Dấu của tam thức bậc hai Cho tam thức f(x) = ax2 + bx + c; trong đó a ≠ 0. +) Nếu ∆ < 0 thì a.f(x) > 0; với mọi x thuộc R, tức là f(x) luôn cùng dấu với hệ số a. +) Nếu ∆ = 0 thì a.f(x) ≥ 0 với mọi x thuộc R, f(x) = 0 <=> x = b2a, tức là f(x) luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x ≠ b2a
Tam thức bậc hai (một ẩn) là đa thức có dạng f(x)... 1. Tam thức bậc hai (một ẩn) là đa thức có dạng f(x) = ax2 + bx + c trong đó x là biến a, b, c là các số đã cho, với a ≠ 0. Định lí. Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0) có biệt thức ∆ = b2 – 4ac. - Nếu ∆[r]
Chuyªn ®Ò: øng dông dÊu tam thøc bËc haiA. đặt vấn đề:Định lý về dấu tam thứ bậc hai là một trong những định lý rất quan trọngtrong chương trình toán phổ thông. Nó có nhiều ứng dụng như: Xét dấu biểu thức,giải phương trình và bất phương trình chứa ẩn ở mẫu, bất phương trình b[r]
định lí về dấu của ta, thức bậc haitam thức bậc hai là tam thức có dạngnghiệm của phương trìnhtừ đồ thị nhận xét dấu của acác bước xét dấu tam thức bậc haixét hệ số alập bảng xét dấuáp dụngbài tập trắc nghiệm và củng cố
3) vớivớiBài 1: Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng vớimọi x• Làm bài 7 bài tập xét dấu tam thức bậc hai_2Lời giải:• )Vậyb)TH1: ))không tồn tại m thỏa mãnTH2: m=0 thế vào ta có -2x-5>0 không thỏa mãn.
đây là bài giảng được viết theo phương pháp mới " dạy học theo chủ đề" mà bộ GD&ĐT mới ban hành, chủ đề được viết công phu với hệ thống bài tập và ví dụ phong phú, được trình bày từ đễ tới khó giúp thầy cô giảng dạy hiệu quả cao học sinh dễ hiểu bài nhât, đặc biệt nó còn giúp các thầy cô hình dung đ[r]
Sáng kiến kinh nghiệm – Đào Quang Bình THPT Văn Giang------------------------------------------------------------------------------------------------------------------7. Phương pháp nghiên cứuPhương pháp nghiên cứu lý luậnPhương pháp nghiên cứu thực tiễnPhương pháp thống kê Toán học8. Cấu trúc của s[r]
Đẳng thức, so sánh và bất đẳng thức Bất đẳng thức (1.1) là dạng bậc hai đơn giản nhất của bất đẳng thức bậc hai mà học sinh đã làm quen ngay từ chương trình lớp 9. Định lí Viete đóng vai trò rất quan trọng trong việc tính toán và ước lượng giá trị của một số biểu thức dạng đối xứng theo các nghiệm c[r]
2. Ví dụa. x 2 − 1 b. 2 x 2 − 5 x + 2 > 0c. − 2 x 2 + 3x ≤ 5Hoạt động 2: Giải bất phương trình bậc haiTG23’Hoạt động của giáoviênGV: Bất phương trìnhbậc hai thực chất làmột tam thức bậc haicó dấu xác định. Bạnnào có thể cho cô ýtưởng giải bất p[r]
Tài liệu đầy đủ về xét dấu biểu thức và áp dụng của nó. Khi vừa tiếp cân đến nhị thức nậc nhất và tam thức bậc hai, có quá nhiều dạng bài tập. tài liều chưa đủ nhưng cũng tương đối các dạng cơ bản và nâng cao.Phù hợp cho học sinh lớp 10.
Sử dụng Định lí vầ dấu của Tam thức bậc hai để giải bài toán Bất đẳng thức, tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một biểu thức. Hướng dẫn cách tạo ra một bài toán tìm giá trị lớn nhất, tìm giá trị nhỏ nhất...
Trong chương trình môn toán lớp 10 bậc THPT, học sinh được học về dấu của nhị thức bậc nhất và dấu của tam thức bậc hai. Qua đó đưa đến việc xác định nghiệm của bất phương trình, đặc biệt đối với những bất phương trình phức tạp (có dạng tích các nhị thức và tam thức bậc hai) thì công việc này quả là[r]
Đề cương ôn tập học kì II 200920010 môn :toán lớp 10 – cơ bản 1. Bất phương trình và hệ bất phương trình. 2.Nhị thức bậc nhất : f(x) = ax + b (a 0) Bảng xét dấu nhị thức bậc nhất 3.Tam thức bậc hai : f(x) = ax2 + bx + c (a 0) Định lý dấu của tam thức bậc hai: Nếu < 0 , ta có BXD: Nếu =[r]
Xét dấu các tam thức bậc hai... 1. Xét dấu các tam thức bậc hai a) 5x2 – 3x + 1; b) - 2x2 + 3x + 5; c) x2 + 12x + 36; d) (2x - 3)(x + 5). Hướng dẫn. a) ∆ = (- 3)2 – 4.5 <[r]
Đề cương ôn tập khối 10 1. Bất phương trình Khái niệm bất phương trình. Nghiệm của bất phương trình. Bất phương trình tương đương. Phép biến đổi tương đương các bất phương trình. 2. Dấu của một nhị thức bậc nhất Dấu của một nhị thức bậc nhất. Hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn. 3. Dấu của tam thức[r]
Trong chương trình môn toán lớp 10 bậc THPT, học sinh được học về dấu của nhị thức bậc nhất và dấu của tam thức bậc hai. Qua đó đưa đến việc xác định nghiệm của bất phương trình, đặc biệt đối với những bất phương trình phức tạp (có dạng tích các nhị thức và tam thức bậc hai) thì công việc này quả là[r]
CHUẨN BỊ KIẾN THỨC:1. Dấu nhị thức bậc nhất: • Dạng f(x) = ax + b (a 0). Nghiệm của nhị thức là nghiệm phương trình ax + b = 0. • Bảng xét dấu của nhị thức bậc nhất f(x) = ax + b (a 0):x[r]
1. Đặt vấn đề:2. Triển khai bài:Hoạt động 1: (Củng cố đạo hàm của các hàm số thường gặp và các qui tắc tính đạo hàm)Hoạt động của GV và HSGhi bảng – trình chiếuBÀI TẬPGv: Tính đạo hàm của các hàm số sau:x 4 2 x3 4 x 2a) y = −+−123552b) y = 3x 8 − 3 x()(c) y = x 7 − 5 x 2)