MỘT SỐ QUY ĐỊNH TRONG GIỜ HỌC1. Chú ý nghe giảng, hăng hái tham gia xây dựng bài.2. Hoàn thành các công việc theo yêu cầu. Kiểm tra bài cũ1/ Nêu các tính chất cơ bản của phân thức đại số, cho ví dụ minh hoạ.2/ Phát biểu quy tắc đổi dấu, điền đa thức thích hợp vào chỗ trống.. 4 .......y x x yx[r]
75)322=Tính chất (M là một đa thức khác đa thức không) (N là một nhân tử chung của tử và mẫu)Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống ? Cách rút gọn phân thức có giống cách rút gọn phân số hay không? MBMABA..=NBNABA::=1
1)3(23−=−=−−−=xx Tuần 12Tiết 241. Rút gọn phân thức Muốn rút gọn một phân thức ta có thể:- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung;- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chungChú ý: Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử chung của tử và mẫu[r]
Đ ẠI SOÁ8TRÖÔØNG THCS KIM MỸTRÖÔØNG THCS KIM MỸGD KIM SƠNChúc các em học tập tốtChúc các em học tập tốtKIỂM TRA BÀI CŨKIỂM TRA BÀI CŨ1) Viết công thức tổng quát Tính chất cơ bản của phân thức?2) Điền đa thức thích hợp vào chỗ chấm?223 3x 6) 5 5 y 10x x yay xy= =3( 1) 3( 1) 3b) ( 1)( 1) ( 1)([r]
Giáo viên: Lương Công Tâm Kiểm tra bài cũHãy điền vào chỗ trống (…) để rút gọn phân thức sau:=2xy2 2xy2 . (…) . (…) 6x2y2 8xy5 =……Các bước rút gọn phân thức:Bước 1. Tìm nhân tử chung của tử và mẫu.Bước 2. Chia tử và mẫu cho nhân tử chung đó.=2xy2 2xy2 . 3x. 4y36x2y2 8xy5[r]
2:4104222323==xxx50251052++)2(25)2(5++xxx1. Khái niệm: Rút gọn phân thức Ví dụ 1:*) Khái niệm: Rút gọn phân thức là biến đổi phân thức đã cho thành một phân thức mới bằng nó nhưng đơn giản hơn Giải=a.Nhân tử chung của tử và mẫu là:
1. Qui tắc1. Qui tắcMuốn rút gọn một phân thức đại số ta phải:- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung giống nhau2. Chú ýCó khi cần đổi dấu tử hoặc mẫu thức để xuất hiện nhân tử chung.
• Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức.•Áp dụng: Điền một ĐT thích hợp vào chỗ trống.( )( )1123+−+xxxx1...−x= ( )12−xx •Cho phân thức •a) Tìm NTC của cả tử và mẫu.•b) Chia cả tử và mẫu cho NTC.•
Ngày soạn: 15/11/2010Tiết 25: LUYỆN TẬPA.MỤC TIÊU: Qua bài này, HS cần đạt được một số yêu cầu tối thiểu sau:1. Kiến thức: - HS hiểu rõ tính chất cơ bản của phân thức, quy tắc rút gọn phân thức và quy tắc đổi dấu.2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng vận dụng lí thuyết vào việc thự[r]
Giáo án Ôn tập Toán 8 Năm học 2007-2008Tuần : 14 Ngày soạn :02/12 /2007Ngày dạy : 03/12/2007 ôn tập phân thức đại số I/ Mục tiêu :- Hs nắm đợc khái niệm phân thức đại số , các tính chất cơ bản của phân thức đại số.- Biết cách rút gọn phân thức đại số - Vận dụng gi[r]
TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG GIÁO ÁN: ĐẠI SỐ 8 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu và vận dụng được quy tắc rút gọn phân thức.2. Kỹ năng: - vận dụng được tính chất cơ bản của phân thức để rút gọn phân thức và quy đồng mẫu thức các phân thức. - Bước đầu nhận bi[r]
+ x+ 13 x2yII. Bài tập bắt buộc (8đ).Câu 1. ( 3 điểm). Thực hiện phép tính:a) 6x−3x : 2x−13 x2 b) 1x−3 - 3x(x−3)Câu 2.(4đ). Cho phân thức: 5x+ 5x2+xa) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức trên đươc xác định ?b) Rút gọn phân thức trên ?c) Tính giá trị của
1. Qui tắc1. Qui tắcMuốn nhân hai phân thức ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau rồi rút gọn phân thức vừatìm đươc:2. Các tính chấta) Giao hoánb) Kết hợpc) Phân phối đối với phép cộng
ÔN TẬP CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ LỚP 8 Chuyên đề nêu các dạng bài tập cơ bản để ôn tập chương II đại số lớp 8; Đây là các bài tập phù hợp với đối tượng học sinh giỏi; Các bài tập giúp học sinh khắc sâu các kiến thức trọng tâm của chương và rèn cho học sinh kỹ năng tính toán, rút[r]