2Gấu trắng45SócNaihiền lành,lành nhanh nhẹn,nhẹn3Thỏ6Hổ (cọp)Thứ tư ngày 2 tháng 3 năm 2016Luyện từ và câu:Từ ngữ về loài thú. Dấu chấm, dấu phẩy.Bài 2: Hãy chọn tên con vật thích hợp với mỗi chỗ trốngdưới đây:
ĐiểmLời phê của cô giáoA , Luyện từ và câu: 4 đBài 1: ( 2 đ) Cho khổ thơ sau:Quê hơng là con diều biếcTuổi thơ con thả trên đồngQuê hơng là con đò nhỏÊm đềm khua nớc ven sônga , Các từ chỉ sự vật trong đoạn thơ trên là:....................................................b , Các câu theo mẫu Ai- là g[r]
Nạo vét kênh rạch, trồng cây xanh, giữ sạch bầu trời, bảo vệ môi trường sống, bảo vệ độngvật quý hiếm,…21LUYỆN TỪ VÀ CÂU:MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊNDẤU CHẤM, DẤU PHẨYBài tập 3: Em chọn dấu chấm hay dấu phẩy để điền vào mỗi ô trống?Trái đất và mặt trờiTuấn lên bảy tuổiem rất hay hỏimột[r]
Tiết: 2+3 (PPCT: tiết13+14) Môn: TẬP ĐỌC Bài: CHIẾC BÚT MỰC I. MỤC TIÊU: 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm ,dấu phẩy . Biết đọc phân biệt giọng người kể với giọng các nhân vật nội dung mỗi đoạn. Giúp HS đọc đúng các từ : hồi hộp, nức nở,[r]
Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2016Luyện từ và câu1. Em hãy kể tên một số loài thú dữ, nguy hiểm?- Hổ, báo, sư tử, lợn lòi...2. Em hãy kể tên một số loài thú không nguy hiểm?- Thỏ, sóc, chồn, hươu...Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2016Luyện từ và câuTừ ngữ về loài thú. Dấu chấm, dấu phẩyBài 1: Chọn ch[r]
Tiết: 3+4 ( PPCT: tiết13+14 ) Môn: TẬP ĐỌC Bài: CHIẾC BÚT MỰC A) Mục tiêu: Giúp HS: + Đọc trơn toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy. + Biết đọc phân biệt giọng người kể với giọng các nhân vật nội dung mỗi đoạn. + Đọc đúng các từ : hồi hộp, nức nở, ngạc nhiên, loay hoay, bút, mư[r]
Thứ sáu ngày 5 tháng 5 năm 2017Luyện từ và câu :Em nói câu trong đó có sử dụng phép nhânhóa để tả bầu trời buổi sớm hoặc tả một vườncây.Thứ sáu ngày 5 tháng 5 năm 2017Luyện từ và câu :Từ ngữ về thiên nhiên. Dấu chấm, dấu phẩy.Bài 1: Theo em, thiên nhiên đem lại cho con ngườinhững gì?a)[r]
TRANG 6 MỘT SỐ HÌNH ẢNH THIÊN NHIÊN ĐẸP: Thứ t ngày tháng năm 20 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TRANG 7 TRANG 8 TRANG 9 TRANG 10 TRANG 11 TRANG 12 TRANG 13 BÀI 2:TÌM TRONG CÁC THÀNH NGỮ, TỤC NGỮ SAU NH[r]
Nói Ngò HµnhS¬nNóiTh¸c B¶n DècMá dÇuVÞnh H¹ LongMá than Hµ TuThứ năm ngày 19 tháng 4 năm 2012Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ : Từ ngữ về thiên nhiênDấu chấm, dấu phẩy.Bài 2 Con người đã làm gì để thiên nhiên đẹp thêm, giàu thêm?M: Con người xây dựng nhà cửa, lâu đài.++ Xâynhà máy,nghiệp,Xây d[r]
