SAU KHI CÁC PHẢN ỨNG xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO sản phẩm khử duy nhất, ở đktc.. KHI CHO CU TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH CHỨA H2SO4 LOÃNG VÀ NANO3,[r]
Cho 7,68 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thấy... 3. Cho 7,68 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung dịch là : A.21,56 gam. B. 21,65 gam. C. 22,56 gam. D. 22,65 gam. Hướng dẫn. Đáp án C. >>>>> Luyện thi ĐH-THPT Q[r]
Câu 2 (2 điểm) So sánh tính chất hóa học của axit sunfuric loãng và axit sunfuric đặc. Dẫn raphương trình phản ứng minh họa.Câu 3 (2 điểm)1. Hãy xác định công thức oleum tạo thành khi cho 180g dung dịch H2SO4 98% hấp thụ hết 22,4lít SO3 (đktc). Tính % khối lượng SO3 trong oleum.[Type text]Gia[r]
KHÓA HỌC LUYỆN THI CẤP TỐC 20 NGÀY CÙNG THẦYTHẦY NGUYỄN ANH PHONGNGÀY SỐ 7LÝ THUYẾT CHUYÊN ĐỀCâu 1: Trong các thí nghiệm sau:(1) Cho khí O3 tác dụng với dd KI(2) Nhiệt phân amoni nitrit.(3) Cho NaClO3 tác dụng với dd HCl đặc.(4) Cho khí H2S tác dụng với dd FeCl3.(5) Cho khí NH3[r]
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1 (ĐỀ SỐ 1)I. Phần trắc nghiệm:Câu 1: Cho phản ứng: Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O. Tồng hệ số cân bằng là:A. 18 B. 19 C. 20 D. 16Câu 2. Cho Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O. Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là:A. 6[r]
... oxy hóa Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO2 + Fe> Cu> Ag III Dãy điện hóa Dãy điện hóa SGK H2O Ý nghiã dãy điện hóa Tác dụng với dung dịch muối Dự đoán chiều phản ứng cặp Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu oxyhóa... tạo tinh thể Mỗi chất oxyhóa chất khử Tinh thể hỗn hợp nguyên tố kim loại tạo nên cặp oxyhóa – Tinh[r]
Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm... 6. Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng để giải phóng khí nào sau đây? A. NO2. B. NO. C. N2O. D. NH3. Hướng dẫn. Đáp án B. 3Cu + 2NaNO3 + 4H2SO4 -> 3CuSO4 + Na2SO4 + 2NO + 4H2O >>>>> Luyện thi ĐH-THPT Quốc Gia 2016 bá[r]
Tuyển tập 50 đề thi chuyên đề “Đại cương về kim loại” cực hay có lời giải chi tiết
MỤC LỤC Phương pháp xác định Vị trí Cấu tạo của Kim loại (Đề 1) Cơ Bản 3 Phương pháp xác định Vị trí Cấu tạo của Kim loại (Đề 1) Nâng Cao 14 Tính chất của kim loại 27 Dãy điện hóa và tính chất của kim loai (Đề 1)[r]
C. CO2, Ca(HCO3)2.D. CO2, (NH4)2CO3.Câu 37: Các loại liên kết có trong phân tử HNO3 làA. cộng hoá trị và ion.B. ion và phối trí.C. phối trí và cộng hoá trị.D. cộng hoá trị và hiđro.Câu 38: Trong phân tử HNO3 nguyên tử N có :A. hoá trị V, số oxi hoá +5.B. hoá trị IV, số oxi hoá +5.C. ho[r]
C3H7N CÂU 34:Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng giải phóng khí X không màu, để hóa nâu trong không khí.. NO2 CÂU 35:Kim loại không khử được nước ở nhiệt độ th[r]
Cho hỗn hợp X gồm 2 oxit kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư, được một dung dịch vừa làm mất màu dung dịch KMnO4, vừa hòa tan bột Cu.. Khử hoàn toàn 0,1 mol Fe2O3 bằng CO dư,[r]
CÂU 19: Cho a gam hỗn hợp gồm Fe, Cu tác dụng hết với dung dịch chứa x mol CuSO4 và 0,1 mol H2SO4 loãng, sau phản ứng hoàn toàn thu được khí H2, a gam chất rắn và dung dịch chỉ chứa một [r]
Có 10 gam hỗn hợp 4. Có 10 gam hỗn hợp bột hai kim loại đồng và sắt. Hãy giới thiệu phương pháp xác định thành phần phần trăm (theo khối lượng) của mỗi kim loại trong hỗn hợp theo: a) Phương pháp hóa học. Viết phương trình hóa học. b) Phương pháp vật lí. (Biết rằng đồng không tác dụng với axit HC[r]
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN HÓA NĂM 2014 - ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Chất được dùng làm tế bào quang điện là A. Li. B. Cs. C. Na. D. K. Câu 2: Để phân biệt 3 dung dịch H2NC[r]
Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 lớp 11 môn Hóa học trường THPT Tân Bình năm 2014 Câu 1 : (2 điểm) Hoàn thành cuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng) : HNO3 → Mg(NO3)2 → NH4NO3 → NH3 → NO → NO2 → HNO3 → H3PO4 → Na3PO4 Câu 2[r]
BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI, KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHÔM,SẮT.1. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tố nhất rong tất cả các kim loại?A. Vàng.B. ĐồngC. Bạc.D Nhôm.2. Kim loại nào dẻo nhất trong tất cả các kim loại?A. Bạc.B. VàngC. NhômD. Đồng .3. Kim loại nào sau đây có độ cứng[r]
01. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,4 mol FeO và 0,1mol Fe2O3 vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch A và khí B không màu, hóa nâu trong không khí. Dung dịch A cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa. Lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được c[r]
Lập các phương trình hóa học: Bài 2: Lập các phương trình hóa học: a) Ag + HNO3 (đặc) → NO2 + ? + ? b) Ag + HNO3 (loãng) → NO + ? + ? c) Al + HNO3 → N2O + ? + ? d) Zn + HNO3 → NH4NO3 + ? + ? e) FeO + HNO3 → NO + Fe(NO3)3 + ? g) Fe3O4 + HNO3 → NO + Fe(NO3)3 + ? Bài giải: Trước hết, căn cứ vào tín[r]
1 Bài toán xác định chất khử hoặc sản phẩm khử Câu 1:(CĐ 08) Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dd HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X ( sản phẩm khử duy nhất đktc). Khí X là: A. N2O B. NO2 C. N2 D. NO Câu 2:(CĐ 09) Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (hóa trị không đổi trong hợp chất) trong hỗn[r]
Phân loại bazơ I. Phân loại bazơ Dựa vào tính tan của bazơ trong nước, người ta chia tính baz ơ thành 2 loại: - Bazơ tan được trong nước tạo thành dung dịch bazơ (gọi là kiềm): NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, LiOH, RbOH, CsOH, Sr(OH)2. - Những bazơ không tan: Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3… II.[r]