia phản ứng tráng gơng ; (2) Ancol etylic tác dụng đợc với natri nhng[r]
8 dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thu được 6,72 lít CO2 (ở đktc) và 7,2 gam H2O. Mặt khác, hỗn hợp A làm mất màu vừa hết 12 gam Br2 trong dd nước Hiệu suất phản ứng tách propan là:A. 65%. B. 45%. C. 50%. D. 75%.Câu 2: Cho 3,6 gam Mg vào 100 ml dd chứa Fe(NO3)3 1,0 M và Cu(NO3)2 0,5M, sau khi[r]
4(OH)2. C. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và an col. D. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. Câu 59: Điện phân nóng chảy muối A tạo bởi kim loại M và halogen X thu được 0,96 gam kim loạ[r]
Bài viết trình bày các phản ứng chuyển vị Wagner-Meerwein và ứng dụng của chúng trong việc phân tích cơ chế phản ứng khử nước của ancol bởi xúc tát axit.
Liên kết hiđro - Tính chất hĩa học: Phản ứng với kim loại kiềm, phản ứng với axit bromhiđric, với axit axetic, phản ứng tách nước từ một phân tử rượu ancol quy tắc tách, phản ứng tách nư[r]
A. đun nóng C2H5OH ở 450oC với xúc tác thích hợp.B. tách H2 từ n-butan với chất xúc tác thích hợp. C. cho 1,4-điclobutan tác dụng với KOH trong ancol.D. cho vinylaxetilen tác dụng với H2 (Pd/PbCO3, to).Câu 18: Trong phòng thí nghiệm, axetilen đợc điều chế bằng cáchA. nhiệt phân metan ở 1500oC[r]
3H7B. HCOOC2H5C.C2H5COOCH3 26. Khi thuỷ phân vinyl axetat trong môi trường axit thu đượcA. axit axetic và ancol vinylic B. axit axetic và ancol etylicC. axit axetic và axetilen D. axit axetic và andehit axetic 27. Cho 0,01 mol este mạch hở X phản ứng vừa đủ với dd chứa 0,03 mol[r]
H=41,25.100= 62,50%. Chọn đáp án C66Ví dụ 4: Hỗn hợp A gồm axit axetic và etanol. Chia A thành ba phần bằng nhau.+ Phần 1 tác dụng với Kali dư thấy có 3,36 lít khí thoát ra.+ Phần 2 tác dụng với Na2CO3 dư thấy có 1,12 lít khí CO2 thoát ra. Các thể tíchkhí đo ở đktc.+ Phần 3 được thêm vào vài giọt du[r]
2 : AnkenLưu y Quy tắc cộng Maccopnhicop với HXANKADIEN CnH2n – 2 n ≥ 3(hidrocacbon ko no, mạch hở, có 02 l/k đôi)Tính chất hóa họca. P/ứ cộng (vào vị trí của các liên kết C = C)b. P/ứ trùng hợp ( tạo thành các loại cao su )c. P/ứ oxi hóa ( thường là d/d Brom, Oxi ) - không hoàn toàn (làm mất màu d/[r]
H7NO2Cõu 28: Hóa cht n o d i ây thng dùng kh khí Cl2 l m nhi m bn kk trong phòng thí nghiêm ?A. dd Ca(OH)2B. NH3C. H2D. O2Cõu 29: Cho bốn lọ không nhãn chứa một trong các dung dịch sau: NaOH, Ba(OH)2, HCl, NaCl có cùng nồng độmol 0,1M. Chỉ dùng dung dịch phenolphtalein nhận biết đợc mấy dung dịch t[r]
5TẠP CHÍ KHOA HỌC, Đại học Huế, Số 53, 2009 ĐIỀU CHẾ PCC/KAOLIN LÀM XÚC TÁC TRONG PHẢN ỨNG OXI HOÁ ANCOL BENZYLIC THÀNH BENZANDEHIT Nguy n V n Bình, Nguy n Th Trâm Châu Trng i h c S ph m, i h c Hu Nguyn Thành Danh Vin Khoa h c và Công ngh Vi t Nam TÓM TẮT i u ch ch t oxi hóa PCC/Kao[r]
Bài tập chuyên đề Este Lipit có đáp án. Ôn thi đại học cao đẳng môn hóa học hữu cơ. Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. B. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. C. Tất cả các este phản ứng với[r]
6OB. C4H10O ; C4H8O D. C5H12O ; C5H10O Câu 10: Tỉ lệ thể tích CO2 và hơi nớc (T) biến đổi nh thế nào khi đốt cháy hoàn toàn các rợu thuộc dãyđồng đẳng của rợu etylic?A.0,5 T < 1 B. 1 < T 1,5 C. 0,5 T < 2 D. 1 < T < 2* Mt ru no a chc X mch h có n nguyên t C v m n[r]
vòng benzen đến –OH:nhóm –C6H5 hút electronlàm liên kết O ¬ HH2SO4)phân cực tính axit. ưu tiên thế vào vị trí- Ảnh hưởng của –orthovà paraOH đến vòng benzen:.nhóm –OH đẩy electronlàm giàu electron ở vị tríortho và para ưu tiênthế vào vị trí ortho vàpara. Liên kết C-O bềnvững hơn so với anco[r]
C5H11OH CÕU 5.Thực hiện phản ứng tỏch nước với ancol đơn chức A ở điều kiện thớch hợp .Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất hữu cơ B?. PHẢN ỨNG TÁCHA[r]