NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU - Tổng hợp vật liệu MCM-41 có chất lượng tốt - Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơñộc hại ñiển hình có trong nước như phenol, axit benzoic, thuốc bảo [r]
TIẾT 58 PHENOLI. Mục tiêu:1. Kiến thức : Hs biết: khái niệm về hợp chất phenol, cấu tạo, tính chất của phenol đơn giản nhất. Phương pháp điều chế phenol và ứng dụng của phenol. Hs hiểu: tính chất vật lý, tính chất hóa học của phenol.2. Kỹ nă[r]
CÕU 7: KHỐI LƯỢNG CỦA TINH BỘT CẦN DỰNG TRONG QUỎ TRỠNH LỜN MEN ĐỂ TẠO THÀNH 5 LỚT ANCOL ETYLIC 46o là biết hiệu suất của cả quỏ trỡnh là 72% và khối lượng riờng của ancol etylic nguyờn [r]
I.Mục đích yêu cầu 1) Về kiến thức:a) Kiến thức biết:-Khái niệm cách phân loại phenol -Biết cấu tạo tính chất vật lý ,tính chất hoá học ,cách điều chế của phenol -Biết các ứng dụng của phenol à cách điều chế phenolb) Kiến thức hiểu:-Vì sao phenol lại có phản[r]
2) Tác dụng với phi kimIV. Ứng dụng:HH2SOSO424SIII. Tính chất hóa họcIV. Ứng dụngV. Trạng thái tự nhiên – Sản xuất lưu huỳnh:1. Trạng thái tự nhiên:Lưu huỳnh tồn tại ở 2 dạng:– Đơn chất: trong các mỏ S (ở Ý, Mỹ, Nhật, Nga…)– Hợp chất: trong các quặng (FeS2, SnS, PbS), cácmuối sunfat (Na2SO4.1[r]
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 24 (2008) 287-291 287 Nghiên cứu khả năng hoàn nguyên của than hoạt tính-xúc tác (THT-XT) bằng không khí nóng Trần Văn Hùng*, Nguyễn Hữu Phú Viện Hoá học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội, Việt Nam Nhận ngày 29 th[r]
kì thi giáo viên giỏi tỉnh năm học 2008-2009 Giáo án bài giảng : luyện tập dẫn xuất halogen, phenol, ancol Giáo viên : Phạm Minh Nam Đơn vị : Trờng THPT Tiên Du I Ngày soạn : 20/03/2009I - Mục tiêu bài dạy1. Kiến thức - Củng cố và hệ thống lại tính chất hóa học của dẫn xuất halogen -[r]
2=CClCH3C. CH2=CHCH2Cl D. CH3CH=CHClCâu 39: Chọn định nghĩa đầy đủ nhất về đồng phân:A. Là hiện tợng các chất có cấu tạo khác nhauB. Là hiện tợng các chất có tính chất khác nhauC. Là hiện tợng các chất có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhauD. Là hiện tợng các chất có cùng công[r]
_vận dụng_ Dùng cặp chất thử nào không nhận biết được dung dịch HCl trong 2 lọ mất nhãn chứa 2 dung dịch: HCl, H2SO4 A.. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ _CÂU 15.BIẾT_ Dung dịch làm làm phenol[r]
_vận dụng_ Dùng cặp chất thử nào không nhận biết được dung dịch HCl trong 2 lọ mất nhãn chứa 2 dung dịch: HCl, H2SO4 A.. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ _CÂU 15.BIẾT_ Dung dịch làm làm phenol[r]
Bài 55: PHENOL I/ Mục tiêu 1. Kiến thức: - Học sinh biết tính chất vật lý, ứng dụng của phenol. - Học sinh hiểu định nghĩa, ảnh hưởng qua lại giữa các nhóm nguyên tử trong phân tử, tính chất hoá học, điều chế phenol. 2. Kỹ năng: - Học sinh vận dụng: giúp học sinh[r]
nH2nc CnH2n-2 (n ≥ 2) d CnH2n+2 18/ Trong dầu mỏ, nguyên tố nào có thành phần lớn nhất?a Cacbon b Oxi c Hiđro d Lưu huỳnh 19/ Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về dầu mỏ?a là hổn hợp phức tạp gồm nhiều loại hiđrocacbon khác nhaub trong dầu mỏ không chứa các chất vơ cơc nhẹ hơn nước và không tan t[r]
O ngay ở nhiệt độ phòng với độ giảm COD là 82% so với dung dịch đầu sau khoảng 67 giờ xử lý. Nếu kết hợp với chiếu tia UV, có thể đạt kết quả oxy hóa tốt chỉ sau thời gian khoảng 28 giờ. Trong cùng điều kiện, phenol chỉ bị oxy hóa thành các phân tử hữu cơ trung gian, sau đó bị polyme hóa. 13[r]
1. Phenol là những hợp chất hữu1. Phenol là những hợp chất hữu cơ thu được khi thay thế nguyên tử hidro trong vòng bằng nhómhidroxyl (OH)Cần phân biệt phenol và ancol thơm2. Tính chất hóa họca)Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm –OH: Tác dụng với kim loại kiềm và dung dịch[r]
H2n+2 18/ Trong dầu mỏ, nguyên tố nào có thành phần lớn nhất?a Cacbon b Oxi c Hiđro d Lưu huỳnh 19/ Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về dầu mỏ?a là hổn hợp phức tạp gồm nhiều loại hiđrocacbon khác nhaub trong dầu mỏ không chứa các chất vơ cơc nhẹ hơn nước và không tan trong nướcd là hổn hợp lỏng[r]
Tính chất công nghệ: cá giàu béo Tiêu chuẩn lựa chọn Màu sắc, mùi Mắt, mang, thân, bụng, hậu môn Thịt cá Khói Có khoảng 300 hợp chất khác nhau trong thành phần của khói, thường là phenol, acid hữu cơ, rượu, hydratcarbon và một số thành phần khí đốt như CO2, CO, O2, N2, N2O,… Khói có tính sát trùng[r]
Ancol Phenol Anđehit Xeton AxitcacboxylicCông thức PTĐặc điểm cấu tạo PTTính chất vật líTính chất hoá học & viết PTPUĐiều chếứng dụngB. Bài tập1. Hãy đánh dấu cộng vào ô có xảy ra phản ứng ở bảng sau- Viết PTPU và gọi tên sản phẩm.H2, 80-1200
xuấtHalogen(HLG)củaHidrocacbonI.A.1 Phân loạiđược các loại dẫnxuất halogen,cácloại đồng phânvà gọi tên đượccác dẫn xuấthalogen.I.A.2 Nêu đượccác tính chất vậtlý của dẫn xuấtHLG.I.A.3 Nêu đượccác tính chất hoáhọc của dẫn xuấtHLG và viếtđược phươngtrính phản ứngminh hoạ.I.A.4 Nêu đượcnhữ[r]
5H12O là : A. 6 B. 7 C. 8 D. 5 E. Kết quả khác30. Tính chất đặc trng của etanol là:1.chất lỏng màu hồng, 2. có mùi nhẹ, 3.không tan trong nớc.Tham gia các phản ứng : 4. oxi hoá; 5. đề hidrat hoá; 6. ete hoá; 7. Hidro hoáTác dụng đợc với : 8. nớc; 9. natri; 10. axit axetic. A. 1,7,8,9 B. 3,4,7[r]
Tính chất hóa họcOẢnh hưởng của nhóm -OHHHHTính axit yếuHHH (phenol) > H (ancol)Dễ thếƯu tiên vị trí o-, p-Lk C-O bền> ancolHnhóm –OH ko bị thế bởi axit