Tiết: 2+3 (PPCT tiết:7+8) Môn: Tập đọc Bài: BẠN CỦA NAI NHỎ I. MỤC TIÊU: 1. Đọc HS đọc trơn được cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: chặn lối, chạy như bay, lo, gã Sói, ngã ngữa… Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. Biết phân biệt giọng khi đọc đúng lời các nhân vật. Biết nh[r]
TRANG 13 CỦNG CỐ TRỀ CHƠI ĐỐ VUI VỚI TRANG 14 1 2 TRANG 15 TRANG 16 CON GỠ NHẢY NHÚT LEO TRỐO TRANG 17 EM HÓY ĐIỀN DẤU PHẨY HAY DẤU CHẤM VÀO CHỖ THỚCH HỢP TRONG CÕU VĂN SAU: TRONG RỪNG C[r]
Tiết : 2+3 ( PPCT tiết: 7+8 ) Môn: Tập đọc Bài: BẠN CỦA NAI NHỎ A) Mục tiêu: Giúp HS đọc trơn được cả bài: + Đọc đúng các từ ngữ: chặn lối, chạy như bay, lo, gã Sói, ngã ngữa… + Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. + Biết phân biệt giọng khi đọc đúng lời các nhân vật. + B[r]
mẹ cho đi thăm vườn thú . Hai chị em mặc quần áođẹp, hớn hở chạy xuống cầu thang . Ngoài đường ,người và xe đi lại như mắc cửi.Trong vườn thú , trẻem chạy nhảy tung tăng.Thứ ba ngày 18 tháng 2 năm 2016Luyện từ và câuTỪ NGỮ VỀ LOÀI THÚ. DẤU CHẤM, DẤU PHẨYDẶN DÒ-Học thuộc các thành ngữ ở bài tậ[r]
- 19 -thiệu: Các con đã được học những bài tập đọc nói về tình bạn. Các con có biết từ chỉ sựvật là gì không ? và muốn nói với kiểu câu Ai là gì ? con sẽ nói như thế nào . Hôm nay côsẽ cùng các con tìm hiểu về từ chỉ sự vật và kiểu câu : Ai là gì ?Hoặc tôi có thể dùng tranh ảnh để giới thiệu bài nhằ[r]
I/ MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU - Mức độ yờu cầu về kĩ năng như tiết 1 - Điền đỳng dấu chấm, dấu phẩy vào ụ trống trong đoạn văn II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phiếu viết tên các bài tập đọc - Bảng phụ viế[r]
Câu 1. Viết vào chỗ trống của những từ cho trước đế tạo thành từng cặp từ có nghĩa trái ngược nhau (từ trái nghĩa):Câu 2. Chọn dấu chấm hoặc dấu phẩy điền vào mỗi ô trống trong đoạn sau: Câu 1. Viết vào chỗ trống của những từ cho trước đế tạo thành từng cặp từ có nghĩa trái ngược nhau (từ trái ng[r]
1. Nhớ - Viết: TIẾNG RU (khổ 1 và 2) Trong bài chính tả có các dấu câu nào ? Trong bài chính tả có các dấu câu sau : dấu phẩy, dấu chấm phẩy, dấu chấm, dấu gạch ngang, dấu hỏi, dấu chấm than. 1. Nhớ - Viết: TIẾNG RU (khổ 1 và 2) Trong bài chính tả có các dấu câu nào ?• Trong bài chính tả có các[r]
thứ tự theo TÊN. Tài liệu tiếng nước ngoài ghi thứ tự theo Họ. Hô (không có dấuphẩy theo sau), tiếp theo ghi chữ viết tắt của họ đệm (có dấu chấm) và tên (dấuchấm và dấu phẩy liền sau đó).* Thứ tự trình bày một tài liệu tạp chí tham khảo như sau: (Số thứ tự) (dấuchấm) (tên tác giả) (
A. Tổng quan về chủ đề Chủ đề dạy học thực hiện nhiệm vụ của ba tiết học phần văn bản của học kì I môn Ngữ Văn 7 theo phân phối chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo bao gồm: Stt Tiết Bài 1 35 Từ đồng nghĩa 2 39 Từ trái nghĩa 3 43 Từ đồng âm Ba tiết học được xây dựng và triển khai theo trình tự nh[r]