VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíBài tập về đại từ chỉ định trong Tiếng Anh có đáp ánI. Complete with the right demonstrative1.(Talking about a book in your hand) How could you buy something like_____________________?2.(With a bowl of cherries on your la[r]
I. HOW MANY – HOW MUCH: Quantity Hỏi về số lượng với “How many” và “How much” 1/- How many (bao nhiêu): dùng cho danh từ đếm được số nhiều. How many + plural countable noun …? &nbs[r]
Moon.vnCô VŨ MAI PHƯƠNG – KHÓA NGỮ PHÁPĐẠI TỪ – PRONOUNS (Phần 1)I. Tóm tắt lý thuyếtĐại từ trong tiếng Anh có nhiều loại, trong đó có những từ vừa là đại từ (thay thế cho danh từ) vừa là tínhtừ. Có thể chia ra như sau: Đại từ nhân xưng (personal pronouns):I, we, you, he, she,[r]
Pronouns(Đại từ là từ thay thế cho danh từ.)Subject Pronouns(Đại từ chỉ định)(1)Object Pronouns(Đại từ tân ngữ)(2)Possessive adjective (Tính từ sở hữu)(3)Possessive Pronouns(Đại từ sở hữu)(4)ReflexivePronouns(Đại từ phản thân)(5)SINGULAR(Số ít)IMeMyMineMyselfYouYouYourYoursYourselfHeHimHisHis”Himsel[r]
Those are their motorbikes: Kia là những chiếc xe gắn máy của họ.Doc24.vn4. Đại từ sở hữuMineOursYoursTheirsHisHersItsCác đạiCái của tôi, taChỉ người nói số ít.Cái của chúng tôi, chúng ta Chỉ người nói số nhiều.Cái của bạn, các bạnChỉ người nghe số ít hoặc số nhiều.Cái của họ, chúng nó,…Chỉ n[r]
Theo cách dạy truyền thống thì khi học câu tường thuật trong tiếng Anh bạn phải học thuộc công thức cách chuyển đổi các đại từ và các thì trong tiếng Anh, điều này làm bạn rất khó nhớ và dễ nhầm lẫn bởi vì số lượng công thức rất nhiều và cồng kềnh. Trước tiên chúng ta hãy cùng xem ví dụ sau về câu t[r]
HOÀN THÀNH CÁC CÂU SAU SỬ DỤNG : ALMOST, ALMOST ALL, MOST OF 1.___ junior high students in Japan and Korea have to study hard to pass high school examinations.. I have to drive more care[r]
*Đại từ nhân xưng: Đại từ nhân xưng là những từ dùng để xưng hô trong giao tiếp. Ngôi thứ nhất thuộc về người nói, ngôi thứ hai thuộc về người nghe, ngôi thứ ba thuộc về người hoặc con vật hoặc đồ vật mà người nó[r]
Hướng dẫn soạn văn, soạn bài, học tốt bài ĐẠI TỪ I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Đại từ là gì? Đọc những câu dưới đây, chú ý các từ in đậm và trả lời câu hỏi. (1) Gia đình tôi khá giả. Anh em tôi rất thương nhau. Phải nói em tôi rất ngoan. Nó lại khéo tay nữa. (Khánh Hoài) (2) Chợt con gà trống[r]
REFLEXIVE PRONOUNS: Đại từ phản thân I/- Định nghĩa (Definition) Đại từ phản thân là đại từ được dùng khi người hoặc vật chịu ảnh hưởng của chính hành động của mình. II/- Cách thành lập (Form) Đại từ phản[r]
6. The children often go swimming on Sundays when they have much free time.7. They’re looking for the man and his dog that have lost the way in the forest.8. The tree which stands near the gate of my house has lovely flowers.9. My wife, whom you were speaking to, wants you to come to dinner.10. I wa[r]
Note:- Cấu trúc enough và too:+ nếu 2 chủ từ khác nhau thì dùng for + O+ không sử dụng các đại từ it, her, him, them để chỉ danh từ phía trướcThe house is very expensive. We can’t buy it.- The house is too expensive for us to buy.- Cấu trúc so và such: phải dùng đại từ it, her, him, th[r]
REVIEW 01 TIẾT • Đại từ nhân xưng (Personal Pronoun) • Đại từ tân ngữ • Đại từ sở hữu • Đại từ phản thân Dưới đây là bảng tổng quan về 4 loại đại từ trong tiếng Anh: Đại từ nhân xưng Đại từ tân ngữ Đại từ sở hữu Đại từ phản thân I ME MINE MYSELF WE US OUR OURSELVES YOU YOU YOUR YOURSELF YOU YOU[r]
ĐỐI CHIẾU hệ THỐNG đại từ XƯNG hô TRONG TIẾNG VIỆT và TIẾNG ANH Trong giao tiếp bằng ngôn ngữ, yếu tố đầu tiên mà chúng ta sử dụng là địa vị của người nói. Xưng hô là hành vi lời nói rất phổ biến trong giao tiếp. Xưng hô thể hiện khả năng ứng xử, văn hóa giao tiếp và trình độ tri thức của những ngườ[r]
ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG TIẾNG ANHĐại từNghĩaNgôi sốTiếng Anh chuẩnITôi, tao, ta, tớ, mìnhNgôi thứ nhất số ítWeChúng tôi, chúng taNgôi thứ nhất số nhiềuYouBạn, các bạnNgôi thứ hai số ít và số nhiềuHeAnh ấy (con trai)Ngôi thứ ba số ít, chỉ giống đực
Đại từ quan hệ: Lý thuyết và cách làm bài tập về đại từ quan hệ Who, Which, Whom trong tiếng anh. Đại từ quan hệ (relative pronouns) có thể được dùng trong những mệnh đề xác định (defining clause) hay những mệnh đề không xác định (non defining clause). Đại từ quan hệ 3 chức năng ngữ pháp trong câu:[r]
GIỚI THIỆU 01 TIẾT • Đại từ nhân xưng (Personal Pronoun) • Đại từ tân ngữ • Đại từ sở hữu • Đại từ phản thân • Dưới đây là bảng tổng quan về 4 loại đại từ trong tiếng Anh: Đại từ nhân xưng Đại từ tân ngữ Đại từ sở hữu Đại từ phản thân I ME MINE MYSELF WE US OUR OURSELVES Y[r]
Cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh, ngữ động từ, sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ, đại từ, tân ngữ và các vấn đề liên quan,... là những nội dung chính trong tài liệu Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH VỀ ĐẠI TỪQUAN HỆChoose the best answer to complete these following sentences.1. The man ________ spoke to John is my brother.A. whomB. whoC. whoseD. which2. I must thank the man from _____ I got the present.A. whoB. whomC. thatD. which3. It is a car ______ I boug[r]
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH VỀ ĐẠI TỪ QUANHỆChoose the best option to complete these following sentences.1. I met a lot of new people at the party _______names I can’t remember.A. whoseB. whichC. whoD. whom2. I talked to a woman _______car had broken down on the way to the party.A. w[r]