TỪ TRÁI NGHĨA DÊU CHẤM DẤU PHẨY

Tìm thấy 3,065 tài liệu liên quan tới từ khóa "TỪ TRÁI NGHĨA DÊU CHẤM DẤU PHẨY":

TUẦN 32. TỪ TRÁI NGHĨA. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY

TUẦN 32. TỪ TRÁI NGHĨA. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY

- Ngắn - dài- Nóng – lạnh- Thấp - caoc. Trời – đất- Trên – dưới- Ngày - đêmb. Lên – xuống- Yêu- ghét- Chê - khen* Theo em thế nào là từ trái nghĩa?- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa tráingược nhau.Bài 2: Em chọn dấu chấm hay dấu phẩy để điềnvào ô trống?Chủ tịch Hồ Chí Minh nói[r]

20 Đọc thêm

LUYỆN TỪ VÀ CÂU TRANG 120 SGK TIẾNG VIỆT 2 TẬP 2

LUYỆN TỪ VÀ CÂU TRANG 120 SGK TIẾNG VIỆT 2 TẬP 2

Câu 1. Viết vào chỗ trống của những từ cho trước đế tạo thành từng cặp từ có nghĩa trái ngược nhau (từ trái nghĩa):Câu 2. Chọn dấu chấm hoặc dấu phẩy điền vào mỗi ô trống trong đoạn sau: Câu 1. Viết vào chỗ trống của những từ cho trước đế tạo thành từng cặp từ có nghĩa trái ngược nhau (từ trái ng[r]

1 Đọc thêm

 TỪ TRÁI NGHĨA

TỪ TRÁI NGHĨA

Giáo án làm quen chữ viếtTỪ TRÁI NGHĨAI. Mục đích yêu cầu:- Trẻ nhận biết các từ trái nghĩa- Trẻ biết cách trả lời các câu hỏi trọn vẹnII. Chuẩn bị:- Tranh phông, nhân vật rời- Thẻ từ trái nghĩa, dấu khác nhau.- NhạcIII. Tiến hành:Ổn định: Cô cùng trẻ hát và vận động bài hát: “Con hươu[r]

3 Đọc thêm

CHÍNH TẢ BÀI NHỮNG CHIẾC CHUÔNG REO

CHÍNH TẢ BÀI NHỮNG CHIẾC CHUÔNG REO

1. Nhớ - Viết: TIẾNG RU (khổ 1 và 2) Trong bài chính tả có các dấu câu nào ? Trong bài chính tả có các dấu câu sau : dấu phẩy, dấu chấm phẩy, dấu chấm, dấu gạch ngang, dấu hỏi, dấu chấm than. 1. Nhớ - Viết: TIẾNG RU (khổ 1 và 2)  Trong bài chính tả có các dấu câu nào ?• Trong bài chính tả có các[r]

1 Đọc thêm

TUẦN 32. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI BẰNG GÌ? DẤU CHẤM, DẤU HAI CHẤM

TUẦN 32. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI BẰNG GÌ? DẤU CHẤM, DẤU HAI CHẤM

Thứ năm ngày 26 tháng 4 năm 2012Luyện từ và câuKiểm tra bài cũĐặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau :a/ Bằng những động tác thành thạo, chỉ trong phút chốc, bacậu bé đã leo lên đỉnh cột.b/ Với vẻ mặt lo lắng, các bạn trong lớp hồi hộp theo dõi Nen-li.c/ Bằng một sự cố gắng phi thườ[r]

10 Đọc thêm

TUẦN 15. MRVT: HẠNH PHÚC

TUẦN 15. MRVT: HẠNH PHÚC

Cơ cựcBất hạnhĐau khổCực khổKhốn khổHãy đặt câu với một từ trái nghĩa với hạnh phúc.Cuộc sống của Lan rất cơ cực khi cha mất.Hãy đặt câu với từ đồng nghĩa với hạnh phúcCô ấy rất may mắn trong cuộc sống.Tôi sung sướng reo lên khi được điểm 10.Bài 4.Mỗi người có thể có một cách hiểu khác nhauvề[r]

23 Đọc thêm

CÁCH CHUYỂN DẤU CHẤM THÀNH DẤU PHẨY TRONG EXCEL TRÊN WINDOWS 7

CÁCH CHUYỂN DẤU CHẤM THÀNH DẤU PHẨY TRONG EXCEL TRÊN WINDOWS 7

Cách chuyển dấu chấm thành dấu phẩy trong excel trên windows 7 Cách chuyển dấu chấm thành dấu phẩy trong excel trên windows 7 Cách chuyển dấu chấm thành dấu phẩy trong excel trên windows 7 Cách chuyển dấu chấm thành dấu phẩy trong excel trên windows 7 Cách chuyển dấu chấm thành dấu phẩy trong excel[r]

5 Đọc thêm

SOẠN BÀI : TỪ TRÁI NGHĨA

SOẠN BÀI : TỪ TRÁI NGHĨA

Hướng dẫn soạn văn, soạn bài, học tốt bài TỪ TRÁI NGHĨA I. KIẾN THỨC CƠ BẢN  1. Thế nào là từ trái nghĩa? Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa trái ngược nhau. a) Tìm trong bản dịch thơ Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh của Tương Như và Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê của Trần Trọng[r]

3 Đọc thêm

DẠNG TOÁN SỐ THẬP PHÂN

DẠNG TOÁN SỐ THẬP PHÂN

Bài 1.Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí:A = 41,54 – 3,18 + 23,17 + 8,46 – 5,82 – 3,17B = 123,8 – 34,15 – 12,49 – (5,85 – 2,49) + 10C = 32,18 + 36,42 + 13,93 – (2,18 + 6,42 + 3,93)D = 49,358 – 32,16 + 39,452 – 9,358 + 2,16 + 0,548E = 172,56 – 35,32 – 72,56 + 4,37 – (5,37 – 5,32)F = 3 x ([r]

4 Đọc thêm

CÁC DẠNG TOÁN LỚP 1

CÁC DẠNG TOÁN LỚP 1

µi 1 : §iÒn dÊu + , thÝch hîp vµo « trèng
12 5 3 = 14 32 30 2 = 4
14 4 1 = 11 45 20 4 = 69
16 3 2 = 17 84 10 3 = 71

bµi 2 :
T×m 1sè biÕt r»ng[r]

14 Đọc thêm

LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TỪ TRÁI NGHĨA TRANG 37 SGK TIẾNG VIỆT LỚP 5

LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TỪ TRÁI NGHĨA TRANG 37 SGK TIẾNG VIỆT LỚP 5

Bài 1: tìm từ trái nghĩa trong câu tục ngữ thành ngữ, bài 2 điền vào ô trống bài 4 đặt hai câu để phân biệt một cặp từ Luyện từ và câu: Từ trái nghĩa   Phi nghĩa và chính nghĩa là hai từ có nghĩa trái ngược nhau. Đó là những  từ trái nghĩa. * Bài tập 2 Sống chết; vinh nhục ( vinh: được kính trọn[r]

2 Đọc thêm