BÀI GIẢNGĐẠI SỐ 9BÀI 5: BẢNG CĂN BẬC HAIBẢNG CĂN BẬC HAIMục tiêuHS hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai.HS có kĩ năng tra bảng để tìm căn bậc haicủa một số không âm.Rèn luyện cho HS tính cẩn th[r]
; 0,25; 29? Vậy căn bậc hai số học của một số *) Định nghĩa. (SGK - 5)dương a là gì? Số 0 có được gọi là cănbậc hai số học của 0 không?? Tìm căn bậc hai số học của 16 và 3? VD1: Căn bậc hai số học của 16 là116 (=4).Căn[r]
Bài tập nâng cao về chương 1 toán 9 Bài 1: Căn bậc 2 1. Căn bậc 2 của số thực a là số thực x sao cho x2=a 2. Cho số thực không âm a. Căn bậc hai của a ( kí hiệu là ) là một số x không âm mà bình phương của nó bằng a 3. Với 2 số a và b dương ta có a. Nếu a< b thì < b. Nếu < thì a< b Bài[r]
Bảng căn bậc hai được chia thành các hàng và các cột. Lý thuyết về: Căn bậc hai Tóm tắt lý thuyết: 1. Giới thiệu bảng: Bảng căn bậc hai được chia thành các hàng và các cột. Ta quy ước gọi tên của các hàng (cột) theo số được ghi ở cột đầu tiên (hàng đầu tiên) của mỗi trang. Căn bậc hai của các số[r]
Bài 1. Tìm các căn bậc hai phức của các số sau: -7; -8; -12; -20; -121 Bài 1. Tìm các căn bậc hai phức của các số sau: -7; -8; -12; -20; -121 Hướng dẫn giải: ± i√7 ; ± i2√2 ; ± i2√3; ± i2√5 ; ± 11i >>>>> Luyện thi ĐH-THPT Quốc Gia 2016 bám sát cấu trúc Bộ GD&ĐT bởi các T[r]
Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả: Bài 39. Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả:115; 232; 571; 9691. Hướng dẫn giải:Học sinh tự làm.
Học sinh nắm định nghĩa, kí hiệu và căn bậc hai; so sánh các căn bậc hai só học Học sinh nắm định nghĩa, kí hiệu và căn bậc hai; so sánh các căn bậc hai só họcHọc sinh nắm định nghĩa, kí hiệu và căn bậc hai; so sánh các căn bậc hai só họcHọc sinh nắm định nghĩa, kí hiệu và căn bậc hai; so sánh các c[r]
Tiết 1: LUYỆN TẬP CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A. Mục tiêu: Củng cố lại cho học sinh các khái niệm về căn bậc hai , định nghĩa , kí hiệu và cách khai phương căn bậc hai một số . áp dụng hằng đẳng thức vào bài toán khai phương và rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai đơn giản. Cách tìm đi[r]
Sử dụng máy tính bỏ túi. Bài 86. Sử dụng máy tính bỏ túi. Nút dấu căn bậc hai: Dùng máy tính bỏ túi để tính: Hướng dẫn giải: Chú ý: Trong các kết quả trên, hai kết quả đầu là căn bậc hai đúng, hai kết quả cuối là căn bậc hai gần đúng chính xác đến 6 chữ số thập phân (được làm tròn đến chữ số[r]
1. Căn bậc hai số học• Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho .• Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là , số âm kí hiệu là .• Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết .• Với số dương a, số đgl căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng đgl căn[r]
A. Mục tiêu: Kiến thức: Hiểu được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm. Phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương. Kĩ năng: Tính được căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc bình phương của một biểu thức k[r]
I. Mục tiêu: 1. Chuẩn kiến thức : Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I . Nhận biết và thông hiểu định nghĩa căn bậc hai, căn bậc hai số học của một số không âm,tính chất , các phép khai phươ[r]
Bài 1. Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúngrnrn121; 144; 169; 225; 256; 324; 361; 400. Bài 1. Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng 121; 144; 169; 225; 256; 324; 361; 400. Hướng dẫn giải: √121 = 11. Hai căn bậc hai của[r]
Giải bài tập trong SGK Bài 1, 2 , 3 trang 6 SGK toán 9 tập 1 Bài 1. Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng 121; 144; 169; 225; 256; 324; 361; 400. Hướng dẫn giải: √121 = 11. Hai căn bậc hai của 121 là 11 và -11. √144 = 12. Hai căn bậc hai của 144 là 12[r]
Bài 18. Áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai, hãy tính. Bài 18. Áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai, hãy tính: a) √7.V63; b) √2,5.√30.√48; c) √0,4.√6,4; d) √2,7.√5.√1,5. Hướng dẫn giải: a) 21; b) 60; c) 1,6; d) 4,5.
Dùng bảng căn bậc hai để tìm giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau: Bài 42. Dùng bảng căn bậc hai để tìm giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau: a) ; b) . Hướng dẫn giải: Học sinh tự làm.
Rút gọn các biểu thức sau: Bài 46. Rút gọn các biểu thức sau với : a) b) Hướng dẫn giải: a) Lưu ý. Các căn số bậc hai là những số thực. Do đó khó làm tính với căn số bậc hai, ta có thể vận dụng mọi quy tắc và mọi tính chất của các phép toàn trên số thực. b) Dùng phép đưa thừa số ra ngoài dấu c[r]