Cho 7,68 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thấy... 3. Cho 7,68 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung dịch là : A.21,56 gam. B. 21,65 gam. C. 22,56 gam. D. 22,65 gam. Hướng dẫn. Đáp án C. >>>>> Luyện thi ĐH-THPT Q[r]
DẠNG 1: OXIT TÁC DỤNG VỚI C, CO, H2, Al… Câu 1: (ĐHA08) Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là A. 0,11[r]
D/ 1:1Câu 40. Nguyên tố X nằm chu kì 3, nhóm VIA. X thuộc nguyên tố nào sau đây:A. sB, pC. fD. dII. Phần tự luận:Câu 1: Cân bằng;a. FeCl2 + K2Cr2O7 + HCl -> FeCl3 + KCl + CrCl3 + H2Ob. KMnO4 + FeSO4 + H2O → K2SO4 + MnO2 + Fe2(SO4)3 +Fe(OH)3Câu 2. Cho 4.4 gam hỗn hợp 2 kim loại thuộc nhóm IIA[r]
Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch... 2. Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí duy nhất NO(đktc). Kim loại M là : A.Mg B.Cu. C.Fe. D.Zn. Hướng dẫn giải. Ta có nNO = (mol). 3M + 4HNO3 -> 3M(NO3)n+ nNO + 2H2O. [r]
HCl dư thu được 0,672 lít H2 (ở đktc ; H = 100%) . Tính nồng độ mol của Cu(NO3)2 và AgNO3 trongdung dịch A.Câu 47: Hoà tan vừa đủ một lượng hỗn hợp kim loại M và oxit MO (M có hoá trị không đổi, MOkhông phải oxit lưỡng tính) trong 750 ml dung dịch HNO3 0,2M được dung dịch A và khí NO.[r]
Phần 2 cho vào dung dịch HNO3 loãng, dư sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,688 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất.. Các thể tích khí đo ở đktc.[r]
BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI HAY Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 2: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 3: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là A. R2O[r]
các khí trong hỗn hợp đi ra khỏi tháp tiếp xúcBài 2: Một hỗn hợp N2 và H2 có tỉ khối hơi so với H2 bằng 4,9, cho hỗn hợp đi qua chất xúc tác nung nóng, người ta được hỗn hợpmới có tỉ khối đối với H2 là 6,125. Tính hiệu suất N2 chuyển thành NH3Bài 3: Hỗn hợp khí A gồm 2 oxit của Nitơ là X và Y. VX/VY[r]
Dung dịch HNO3 đặc có tính oxi hóa mạnh hơn dung dịch HNO3 loãng vì tốc độ phản ứng ở đây phụ thuộc vào nồng độ. Khi nói phản ứng xảy ra mạnh hay yếu tức là nói về tốc độ phản ứng còn việc HNO3 bị khử từ N+5 đến N2O (+1), NO (+2), NO2 (+4) hay NH4NO3 (3) không liên quan đến độ mạnh yếu của phản ứng.
80 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HOÁ ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI Câu 1: Muối Fe2+ làm mất màu dung dịch KMnO4 trong môi trường axít tạo ra ion Fe3+. Còn ion Fe3+ tác dụng với tạo ra I2 và Fe2+ . Sắp xếp các chất oxi hoá Fe3+, I2 và MnO4— theo thứ tự mạnh dần? A. Fe3+ < I2 < MnO4— . B. I2 < M[r]
gia phản ứng? A. 1,270 gam B. 0,75 gamC. 1,805 gamD. 1,701 gam21. Axit nitric đặc nguội có thể phản ứng được với các chất nào sau đây?A. P, Fe, Al2O3 , K2S, Ba(OH)2B. S, Al, CuO, NaHCO3 , NaOHC. C, Ag, Fe3O4 , NaNO3, Cu(OH)2D. C, Mg, FeO, Fe(NO3)2, Al(OH)322. Hòa tan 1,86g hợp kim của Mg và A[r]
LỜI GIẢI CHI TIẾT PHẦN 1: BÀI TẬP CƠ BẢN Câu 1. Đốt 5,6 gam Fe trong không khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 18,0. B. 22,4. C. 15,6 D. 24,2. Giải Muối[r]
Y + NaOH → Khí có mùi khaiV7y X, Y, Z lCn lưGt làB. Mg(NO3)2; NO2; H2O.A. Mg(NO3)2; NO; H2O.C. Mg(NO3)2; N2; H2O.D. Mg(NO3)2; NH4NO3; H2O.Câu 15: Cho phương trìnhX + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2OX có th_ là ch t nào trong các ch t sau ñây?A. FeO hobc Fe(OH)2 .B. Fe3O4 hobc Fe.D. Fe hobc FeO.C. Fe(OH)[r]
Câu 6: Kim loại tác dung với HNO3 KHÔNG tạo ra được chất nào dưới đây: A.. CuSO4 và H2SO4 Câu 9: HNO3 loãng thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào dưới đây?[r]
Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 lớp 11 môn Hóa học trường THPT Tân Bình năm 2014 Câu 1 : (2 điểm) Hoàn thành cuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng) : HNO3 → Mg(NO3)2 → NH4NO3 → NH3 → NO → NO2 → HNO3 → H3PO4 → Na3PO4 Câu 2[r]
gam các chất rắn trên bằng dung dịch HNO3 loãng thì có khí NO thoátra và thu được 19,36 gam một muối duy nhất. Trị số của m và công thứccủa FexOy là:A. 6,4; Fe3O4B. 9,28; Fe2O3 C. 9,28; FeOD. 6,4; Fe2O3Câu 9: Cho 6,48 gam bột kim loại nhôm vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Fe 2(SO4)3 1M vàZ[r]
Câu 1. Enzym nào sau đây có trong ống tiêu hóa có vai trò thủy phân chất béo: A. Amilase. B. Pepsin. C. Chymotrysin. D. Lipase. Câu 2. Dãy chất nào sau đây đều là các chất điện ly mạnh: A. AgCl, AgNO3, Ag2SO4, Ag2Cr2O7. B. HCl, HClO, HClO3, HClO4. C. HgCl, HgCl2, Hg (CN) 2, HgSO4. D. NaOH, Ca(OH) 2,[r]
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THANH HOÁ Trường THPT 3 Cẩm ThuỷĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC PHẦN PHI KIMMÔN:HOÁ HỌCThời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)Mã đề thi 163Họ, tên thí sinh:..........................................................................Câu 1: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng v[r]
- GV: Tiến hành thí nghiệm;+ Thí nghiệm 1: Thử tính axit của HNO3 bằngquỳ tím.+ Thí nghiệm 2: HNO3 đ + Cu- HS : Quan sát hiện tượng từ các thí nghiệm vàgiải thích các hiện tượng quan sát được.- GV bổ sung: Tùy vào tính khử mạnh hay yếucủa kim loại và nồng độ đặc hay loãmg của ax[r]