III. Củng cố (6 phút) - Nêu định nghĩa tam giác cân, vuông cân, tam giác đều. - Nêu cach vẽ tam giác cân, vuông cân, tam giác đều. - Nêu cách chứng minh 1 tam giác là tam giác cân, vuông cân, đều. - Làm bài tập 47 (SGK – Trang 127[r]
a) Nêu tính chất ba đường trung tuyến trong một tam giác? b) Cho hình vẽ , biết AM = 6cm, G là trọng tâm tam giác, tính AG, GM? GIẢI: Theo tính chất ba đường trung tuyến trong một tam giác ta có: AG = 2/3AM = 2/3.6 = 4cm.
b) T ừ M vẽ MH AB và MK AC. Ch ứng minh BH = CK c) T ừ B vẽ BP AC, BP c ắt MH tại I. Chứng minh IBM cân. Bài 3 : Cho ABC vuông t ại A. Từ một điểm K bất kỳ thuộc cạnh BC vẽ KH AC. Trên tia đối của tia HK lấy điểm I sao cho HI = HK. Chứng minh :
+ Tính chất 2: Các đường cao, đường trung tuyến, đường phân giác kẻ từ đỉnh góc vuông của tam giác vuông cân trùng nhau và bằng 1 nửa cạnh huyền.. Tính số đo các góc còn lại của tam giác[r]
I – Mục tiêu : -HS biết được khái niệm đường cao của tam giác , chú ý đường cao của tam giác vuông , tam giác tù . - Qua hình vẽ nhận biết 3 đường cao cùng đi qua một điểm và từ đó công nhận định lý về tính chất đồng qui và khái niệm trực t[r]
3. Định nghĩa, tính chất đường trung bình của tam giác, của hình thang. Tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông 5. b) Tam giác DHE vuông. c) Tứ giác BDEC là hì[r]
-Kỹ năng: HS biết vẽ tiếp tuyến tại một điểm của đường tròn, vẽ tiếp tuyến đi qua một điểm nằm bên ngoài đường tròn. Biết vận dụng các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn vào các bài tập tính toán và chứng minh. -Thái độ: Rèn HS kĩ năng vẽ hình, khả năng quan sát hình vẽ, tính cẩn thậ[r]
Hãy phát biểu tính chất vừa tìm được ở câu b dưới ác vuông ABC có AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền... Tam giác ABC có đường trung tuyến AMc[r]
Họ và tên: ................................................. Lớp: 8/ TẬP GIẢI ĐỀ THI KÌ I MÔN TOÁN –LỚP 8 Thời gian : 90 phút ĐIỂM ĐỀ SỐ 03 Bài 1. (2 điểm) 1. Thu gọn biểu thức : 3 2 2 3 2 4 3 10 3 5 10 x y x y xy x y − + ÷ + 2. Tính nhanh giá trị các biểu thức sau: a) A = 85 2[r]
TRANG 1 TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC NGÀY SOẠN: NGÀY DẠY: A.MỤC TIÊU: 1.KIẾN THỨC: HS NẮM VỮNG NỘI DUNG ĐỊNH LÍ VỀ TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC HIỂU ĐƯỢC CÁCH CHỨNG M[r]
- Hs biết vẽ hình chữ nhật Theo định nghĩa và tính chất đặc trưng - Nhận biết HCN theo dấu hiệu của nó, nhận biết tam giác vuông theo tính chất đường trung tuyến thuộc cạnh huyền.. Biết [r]
HS 2: nếu đường thẳng cắt 2 cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một mặt phẳng mới có 2 cạnh t-ương ứng tỉ lệ với 3 cạnh của tam giác đã cho.[r]
GV: BUI DUC THU II/. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN CỦA TAM GIÁC: Thực hành 1: cắt một tam giác bằng giấy. Gấp lại để xác định trung điểm một cạnh của nó. Kẻ đoạn thẳng nối trung điểm này với đỉnh đối diện. Bằng cách tương tự, hãy vẽ tiếp các đườ[r]
Nếu nối ba đỉnh của một tam giác với trọng tâm G của nó thì ta được ba tam giác có diện tích bằng nhau. Đặt một miếng bìa hình tam giác lên giá nhọn, điểm đặt làm cho miếng bìa đó nằm thăng bằng chính là trọng tâm của tam giác.
CD=4 TRANG 6 3/ TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG * TAM GIÁC THƯỜNG C.C.C G.G C.G.C * TAM GIÁC VUÔNG C.C TRANG 7 * TÍNH CHẤT • Tỉ số hai đường cao, hai đường trung tuyến, hai đường phân giác tương ứng,[r]
- DVBM: Vừa rồi ta đã nhắc lại được các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, để tiếp tục phần ôn tập hôm nay, chúng ta cùng nhau ôn lại về định nghĩa và các tính chất[r]
DẠNG 1: Tính độ dài CẠNH – ĐƯỜNG CAO – HÌNH CHIẾU trong tam giác vuông. DẠNG 2: Tam giác vuông liên quan tới các đường: phân giác, trung tuyến, trung trực. DẠNG 3: Nhận biết tam giác vuông rồi dùng hệ thức tam giác vuông để tính. DẠNG 4: Kết hợp tỉ số đồng dạng và hệ thức lượng để tìm dộ dài đoạn th[r]
_TÍNH CHẤT CỦA TAM GIÁC VUÔNG CÂN_ TÍNH CHẤT 1: TAM GIÁC VUÔNG CÂN CÓ HAI GÓC Ở ĐÁY BẰNG NHAU VÀ BẰNG 450 CHỨNG MINH: Mặt khác: TÍNH CHẤT 2: CÁC ĐƯỜNG CAO, ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN, ĐƯỜNG PHÂN [r]
TÍNH CHẤT BA ĐUỜNG CAO CỦA TAM GIÁC I – MUÏC TIEÂU : - Học sinh biết khái niệm đường cao của một tam giác và mỗi tam giác có 3 đường cao, nhận biết được đường cao của tam giác vuông, tam[r]