TOÁN 1Bảng cộng và bảng trừtrong phạm vi 10Xin kính chào quíthầy, cô và cácem học sinhtham dự hộiKIỂM TRA BÀI CŨNêu các phép cộng trong phạm vi 10Nêu các phép trừ trong phạm vi 10TOÁN 1Bảng cộng và bảng[r]
MÔN TOÁN KHỐI MỘTBẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10KIỂM TRA BÀI CŨĐọc bảng cộng trong phạm vi 10.KIỂM TRA BÀI CŨĐọc bảng trừ trong phạm vi 10.KIỂM TRA BÀI CŨ7 + 3=3+7=KIỂM TRA BÀI CŨ7+[r]
3+2+2=72+3+3=82+2+4=8Toán: Phép cộng trong phạm vi 8Bài 4/ 72 Viết phép tính thích hợp6 + 2 = 82 + 6 = 84 + 4 = 8Dặn dò:- Về nhà học thuộc các phép tínhtrong phạm vi 8.- Chuẩn bị bài sau : Luyện tập.Toán: Phép cộng trong phạm vi 8BẢNG CỘNG T[r]
BàiÔN BÉ HƠN. DẤU I Mục tiêu :- Bước đầu biết so sánh số lượng . Biết sử dụng từ bé hơn và dấu sánh các số.- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.- Luyện tính nhanh nhẹn, chính xác.II Chuẩn bị :- GV: ĐDDH Toán.- HS: SGK, vở bài tập, đồ dùng học toánIII Các hoạt động dạy học :Nội d[r]
Mục tiêu môn Toán lớp 2 ở Tiểu học là truyền thụ cho học sinh biết được những kiến thức cơ bản như: nhận biết, đọc, viết, so sánh các số tự nhiên trong phạm vi đến 1000 . Rèn cho học sinh các kĩ năng thực hiện các phép tính đơn giản, cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên trong bảng đến bảng nhân 5, các[r]
phep cộng, phép trừ trong hệ GphânPHÉP CỘNG PHÉP TRỪ TRONG HỆ G – PHÂNPhép cộng trong hệ cơ số 10. ( Thập phân, Decimal system)Vd (example): 2017+1906Ta có: 2017=2.〖10〗3+0.〖10〗2+1.〖10〗1+7.〖10〗0 1906=1.〖10〗3+9.〖10〗2+0.〖10〗1+6.〖10〗0Khi đó: 2017+1906=(2+1).〖10〗3+(9+0).〖10〗2+(1+0)[r]
Bài 4 : Viết phép tính thích hợpCho HS thảo luận nhóm : Quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính vào BC** Nêu bài toán bằng nhiều cách 4. Củng cố : Đọc lại các phép trừ trong phạm vi 3 4. Bài tập nhà : Bài 1, 3/ VBT ; học thuộc các phép trừ trong phạm vi 4 lớp theo d[r]