C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. D. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước. Câu 4 (NB): Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai mặt phẳng<[r]
⇒ ⊥=I)γCompany namewww.themegallery.comTiết 36 HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓCCompany namewww.themegallery.comTiết 36 HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓCII- HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓCVí dụ 2Cho hình vuông ABCD. Xác định điểm S sao cho mp(SAB) và mp(SAD) cùng vuông góc vớ[r]
CHƯƠNG III: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIANBài 4: HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC (2tiết)A. Mục tiêu:1) Kiến thức:- Hiểu được các khái niệm: góc giữa hai mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc.- Hiểu và biết cách xác định[r]
Bài soạn: Bài tập đờng thẳng vuông góc với mặt phẳng Họ tên: Nguyễn Thị HồngNgày sinh: 30/11/1981A. mục tiêu:1. Kiến thức:Củng cố lại các kiến thức về:- Đờng thẳng vuông góc với mặt phẳng, đờng thẳng vuông góc với đờng thẳng- Mặt phẳng trung tr[r]
Tài liệu gồm 42 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Diệp Tuân, phân dạng và hướng dẫn phương pháp giải một số dạng toán liên quan đến chủ đề hai mặt phẳng vuông góc trong chương trình Hình học 11 chương 3.
Phương pháp chứng minh hai mặt phẳng vuông góc: ♦Phương pháp 1: Muốn chứng minh hai mặt phẳng vuông góc với nhau ta chứng minh mặt phẳng này chứa một đường thẳng vuông góc mặt phẳng kia. a (P)(P) (Q)a (Q) ♦Phương pháp 2: Sử[r]
⊥c(PP CM hai mp vuông góc) Điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc:2mpvg Giaỷia/ CMR : (SAC) (ABCD)Ta coự : SA (ABCD) (1 )Maứ SA (SAC) (2)Tửứ (1)vaứ (2) suy ra (SAC) (ABCD)CMR: (SAC) (SBD) AC BD (1) SA (ABCD), BD (ABCD) SA BD (2)Tửứ (1),(2)BD (SAC) vaứ BD[r]
Giáo viên: BÙI XUÂN THUỲ Trường: THPT Sơn Hà-Quảng NgãiBan cơ bản HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC (tiết 1) Bài 4: $4. HAI MAËT PHAÚNG VUOÂNG GOÙCI.GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG:1.Đònh nghóa:Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng cùng vu[r]
Vấn đề 2. Hai mặt phẳng vuông góc. Cách chứng minh hai mặt phẳng vuông góc với nhau: Cách 1: Ta chứng minh mp này chứa một đường thẳng vuông góc với mp kia. Cách 2: Ta chứng minh góc giữa chúng là 090. Cách chứng minh đường thẳng d vuông góc[r]
Chủ đề 4: HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓCI.KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG CƠ BẢN:A.Kiến thức cơ bản:1.Góc giữa hai mặt phẳng:a) Định nghĩa: Góc giữa 2 mặt phẳng là góc giữa 2 đường thẳng lần lượt vuông góc với 2 mặt phẳng đó.* Nhận xét: Nếu 2 mặt phẳng song song[r]
chứa một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng còn lại.Ví dụ 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA⊥ (ABCD).a) Hãy nêu tên các mặt phẳng lần lượt chứa các đường thẳng SB, SC, SD và vuông góc với mặt phẳng (ABCD).b) Chứng minh rằng mp(SAC)⊥mp(SBD).S’= S[r]
( ABC) và SH = a 63. CMR : hình chóp S. ABC có tất cả các mặt là các tam giác vuông.Bài tập 6: Cho tứ diện ABCD có : AB ⊥ CD, AC ⊥ BD . H là hình chiếu của A lên (BCD).CMR : H là trực tâm của tam giác BDC, AD ⊥BCBài tập 7: Cho S.ABC có đát là tam giác vuông tại A, SA ⊥đáy . D là điểm đối xứng[r]
BAØI TAÄP VEÀ HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓCLỚP 11B5 PHƯƠNG PHÁP :1.CHỨNG MINH HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC:β a⊂mp(P) và a⊥mp(Q) =>(P) ⊥ (Q) P)Q)d aChú ý:Cho điểm M∈mp(P) và mp(P)⊥mp(Q) theo giao tuyến d. Đường thẳng a qua M và a⊥d thì a⊂(P) . M Để cm a⊥mp(P) ta có thể[r]
HĐTP1HS nắm giả thiết và kết luận bài 27,liên hệ với bài kiểm tra bài cũ.HS1 lên bảngCác HS khác theo dõi nhận xétYêu câu 1 hs nêu GT-Gọi một HS lên bảng giải câu a.-GV kiểm tra việc soạn bài ở nhà.- Nhận xét cho điểm, uốn nắn sai sót.-Nếu không làm được gợi ý:hai mp (ACD) và (BCD) vuông g[r]
Træåìng THPT Thị Xã Quaíng TrëGV: Nguyãùn Chơn Ngôn Täø ToaïnKÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH Bài cũ:Hãy nh c l i th nàolà góc gi a hai đ ng ắ ạ ế ữ ườth ng c t nhau, góc gi a hai đ ng th ng ẳ ắ ữ ườ ẳb t kì.ấTL: + Góc gi a hai đ ng th ng c t nhau là góc nh nh t trong 4[r]
đường thẳng a và b 73, Diện tích hình chiếu của một đa giác:T107Cho đa giác H nằm trong mp (α) có diện tích S và H’ là hình chiếu vuông góc của H trên mặt phẳng (β) . Khiđó diện tích S’ của H’ được tính theo côngthức: S’ = ScosϕVới ϕ là góc giữa hai mp (α) và mp(β) 8· , ta có:1[r]
Ví dụ 2: Cho hình chóp SABCD có SA vuông góc với đáy. Đáy là hình vuông a) Chứng minh SBD SAC b) Gọi BE, DF là đường cao của tam giác SBD. Chứng minh: SBC ACF Hướng dẫn giải: a) SBD SAC
TRNG THPT THANH CHNG I GV: NGUYN CNH TI: 098.698.57.37-01236.99.39.33 BI TP HAI MT PHNG VUễNG GểC1. Cho tứ diện SABC có SA, SB, Sc đôi một vuông góc và SA = SB = SC. Gọi I, J lần lợt là trung điểm AB, BC. Tính góc của 2 mặt phẳng: (SAJ) và (SCI) (600) 2. Cho hình chóp tam giác[r]
"*01'23!" 4 HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓCCho đa giác H nằm trong mặt phẳng (α) có diện tích S và H’ là hình chiếu vuông góc của H trên mặt phẳng (β). Khi đó diện tích của H’ được tính theo công thức:S’=S.cosϕVới ϕ là[r]
§2. Hai đường thẳng vuông gócBài tập31-323333C34-353636C1-23738-394040C1-24141C42-4343C4445(Kiểm tra 15’)§3. Đường thẳng vuông góc với mpBài tậpBài tập đường thẳng vuông góc mp§4. Hai mặt phẳng vuông gócBài tậpBài tập Hai mặt phẳng vuông gócKiểm tra 1[r]