Bảng căn bậc hai được chia thành các hàng và các cột. Lý thuyết về: Căn bậc hai Tóm tắt lý thuyết: 1. Giới thiệu bảng: Bảng căn bậc hai được chia thành các hàng và các cột. Ta quy ước gọi tên của các hàng (cột) theo số được ghi ở cột đầu tiên (hàng đầu tiên) của mỗi trang. Căn bậc hai của các số[r]
Chương I: Căn bậc hai, căn bậcTiết 1-§1 : CĂN BẬC HAIbaI. Mục tiêu: Qua bài này, học sinh cần:- Nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên[r]
Đại số 9www.vmathlish.com----- oOo -----CHƯƠNG I. CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BAI. CĂN BẬC HAI – CĂN THỨC BẬC HAI1. Căn bậc hai số học Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho x 2 a[r]
Khi thực hiện rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, ta phải vận dụng mọi quy tắc và mọi tính chất của các phép tính trên các số thực nói chung và trên các căn thức nói riêng như: Lý thuyết về rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai Tóm tắt kiến thức: Khi thực hiện rút gọn biểu thức chứa căn thức bậ[r]
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a. Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là √a và số âm kí hiệu là -√a. Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết √0 = 0. Căn bậc hai số học Ở lớp 7, ta đã biết: C[r]
Bài tập nâng cao về chương 1 toán 9 Bài 1: Căn bậc 2 1. Căn bậc 2 của số thực a là số thực x sao cho x2=a 2. Cho số thực không âm a. Căn bậc hai của a ( kí hiệu là ) là một số x không âm mà bình phương của nó bằng a 3. Với 2 số a và b dương ta có a. Nếu a< b thì < b. Nếu < thì a< b Bài[r]
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Lý thuyết về: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai. Kiến thức cơ bản 1. Số vô tỉ Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là I. 2. Khái niệm về căn bậc hai a) Địn[r]
S: x 3; x b) 3x 2 15 x 2 x 2 5 x 1 2 ;S: x 0; x 5c) ( x 4)( x 1) 3 x 2 5 x 2 6 ;S: x 2; x 7 .Sáng kiến kinh nghiệm môn Toán lớp 10f ( x) ,5Ví dụ 2 : Giải các phương trình sau:a) x 2 5 x x 2 5 x 4(4)b) 3 x 2 x 1 4 x 9 2 3 x[r]
Hai dạng phương trình trên không phải là mới và cũng không quá khó. Gần đây trên tạp chí Toán học Tuổi trẻ các số 442 và 444 có nêu lên một phương pháp giải hai dạng phương trình này. Để góp phần phong phú và sinh động thêm, chúng tôi xin trình bày thêm một cách tiếp cận lời giải khác
có 7 chữ số 9 liền sau dấu phẩy.10có mười chữ số 9 liền sau dấu phẩy.212. Kí hiệu an là số nguyên gần1 1 a1 1 ;Tính :n nhất (n N*), ví dụ :2 1, 4 a 2 1 ;3 1,7 a 3 2 ;4 2 a4 21 1 11 ... .a1 a 2 a 3a1980213. Tìm phần nguyên của các số (có n dấu căn) :a)
Sử dụng máy tính bỏ túi. Bài 86. Sử dụng máy tính bỏ túi. Nút dấu căn bậc hai: Dùng máy tính bỏ túi để tính: Hướng dẫn giải: Chú ý: Trong các kết quả trên, hai kết quả đầu là căn bậc hai đúng, hai kết quả cuối là căn bậc hai gần đúng chính xác đến 6 chữ số thập phân (được làm tròn đến chữ số[r]
CÁC DẠNG TOÁN LUYỆN THI VÀO LỚP 10A.CĂN THỨC VÀ BIẾN ĐỔI CĂN THỨC D.1.Kiến thức cơ bảnA.1.1.Căn bậc haia.Căn bậc hai số họcVới số dương a, số được gọi là căn bậc hai số học của aSố 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0Một cách tổng quát: b.So sánh các căn bậc hai số học Với hai số a và b[r]
Dùng bảng căn bậc hai để tìm giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau: Bài 42. Dùng bảng căn bậc hai để tìm giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau: a) ; b) . Hướng dẫn giải: Học sinh tự làm.
Giải bài tập trong SGK Bài 1, 2 , 3 trang 6 SGK toán 9 tập 1 Bài 1. Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng 121; 144; 169; 225; 256; 324; 361; 400. Hướng dẫn giải: √121 = 11. Hai căn bậc hai của 121 là 11 và -11. √144 = 12. Hai căn bậc hai của 144 là 12[r]
≤5= 0 hay x =II. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC √= |A|A. Tóm tắt lí thuyết1. Căn thức bậc hai* Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi √ là căn thức bậc hai của A, còn A đượcgọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.*√xác định[r]
1. Căn bậc hai của 64 có thể viết dưới dạng như sau: 64 6 4Hỏi có tồn tại hay không các số có hai chữ số có thể viết căn bậc hai của chúngdưới dạng như trên và là một số nguyên? Hãy chỉ ra toàn bộ các số đó.2. Tìm số dư trong phép chia của biểu thức[r]
b)với a+b>0 và b ≠ 0Đáp án và Hướng dẫn giải bài 64:Bài 65 (trang 34 SGK Toán Đại số 9 tập 1)Rút gọn rồi so sánh giá trị của M với 1, biết:với a>0 và a≠1Đáp án và Hướng dẫn giải bài 65:Bài 66 (trang 34 SGK Toán Đại số 9 tập 1)Bài 66. Giá trị của biểu thứcbằng:(A) 1/2;(B) 1;(C) -4;(D) 4[r]
NỘI DUNG GỒM: Phần I: Hệ thống lại một số vấn đề cơ bản Toán 9: Phần này trình bày các dạng bài tập cơ bản về Đại số và Hình học thường gặp trong cấu trúc đề thi Tuyển sinh vào lớp 10. Mỗi dạng Toán có các ví dụ minh họa có lời giải, tiếp đó là các bài tập tương tự dành cho các em tự luyện.[r]