Câu hỏi trắc nghiệm câu trực tiếp và câu gián tiếp 1. Tom that he’s having a party here tomorrow evening. A. asks B. said C. says D. told 2. Nam told me that his father a race horse. A. owns B. owned C. owning D. A and B 3. You said you chocolate, but you aren’t eating any. A. l[r]
Bài tập biến đổi câu tường thuật trực tiếp gián tiếp tiếng Anh câu tường thuật có đáp án Reported Speech dạng câu hỏi nâng cao lớp 8 9 10 11 12Câu tường thuật là dạng ngữ pháp cũng khá thường gặp trong chương trình học tiếng anh phổthông. Reported Speech dùn[r]
Reported speech bài tập tiếng anh câu trực tiếp gián tiếp là dạng bài tập cơ bản và xuất hiện hình như toàn bộ trong các đề thi kiểm tra , tót nghiệp, đại học , đây là dạng bài tập không khó , các em chỉ năm bắt ngữ pháp cơ bản là có thể làm tốt, chúc các em thi tốt.
Tổng hợp bài tập thực hành về các dạng câu gián tiếp và trực tiếp trong tiếng anh. indirected and directed speech in english bài tập câu gián tiếp mệnh lệnh. bài tập câu gián tiếp lớp 9 bài tập tiếng anh lớp 9 về câu gián tiếp, trực tiếp.
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Ngôn ngữ học: Phương tiện biểu hiện nghĩa tình thái ở hành động hỏi tiếng Anh và tiếng Việt tìm hiểu những vấn đề sau: lí thuyết hành động ngôn từ, hành động hỏi, tình thái hành động ngôn từ, tình thái nhận thức, tình thái đạo nghĩa và các phương tiện biểu hiện trong các ngôn[r]
theo nội dung ôn tập , học sinh trao đổi và thảo luận để thực hành các dạng bài tập 2Từ tuần 10 đếntuần 1812 tiết 1 . Nội dung kiến thức + Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả+ Câu trực tiếp , gián tiếp + Câu hỏi đuôi + Danh động từ đứng sau một số động từ 2 , Kỹ năng + Học sinh nắm đợ[r]
Câu trực tiếp - gián tiếp( direct and reported speech ) - Cách chuyển câu trực tiếp sang câu gián tiếpBớc 1 : Đánh dấu các từ cần thay đổi( chỉ đổi phần trong ngoặc kép). Gồm : đại từ nhân xng; tính từ sở hữu động từ ( Khi không có động từ khuyết thiếu ); mt s trạng từ.Bớ[r]
Gián tiếp : S + asked + O + if / wether + S + V(chia lùi 1 thì )3.8 Nếu câu trực tiếp là câu hỏi có từ để hỏi :Trực tiếp : Từ hỏi + tobe + S + .? ( Với Động từ TOBE )Gián tiếp : S + asked + O + Từ hỏi + S + was / were Trực tiếp : Từ hỏi + do/does/did/will/h[r]
Trực tiếp: Go away!Gián tiếp: He told me/The boys to go away.Trực tiếp: Listen to me, please.Gián tiếp: He asked me to listen to him.d. Câu cảm thán trong lời nói gián tiếp.Ví dụ: Trực tiếp: What a lovely dress!Tuỳ theo xúc cảm và hình thức diễn đạt,[r]
Ví dụ: Trực tiếp: Will you help me, please?Gián tiếp: He ashed me to help him.Trực tiếp: Will you lend me your dictionary?Gián tiếp: He asked me to lend him my dictionary.c. Câu mệnh lệnh và câu yêu cầu trong lời nói gián tiếp.Ví dụ: Trực tiếp: Go awa[r]
L'oréal đã làm khác. Đại diện của nhãn hàng này tại Việt Nam trực tiếp đã mua quảng cáo trên một số Tạp chí cao cấp. Mọi quy trình vẫn diễn ra suôn sẻ. Và dĩ nhiên, điều này khiển không ít người đặt câu hỏi. Trước tiên, vì sao họ phá vỡ cách làm truyền thống, không thông qua Công ty đả[r]
Luyện nói tiếng Anh theo phương pháp "Nói gián tiếp" Nói trực tiếp chỉ hình thành nên lối nói tự phát, chỉ dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh, tự chế ra những câu từ nghe quá lạ lẫm so với văn hoá và cách nói bản xứ, vì thực tế, người học tiếng Anh quá lo sợ tron[r]
yesterday That That Those There Then That day Before The next day / the following day In two day’s time / two days after The day before / the previous day Two day before The following week Next week Last week Last year The previous week / the week before The previous year / the year before Ví dụ:
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn tiếng anh vào lớp 10 Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn tiếng anh vào lớp 10 Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn tiếng anh vào lớp 10 Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn tiếng anh vào lớp 10 Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn tiếng anh vào lớp 10 Ngân hàng câu hỏi trắc ng[r]
NGOẠI NGỮ 24H 1WWW.NGOAINGU24H.VNThi online - Câu trực tiếp, gián tiếp 1Choose the best answer:1. Julia said that she ___________ there at noon.A. is going to beB. was going to beC. will beD. can be2. He _______ that he was leaving way that afternoon.A. told meB. told to meC. said meD.[r]
- Tương lai TD trong quá khứ - Was/were going to do- Could/might/had to do Hãy xem những ví dụ sau đây: He doesHe is doingHe has done He has been doingHe didHe was doingHe had doneHe will doHe will be doingHe will have doneHe may doHe may be doingHe can doHe can have doneHe must do/have to do[r]
ALWAYS CHANGE THE TENSE, ALTHOUGH IT IS SOMETIMES NOT _ _NECESSARY._ _Example: Peter: "Clean the black shoes!"_ _Peter told me __________________________ _Answer: Peter told me to clean [r]
CÂU TRỰC TIẾP - GIÁN TIẾP LỜI NÓI TRỰC VÀ GIÁN TIẾP (Dicrect and Indirect Speeches) 1. Giới thiệu: Trong lời nói trực tiếp, chúng ta ghi lại chính xác những từ, ngữ của người nói dùng. Lời nói trực tiếp thường được thể hiện bởi: các dấu ngoặc kép " " - tức[r]
I. Cấu TrúcHIỆN TẠI ĐƠN HIỆN TẠI TIẾP DIỄN+ S + V(s/es)S + am/is/are + Ving– S + do not/ does not + VinfS + am/is/are + not + Ving? Do/Does + S + Vinf?Am/Is/Are[r]
The President had his advisors arrange a press conference Change the following active sentences into passive sentences 1.They can’t make tea with cold water 2.. They have to repair the [r]