ÔN TẬP VỀ PHÉP CHIA CÓ DƯ, DẤU HIỆU CHIA HẾT I. Mục tiêu: - Học sinh hiểu được các dấu hiệu chia hết và phép chia có dư . - Rèn luyện kỹ năng giải các bài toán về chia hết và dấu hiệu chia[r]
Hoạt động học- Cả lớp thực hiện.- 2 HS lên bảng trả lời.- HS khác nhận xét, bổ sung- HS lắng nghe.- HS nhắc lại.- 2 HS lên bảng trả lời câuhỏi.- HS thực hiện- Các nhóm làm việc theo yêucầu của GV.trái đó.+ Không chia hết cho 3 xếp vào một cột bênphải.- GV cho HS nhận xét về d[r]
GV: NGUYỄN THỊ THANH TÂM - THCS BÙI THỊ XUÂN PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ PLEIKUTÊN ĐỀ TÀI:PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI MỘT SỐ DẠNG TOÁN NÂNG CAO VỀ TÍNH CHIA HẾT TRÊN N TRONG PHÂN MÔN SỐ HỌC 6GV: NGUYỄN THỊ THANH TÂMTHCS BÙI THỊ XUÂN 1 GV: NGUYỄN THỊ THANH[r]
4Thứ ba,ngày 14 tháng 12 năm TO2010NToán4TO N41. Tìm bốn số chia hết cho 3, bốn số không chia hết cho 3.2. Tìm dấu hiệu chia hết cho 3. Những số có đặc điểm gì thìkhông chia hết cho 3? Thảo luận nhóm 6 trả lời hai câu hỏi trên,thời gian[r]
Phép chia hết và phép chia có dư A- Mục tiêu: - HS nhận biết phép chia hết và phép chia có dư. Nhận biết số dư bé hơn số chia. - Rèn KN tính cho HS - GD HS chăm học toán B- Đồ dùng: GV : Bảng phụ, Phiếu HT HS : SGK C- Các hoạt độ[r]
DẤU HIỆU CHIA HẾT 1. Những số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2. 2. Những số có tân cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. 3. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. 4. Các số có tổng các ch[r]
DẤU HIỆU CHIA HẾT A> MỤC TIÊU - HS được củng cố khắc sâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9. - Vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết để nhanh chóng nhận ra một số, một tổng hay một hiệu có chia[r]
Vuihoc24h Kờnh hc tp Online Page 1 PHẫP CHIA HT V CHIA Cể D I- lý thuyết cần nhớ. 1. Định nghĩa. Với mọi a, bN (b0) ta luôn tìm đ-ợc số tự nhiên r sao cho a = bq + r (0 r < b) a là số bị chia, b là số chia, q là th-ơng, r là số d- - Nếu r = 0 ta đ-ợc phép chi[r]
Tìm 2 số có 3 chữ số chia hết cho 9 Dấu hiệu chia hết cho 9: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9Các số cần tìm phải thỏa những điều kiện thế nàoThực hành•Tìm chữ số thích hợp viết vào ô trống để được số chia[r]
Trang 1 Các dấu hiệu chia hết I/ Kiến thức cơ bản. 1) Các tính chất chia hết: a m và b m => (a + b) m a không chia hết cho m và b m => (a + b) không chia hết cho m 2) Các dấu hiệu chia hết. Dấu h[r]
Thứ hai ngày 30 tháng 9 năm 2013 Môn: Toán Lớp: 3A Phép chia hết và phép chia có dư Giaùo vieân: LƯU VĂN HÙNGNăm học: 2013-2014 Toán: Phép chia hết và phép chia có dư Toán: Phép chia hết và phép chia[r]
tưởng phân dạng các bài toán về dấu hiệu chia hết, tìm tòi cách giải để bảnthân và đồng nghiệp tiện lợi, tiết kiệm thời gian khi tìm tòi bài toán và tìm tòicách giải cho học sinh.2. Cơ sở lí luậnĐầu tư cho giáo dục là đầu tư cho sự phát triển. Bất cứ một quốc gianà[r]
Bài 1: a) Cho số tự nhiên có dạng Ab 10A b= +. Chứng minh Ab 13 A 9b 13⇔ −M Mb) Xét xem số sau có chia hết hay không chia hết cho 13: a = 889997777666669Bài 2: Tìm chữ số x thỏa mãn 23x795 M 13
Bài 1: a) Cho số tự nhiên có dạng Ab 10A b= +. Chứng minh Ab 7 (A 2b) 7⇔ −M Mb) Xét xem số sau có chia hết hay không chia hết cho 7: a = 889997777666669Bài 2: a) Tìm chữ số x để số 97x608 M 7b) Tìm cặp chữ số x, y thỏa mãn 3x4y7 M 7Bài 3: Tìm cặp chữ số x, y thỏa m[r]
PHÒNG GD-ĐT BỐ TRẠCHTRƯỜNG THCS CỰ NẪMĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ INĂM HỌC: 2011 – 2012MÔN: TOÁN 6 ( thời gian: 90’ )MA TRẬN: ( Chung cho 2 mã đề )Cấp độChủ đềVận dụngNhậnbiếtThông hiểu1.Tập hợp các số tựnhiên N: Cộng trừ,nhân chia số tựnhiên. Phép chiahết, phép chia códư. Lũy thừa[r]
đồng nghiệp, tôi thấy việc dạy về các dấu hiệu chia hết không chỉ dạy góigọn trong sách giáo khoa mà còn dạy mở rộng thêm ở mỗi phần, mỗi bài8/41Một số biện pháp giúp học sinh lớp 4 làm tốt các dạng toán có liên quan đến“Dấu hiệu chia hết
1Các chuyên đề môn Toán – Nguyên lý Ddirichle và bài toán chia hếtnguyên lí điriclê thì ít nhất cũng có 2 số chia cho 8 có cùng số dư.Hiệu 2 số này chia hếtcho 8.Đưa cho học sinh nhận xét trong n + 1 số tự nhiên , bao giờ cũng có thể chọn ra hai sốmà hiệu của chúng chi[r]
-Nhận xét, trả lời. -Sửa bài, nhận xét. GV dẫn dắt để Hs tự nêu nhận xét về cách tìm số bị chia trong phép chia hết và phép chia có dư (phần chú ý SGK). Bài 2/164: -GV yêu cầu Hs làm vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. Yêu cầu Hs nêu cách ch[r]
1 = 1, x2 = 5b) ĐS: m = − 20TRẦN VĂN TÂN Trang 6LUYỆN THI VÀO LỚP 10 Bài 10: Cho phương trình: (m − 1)x2 + 2mx + m − 2 = 0. (*) 1) Giải phương trình (*) khi m = 1. 2) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt. HD: a) Khi m = 1: 1x2=b) ĐS: 2m , m 13> ≠.PHẦN V: SỐ[r]