Bài 11. Tìm tập hợp các tâm M của đường trịn (C) di động luơn đi qua điểm F và tiếp xúc với đường thẳng , với: a) F (2;0), : x 2 0 b) F (3;0), : x 3 0 c) F (1;0), : x 1 0 Bài 12. Cho parabol (P). Đường thẳng d quay quanh O cắt (P) tại điểm thứ hai là A. Tìm[r]
HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN Nguyên tắc chung để giải các hệ phương trình nhiều ẩn là KHỬ BỚT ẨN để đưa về các phương trình hay hệ phương trình cĩ số ẩn ít hơn.. Để khử bớt ẩn, ta c[r]
G = { x N x Ỵ < 5 } H = { x R x Ỵ 2 + + = x 3 0 } Bài 2. Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ rõ tính chất đặc trưng cho các phần tử của nĩ: A = { 0; 1; 2; 3; 4 } B = { 0; 4; 8; 12; 16 } C = { - 3 ; 9; 27; 81 - } D = { 9; 36; 81; 144 } E = { 2,3,5,7,11 } F = { 3,6,9,12,[r]
Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung 15' Hoạt động 1: Tìm hiểu cách tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 1 đường cong và trục Ox H1.. Nhắc lại ý ng[r]
BÀI TẬP ƠN CHƯƠNG III Bài 1. Cho ba điểm A(2; 1), B(–2; 2), M(x; y). a) Tìm hệ thức giữa x và y sao cho tam giác AMB vuơng tại M. b) Tìm phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường trung trực đoạn AB. c) Tìm phương trình của đường thẳng d đi qua A và tạo với AB một gĩc 6[r]
° Vì a , b , c là ba cạnh của tam giác Þ c – a + b > 0 , c + a – b > 0 , a + b – c > 0 , a + b + c > 0. Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức II. Ch ứ ng minh B Đ T d ự a vào B Đ T CƠSI: 1. Chứng minh: (a b)(b c)(c a) 8abc ; a, b, c 0 + + + ³ ³
Bài 12. Cho hình chóp từ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc hợp bởi mặt bên và đáy bằng 60 0 . Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. Bài 13. Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy a và đường cao h. Gọi O là tâm của ABCD và H là trung điểm của BC. Đường phân giác[r]
Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung 5' Hoạt động 1: Luyện tập tìm căn bậc hai của số thực âm H1.. Nêu công thức tìm căn Đ1.[r]
chÊt Bước 2: Xác định số mol nguyên tử cña mçi nguyªn tè trong hîp chÊt Bước 3: Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mối nguyên tố trong hîp chÊt.. GV: Đưa đề bài ví dụ 2 lên bảng[r]
Bài Tập Giải Tích 12 Chương 1 2Bài Tập Giải Tích 12 Chương 1 2Bài Tập Giải Tích 12 Chương 1 2Bài Tập Giải Tích 12 Chương 1 2Bài Tập Giải Tích 12 Chương 1 2Bài Tập Giải Tích 12 Chương 1 2Bài Tập Giải Tích 12 Chương 1 2Bài Tập Giải Tích 12 Chương 1 2Bài Tập Giải Tích 12 Chương 1 2Bài Tập Giải[r]
Bài Tập Giải Tích 12 Chương 1 2vBài Tập Giải Tích 12 Chương 1 2Bài Tập Giải Tích 12 Chương 1 2Bài Tập Giải Tích 12 Chương 1 2Bài Tập Giải Tích 12 Chương 1 2Bài Tập Giải Tích 12 Chương 1 2Bài Tập Giải Tích 12 Chương 1 2Bài Tập Giải Tích 12 Chương 1 2Bài Tập Giải Tích 12 Chương 1 2Bài Tập Giả[r]
Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung 20' Hoạt động 1: Luyện tập tính diện tích hình phẳng H1.. Nêu các bước tính diện Đ1.[r]
Kĩ năng: Tìm được tích phân của một số hàm số đơn giản bằng định nghĩa hoặc phương pháp tích phân từng phần.. Sử dụng được phương pháp đổi biến số để tính tích phân.[r]
ỵ (I). Hệ (I) cĩ nghiệm Û S 2 - 4 P ³ Û 0 m 2 - 4 m 2 + 12 0 ³ Û - £ £ 2 m 2 A P = + 2 S m = 2 + 2 m - 3 . Bài tốn tìm lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số với m Ỵ - é ë 2;2 ù û Đạo hàm A ¢ = 2 m + 2 , A ¢ = Û = - 0 m 1
MỤC TIÊU: Kiến thức: Hiểu các khái niệm số phức, phần thực, phần ảo của một số phức, môđun của số phức, số phức liên hợp.. Hiểu ý nghĩa hình học của khái niệm môđun và số phức liên h[r]
Bài tập giải tích lớp 12Bài tập giải tích lớp 12Bài tập giải tích lớp 12Bài tập giải tích lớp 12Bài tập giải tích lớp 12Bài tập giải tích lớp 12Bài tập giải tích lớp 12Bài tập giải tích lớp 12Bài tập giải tích lớp 12Bài tập giải tích lớp 12Bài tập giải tích lớp 12Bài tập giải tích lớp 12Bài tập giải[r]
Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung 10' Hoạt động 1: Luyện tập xác định phần thực, phần ảo của số phức, số phức bằng nhau H1.. Xác định phần thực và[r]