quyết bài toán được tiến hành theo trình tự sau đây :B1. Phân tích bài toán, lựa chọn cách tiếp cận theo thứ tự ưu tiên :4Kĩ thuật đồng bậc => Xem một biến là x, y hoặc z => Đưa dần về mộtbiến => Đặt ẩn phụ t = h (x, y, z...).Cần lưu ý nếu đặt ẩn phụ t = h (x, y, z...) thì phải[r]
A. TÊN ĐỀ TÀI: “Các phương pháp tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức đại số” B. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI: Học toán là một cách tư duy sáng tạo về toán, đồng thời là một vấn đề trừ tượng và khá khó đối với học sinh, nhưng đó lại là điều rất cần thiết cho mỗi học sinh trong đó quá trình học t[r]
Sử dụng Định lí vầ dấu của Tam thức bậc hai để giải bài toán Bất đẳng thức, tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một biểu thức. Hướng dẫn cách tạo ra một bài toán tìm giá trị lớn nhất, tìm giá trị nhỏ nhất...
z2 x 2zxxzx, z > 0Cộng từng vế ba bất đẳng thức vừa nhận được ở trên, kết hợp với (*), ta được:P 2(x + y + z) = 2 x, y, z > 0 và x + y + z = 113Hơn nữa, ta lại có P = 2 khi x = y = z = . Vì vậy, minP = 2.Câu 3. Cho a, b, c là các số thực thoả mãn a b c 3. Tìm giá[r]
Bài 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 22 4 )1( 1 x x với 0x . (Đề thi chọn HSG Toán 9, tỉnh Khánh Hoà năm học 1987 – 1988) Bài 2. Cho P zyxyxx 111 2 1 . Hãy tìm giá trị nguyên dương của x, y, z để cho P đạt giá trị dương nhỏ nhất. (Đề thi chọn HSG Toán 9,[r]
Bài 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 22 4 )1( 1 x x với 0x . (Đề thi chọn HSG Toán 9, tỉnh Khánh Hoà năm học 1987 – 1988) Bài 2. Cho P zyxyxx 111 2 1 . Hãy tìm giá trị nguyên dương của x, y, z để cho P đạt giá trị dương nhỏ nhất. (Đề thi chọn HSG Toán 9,[r]
I. Mục tiêu: 1. Chuẩn kiến thức : Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I . Nhận biết và thông hiểu định nghĩa căn bậc hai, căn bậc hai số học của một số không âm,tính chất , các phép khai phươ[r]
gồm các dạng bài tập điển hình về căn thức kèm lời giải chi tiết rút gọn biểu thức chứa căn, chứng minh đẳng thức chưa căn, so sánh các biểu thức chứa căn... A. Dạng 1: Rút gọn biểu thức Các bài tập liên quan đến căn thức là dạng bài tập điển hình trong chương trình đại số lớp 9. Đây là dạng bài tậ[r]
Bài 1: Cho hai số dương a, b thỏa mãn: a + b . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = . Bài 2: Giải phương trình: Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = Bài 4: Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh: ab + bc + ca a2 +[r]
Bài 1: Cho biểu thức : Rút gọn P Tìm giá trị của a để P<1
Bài 2: Cho biểu thức: P= a) Rút gọn P b)Tìm giá trị của a để P<0 Bài 3: Cho biểu thức: P= Rút gọn P Tìm các giá trị của x để P= Bài 4: Cho biểu thức P= Rút gọn P Tìm giá trị của a[r]
Chương I: Công thức lượng giácBài 1: Chứng minh rằng: Bài 2: Rút gọn biểu thức: Bài 3: Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào Bài 4: Chứng minh rằng: Bài 5: Cho tam giác ABC tùy ý với ba góc nhọn. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Bài 6: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức:[r]
Luyện tập Đại số 9, Chương 1 Căn thức, căn bậc hai và căn bậc ba.Các dạng bài tập thường gặp: Tìm tập xác định, rút gọn biểu thức, tính giá trị biểu thức, chứng minh đẳng thức, rút gọn biểu thức, tìm giá trị nguyên, giá trị lớn nhất, nhỏ nhất, giải phương trình cơ bản.Tài liệu được sưu tầm, tổng hợ[r]
Đối với các biểu thức chỉ là một căn thức thường tìm cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn .Cụ thể là : + Số thì phân tích thành tích các số chính phương +Phần biến thì phân tích thành tích của các luỹ thừa với số mũ chẵn Nếu biểu thức chỉ chứa phép cộng và trừ các căn thứ[r]
Gồm các bài tập bài tập căn bậc hai lớp 9 về tìm x, tính A+BC; tính giá trị của đa thức f(x); Tìm cặp số ( x , y ) nguyên dương thỏa mãn phương trình; Giải phương trình; Tính tổng S; tính giá trị của biểu thức; rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Tổng hợp các dạng bài tập về căn thức bậc 2 lớp 9. Phục vụ cho việc ôn thi vào 10.BÀI TẬP TỔNG HỢP VỀ CĂN BẬC HAIBài toán 1: SO SÁNH các giá trị chứa căn thức ( Không dùng máy tính ) Phương pháp so sánh : Với a>0 và b>0 thì nếu a > b a > b Bài toán 2: Tìm SỰ XÁC ĐỊNH của các bi[r]
Ôn thi vào lớp 10 môn toán Ôn thi vào lớp 10 môn toán Rút gọn biểu thức Đối cới các biểu thức chỉ là một căn thức thường tìm cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn. Cụ thể là: + Số thì phân tích thành tích các số chính phương + Phần biến thì phân tích thành tích của các lũy thừa với số mũ chẵn Nếu biểu[r]
bài tập căn bậc hai lớp 9 về tìm x, tính A+BC; tính giá trị của đa thức f(x); Tìm cặp số ( x , y ) nguyên dương thỏa mãn phương trình; Giải phương trình; Tính tổng S; tính giá trị của biểu thức; rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
http://violet.vn/nguyenthienhuongvp77PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOCHÂU THÀNHTRƯỜNG THCS HÒA TÂNĐỀ THI TUYỄN SINH LỚP 10NĂM HỌC 2015 – 2016MÔN: TOÁNThời gian làm bài: 120 phút(Không kể thời gian phát đề)ĐỀ THAM KHẢOCâu I: (2,0 điểm)1. Tính giá trị của biểu thức: A = 3 25 − 36 − 64 (1điểm)2.[r]