1.1. Sự chuyển động của vật, hệ quy chiếu, vận tốc, gia tốc, vận tốc và gia tốc trong chuyển động tròn. 1.1.1. Chuyển động và hệ quy chiếu. a.Chuyển động cơ. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí giữa các vật hoặc giữa các phần của vật theo thời gian. b.Quỹ đạo: Là tập hợp tất cả các vị trí mà v[r]
I. Tính tương đối của chuyển động I. Tính tương đối của chuyển động . Hình dạng quỹ đạo của chuyển động trong các hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau. Quỹ đạo có tính tương đối. . Vận tốc của chuyển động đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau. Vận tốc có tính tương đối. II. Côn[r]
1.Dao độnga) Vị trí cân bằng (VTCB O): Là vị trí mà tại đó tổng hợp lực tác dụng lên vật bằng 0.b) Dao động: là sự chuyển động được lặp đi lặp lại nhiều lần quanh vị trí cân bằng 0.2.Dao động tuần hoàna) Định nghĩa: Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ sa[r]
Đề cương ôn tập môn Vật Lý 8 – HKI Đặng Thị Mỹ Hạnh – 8a – Trường THCS Đào Mỹ
I, Lý thuyết: 1. Cđ đứng yên. a, Cđ là vị trí của vật thay đổi so với vật mốc theo tgian. Đứng yên là vị trí của vật không thay đổi so với vật mốc theo tgian. Tính tương đối của chuyển động:[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÝ 10 – HỌC KỲ 2 CHƯƠNG IV: CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Câu 1:Véctơ động lượng là véctơ : A. Cùng phương, ngược chiều với véctơ vận tốc B. Có phương hợp với véctơ vận tốc một góc bất kỳ. C. Có phương vuông góc với véctơ vận tốc. D. Cùng phương, cùng chi[r]
CHƯƠNG I ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM Chủ đề 12 CHUYỂN ĐỘNG CƠ CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU CHUYỂN ĐỘNG CƠ 1 Chọn câu sai : A. Véc tơ độ dời là một véctơ nối vị trí đầu và vị trí cuối của chất điểm chuyển động B. Véctơ độ dời có độ lớn luôn luôn bằng quãng đường đi được của chất điểm C. Chất điểm đi tr[r]
Sự thay đổi vị trí của một vật theo thời gian so với vật khác gọi là chuyển động cơ học. Chuyển động và đứng yên có tính tương đối tuỳ thuộc vào vật chọn làm mốc. Người ta thường chọn những vật gắn với Trái đất làm vật mốc. Các dạng chuyển động thường gặp là: chuyển động thẳng và chuyển động cong.[r]
I. Vận tốc tức thời – Chuyển động thẳng biến đổi đều I. Vận tốc tức thời – Chuyển động thẳng biến đổi đều 1. Vận tốc tức thời: Vận tốc tức thời của một vật tại một điểm cho ta biết tại điểm đó vật chuyển động nhanh hay chậm. 2. Véc tơ vận tốc: Véc tơ vận tốc của một vật tại một điểm là một véc tơ[r]
I. Chuyển động tròn đều I. Chuyển động tròn đều 1. Chuyển động tròn đều là chuyển động có quỹ đạo là một đường tròn. 2. Chuyển động tròn đều là chuyển động có quỹ đạo tròn và vật đi được những cung tròn bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì. II. Vận tốc và tốc độ góc 1. Vận[r]
động không tham gia chuyển động quay thì các đạo hàm của nó sẽ bằng không và do đó gia tốc Koriolit sẽ không có vì vậy gia tốc này còn đợc gọi là gia tốc quay. Gia tốc Koriolit biểu diễn ảnh hởng chuyển động quay của hệ động đến gia tốc của điểm. Nếu vận tốc góc của hệ động ([r]
10. Chỉ ra câu sai. 10. Chỉ ra câu sai. Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau: A. Quỹ đạo là đường tròn; B. Véc tơ vận tốc không đổi; C. Tốc độ góc không đổi; D. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm. Trả lời: B
Bài 1 : CHUYỂN ĐỘNG CƠ I. Chuyển động cơ – Chất điểm 1. Chuyển động cơ Chuyển động của một vật là sự thay đổi vị trí của vật đó so với các vật khác theo thời gian. 2. Chất điểm Những vật có kích thước rất nhỏ so với độ dài đường đi (hoặc với những kh[r]
Lý thuyết cơ bản và một số bài tập điển hình. Định nghĩa: Động lượng là đại lượng vật lý đặc trưng cho khả năng truyền chuyển động của vật và được đo bằng tích số giữa khối lượng với vận tốc của vật đó. Động lượng là đại lượng véc tơ.
I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Chuyển động cơ + Chuyển động của một vật là sự thay đổi vị trí của vật đó so với các vật khác theo thời gian. + Những vật có kích thước rất nhỏ so với độ dài đường đi (hoặc với những khoảng cách mà ta đề cập đến), được coi là những chất điểm. Chất điểm c[r]
đơnb) Véc tơ gia tốcr: v − v0∆va=t − t0=∆t* Đặc điểm của véc tơ gia tốc trong c/đ thẳng nhanh dần đều: sgkVéc tơ gia tốc trong c/đ thẳng nhanhdần đều có đặc điểm gì?ác của chuyển động thẳng nhanh dần đều :a) Công thức tính vậnv = v0tốc+ a.t:Từvậncơng thức=>v[r]
2. Véc tơ vận tốc tức thời tại một điểm của một chuyển động thẳng được xác định như thế nào? 2. Véc tơ vận tốc tức thời tại một điểm của một chuyển động thẳng được xác định như thế nào? Trả lời: HS tự làm
2. Nêu những đặc điểm của véc tơ vận tốc của chuyển động tròn đều. 2. Nêu những đặc điểm của véc tơ vận tốc của chuyển động tròn đều. Trả lời: HS tự làm
B. vật chuyển động nhanh dần đều.C. vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độD. gia tốc của vật là 2m/s2Câu 21. Chọn câu trả lời đúng: Trong chuyển động thẳng đều của một vật:A. Vận tốc trung bình bao giờ cũng lớn hơn vận tốc tức thờiB. Vận tốc[r]
Chương II: ĐỘNG LỰC HỌC 2.1. Các định luật Newton. 2.1.1. Định luật I Newtơn. Khi một chất điểm cô lập (không chịu một tác động nào từ bên ngoài), nếu đang đứng yên nó sẽ tiếp tục đứng yên, nếu đang chuyển động thì chuyển động của nó là thẳng đều. Định luật quán tính: Một chất điểm cô lập bảo toàn t[r]
D.hoặcmx + 3x+2Câu 16: Tìm m để hàm số y =giảm trên từng khoảng xác định của nó?3333m≥m≤m>m2222A.B.C.D.s = s (t ) = 6t 2 − t 3 − 9t + 1Câu 17: Một chất điểm chuyển động theo quy luật.Thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là :A. t=3[r]