333Bài 6: Chứng minh rằng : Với b > c > d ta có (a b c d )2 8(ac bd ) a RBài giải:22(a b c d ) 8(ac bd ) a 2a(b c d ) (b c d )2 8ac 8bd 022 a 2a(b 3c d ) (b c d ) 8bd 0Đặt f(a) = a 2 2a(b 3c d ) (b c d )2 8bd ta[r]
3) vớivớiBài 1: Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng vớimọi x• Làm bài 7 bài tập xét dấu tam thức bậc hai_2Lời giải:• )Vậyb)TH1: ))không tồn tại m thỏa mãnTH2: m=0 thế vào ta có -2x-5>0 không thỏa mãn.
Dấu của tam thức bậc hai Cho tam thức f(x) = ax2 + bx + c; trong đó a ≠ 0. +) Nếu ∆ < 0 thì a.f(x) > 0; với mọi x thuộc R, tức là f(x) luôn cùng dấu với hệ số a. +) Nếu ∆ = 0 thì a.f(x) ≥ 0 với mọi x thuộc R, f(x) = 0 <=> x = b2a, tức là f(x) luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x ≠ b2a
định lí về dấu của ta, thức bậc haitam thức bậc hai là tam thức có dạngnghiệm của phương trìnhtừ đồ thị nhận xét dấu của acác bước xét dấu tam thức bậc haixét hệ số alập bảng xét dấuáp dụngbài tập trắc nghiệm và củng cố
Tam thức bậc hai (một ẩn) là đa thức có dạng f(x)... 1. Tam thức bậc hai (một ẩn) là đa thức có dạng f(x) = ax2 + bx + c trong đó x là biến a, b, c là các số đã cho, với a ≠ 0. Định lí. Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0) có biệt thức ∆ = b2 – 4ac. - Nếu ∆[r]
Bài 5: (910205) Cho phương trình ẩn x : x2 − x + 1 = 0 ( 1)a) Giải phương trình đã cho với m = 0.b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn:x1x2 . ( x1x2 − 2 ) = 3 ( x1 + x2 ) .a) Với m = 0 ta có phương trình x2 − x + 1 = 0.Vì ∆ = −3 b) m = −2.Nguyễn Văn LựcNi[r]
đây là bài giảng được viết theo phương pháp mới " dạy học theo chủ đề" mà bộ GD&ĐT mới ban hành, chủ đề được viết công phu với hệ thống bài tập và ví dụ phong phú, được trình bày từ đễ tới khó giúp thầy cô giảng dạy hiệu quả cao học sinh dễ hiểu bài nhât, đặc biệt nó còn giúp các thầy cô hình dung đ[r]
Trong chương trình môn toán lớp 10 bậc THPT, học sinh được học về dấu của nhị thức bậc nhất và dấu của tam thức bậc hai. Qua đó đưa đến việc xác định nghiệm của bất phương trình, đặc biệt đối với những bất phương trình phức tạp (có dạng tích các nhị thức và tam thức bậc hai) thì công việc này quả là[r]
Đẳng thức, so sánh và bất đẳng thức Bất đẳng thức (1.1) là dạng bậc hai đơn giản nhất của bất đẳng thức bậc hai mà học sinh đã làm quen ngay từ chương trình lớp 9. Định lí Viete đóng vai trò rất quan trọng trong việc tính toán và ước lượng giá trị của một số biểu thức dạng đối xứng theo các nghiệm c[r]
CHUẨN BỊ KIẾN THỨC:1. Dấu nhị thức bậc nhất: • Dạng f(x) = ax + b (a 0). Nghiệm của nhị thức là nghiệm phương trình ax + b = 0. • Bảng xét dấu của nhị thức bậc nhất f(x) = ax + b (a 0):x[r]
2. Ví dụa. x 2 − 1 b. 2 x 2 − 5 x + 2 > 0c. − 2 x 2 + 3x ≤ 5Hoạt động 2: Giải bất phương trình bậc haiTG23’Hoạt động của giáoviênGV: Bất phương trìnhbậc hai thực chất làmột tam thức bậc haicó dấu xác định. Bạnnào có thể cho cô ýtưởng giải bất phươngtrình bậc[r]
Xét dấu các tam thức bậc hai... 1. Xét dấu các tam thức bậc hai a) 5x2 – 3x + 1; b) - 2x2 + 3x + 5; c) x2 + 12x + 36; d) (2x - 3)(x + 5). Hướng dẫn. a) ∆ = (- 3)2 – 4.5 <[r]
Đề cương ôn tập học kì II 200920010 môn :toán lớp 10 – cơ bản 1. Bất phương trình và hệ bất phương trình. 2.Nhị thức bậc nhất : f(x) = ax + b (a 0) Bảng xét dấu nhị thức bậc nhất 3.Tam thức bậc hai : f(x) = ax2 + bx + c (a 0) Định lý dấu của tam thức bậc hai: Nếu < 0 , ta có BXD: Nếu =[r]
Trong chương trình môn toán lớp 10 bậc THPT, học sinh được học về dấu của nhị thức bậc nhất và dấu của tam thức bậc hai. Qua đó đưa đến việc xác định nghiệm của bất phương trình, đặc biệt đối với những bất phương trình phức tạp (có dạng tích các nhị thức và tam thức bậc hai) thì công việc này quả là[r]
Tài liệu đầy đủ về xét dấu biểu thức và áp dụng của nó. Khi vừa tiếp cân đến nhị thức nậc nhất và tam thức bậc hai, có quá nhiều dạng bài tập. tài liều chưa đủ nhưng cũng tương đối các dạng cơ bản và nâng cao.Phù hợp cho học sinh lớp 10.
Đề cương ôn tập khối 10 1. Bất phương trình Khái niệm bất phương trình. Nghiệm của bất phương trình. Bất phương trình tương đương. Phép biến đổi tương đương các bất phương trình. 2. Dấu của một nhị thức bậc nhất Dấu của một nhị thức bậc nhất. Hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn. 3. Dấu của tam thức[r]
thi, nên chúng tôi đã viết thành ba phần:Phần II: Bất đẳng thức một biến.Phần III: Bất đẳng thức hai biến.Phần IV: Bất đẳng thức ba biến.Ngoài ra, chúng tôi thêm phần V: “Bất đẳng thức lượng giác” là bất đẳng thức đã xuất hiện cáchđây khá lâu rồi. Tại sao chúng tôi lại đưa nó vào trong cuốn s[r]
Mẫu sổ điểm cá nhân Bậc THCS. Dành cho Giáo viên các bộ môn giảng dạy bậc Trung học cơ sở. Có thể áp dụng hàng năm Có bìa sổ kèm theo, mong thầy cô góp ý thêm. Đầy đủ các hệ số 1, hệ số 2, học kì và TBM, Mong có thể hỗ trợ thầy cô trong năm học tới Mail của em là Minhduc.vatlygmail.com