LUẬN VĂN PHƯƠNG THỨC KỂ CHUYỆN TRONG TRUYỆN NGẮN TẠ DUY ANH MỞ ẦU 1. í do chọn đề tài 1.1. Phương thức kể chuyện (PTKC) là phương diện cơ bản, là yếu tố quan trọng tạo nên tác phẩm tự sự. Tuy nhiên, mãi đến giữa thế kỉ XX, khi ngành nghiên cứu tự sự học phát triển mạnh thì vấn đề nghiên cứu p[r]
Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa) : Bài 53. Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa) : a) b) c) d) Hướng dẫn giải: a) ĐS: . b) ĐS: Nếu thì Nếu ab c) ĐS: d) Nhận xét. Nhận thấy rằng để có nghĩa thì Do đó . Vì thế có thể phâ[r]
đo mang tính định lượng để đánh giá chất lượng phân lớp của tập rút gọn. Trong lý thuyếttập thô, các nhà nghiên cứu sử dụng ba độ đo để đánh giá tính đúng đắn và tính hiệu quảcủa một phương pháp rút gọn thuộc tính: độ chắc chắn (certainty measure), độ nhất quán(consistency measu[r]
Giải bài tập trong SGK Bài 1, 2 , 3 trang 6 SGK toán 9 tập 1 Bài 1. Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng 121; 144; 169; 225; 256; 324; 361; 400. Hướng dẫn giải: √121 = 11. Hai căn bậc hai của 121 là 11 và -11. √144 = 12. Hai căn bậc hai của 144 là 12[r]
SKKN Một số kinh nghiệm nâng cao hiệu quả dạy kiểu bài “ Rút gọn biểu thức đại số” đối với học sinh lớp 8, 9 tại trường THCS Tô HiệuSKKN Một số kinh nghiệm nâng cao hiệu quả dạy kiểu bài “ Rút gọn biểu thức đại số” đối với học sinh lớp 8, 9 tại trường THCS Tô HiệuSKKN Một số kinh nghiệm nâng cao hiệ[r]
B ài` 1:Giải hệ phương trình:2 23 33035x y xyx y ĐS:2 33 2x xy y Hướng dẫn : Đặt S=x+y, P=xy ( hệ đối xứng loại 1)Bài 2: Giải hệ phương trình3 322xy (x y )x y ĐS:11xy HD: Đặt S=xy, P=xyBài 3: giải hệ phương trình :(x 1 ) (y 1 ),P=(x+ 1 )( 1 y )x y x[r]
Bài 12. Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa: Bài 12. Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa: a); c) b) d) Hướng dẫn giải: a) ĐS: x ≥ -3,5. b) ĐS: x ≤ . c) Điều kiện để có nghĩa là: ≥ 0 Vì 1 > 0 nên -1 + x > 0. Do đó c > 1. d) Vì ≥ 0 với mọi[r]
Bài 2. So sánh: a) 2 và √3 ; b) 6 và √4 ; c) 7 và √47. Bài 2. So sánh a) 2 và √3 ; b) 6 và √41 ; c) 7 và √47. Lời giải. HD. Viết mỗi số nguyên thành căn bậc hai của một số. a) 2 = √4. Vì 4 > 3 nên √4 > √3 hay 2 > √3. b) ĐS: 6 < √41 c) ĐS: 7 > √47
1)Dạng 1: Khối lăng trụ đứng có chiều cao hay cạnh đáyVí dụ 1: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh BC = a và biết AB = 3a. Tính thể tích khối lăng trụ.Ví dụ 2: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D có cạnh bên bằng 4a và đường chéo 5a. T[r]
Bài 34. Rút gọn các biểu thức sau: Bài 34. Rút gọn các biểu thức sau: a) với a < 0, b ≠ 0; b) với a > 3; c) với a ≥ -1,5 và b < 0; d) (a - b). với a < b < 0. Hướng dẫn giải: a) ĐS: -√3. b) ĐS: (a - 3). c) = = = Vì b < 0 nên = -b. Vì a[r]
Bài 33. Giải phương trình Bài 33. Giải phương trình a) √2.x - √50 = 0; b) √3.x + √3 = √12 + √27; c) √3. - √12 = 0; d) - √20 = 0. Hướng dẫn giải: a) √2.x - √50 = 0 √2.x = √50 x = x = = √25 = 5. b) ĐS: x = 4. c) √3. - √12 = 0 √3. = √12 = = = √4 = 2[r]
Giải Bài 2, 3, 4, 5 Trang 68,69 SGK Toán 9 tập 1, lời giải chi tiết Bài 2. Hãy tính x và y trong hình dưới đây (H.5): Hướng dẫn giải: Áp dụng hệ thức c2 =ac' Đáp số: x = √5, y=√20. Bài 3: Hãy tính x và y trong hình sau (h.6) Hướng dẫn giải: Tính cạnh huyền được . Dùng hệ thức . Bài 4. Hãy[r]
Viết các số hoặc biểu thức dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn: Bài43. Viết các số hoặc biểu thức dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn: a) b) ; c) d) e) Hướng dẫn giải: a) b) c) ĐS: ; d) ĐS: ; e) ĐS: .
Bài 13. Rút gọn các biểu thức sau: Bài 13. Rút gọn các biểu thức sau: a) - 5a với a < 0. c) + 3a với ≥ 0. c) + , d) - với a < 0 Hướng dẫn giải: a) Vì a < 0 nên = │a│ = -a. Do đó - 5a = -2a - 5a = -7a. b) ĐS: 8a. c) Vì = và ≥ 0 nên sqr[r]