Bài 01:Thể tích hình chóp tam giác đều – CĐ Thể tích khối đa diện – Thầy Trịnh Hào Quang Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1 CHƯƠNG I: THỂ TÍCH KHỐI CHÓP TAM GIÁC. ĐÁP ÁN BTVN BÀI 01: THỂ TÍCH HÌNH CHÓP TAM GIÁC ĐỀ[r]
3S ABCa a aV⇒ = = Bài 01:Thể tích hình chóp tam giác đều – CĐ Thể tích khối đa diện – Thầy Trịnh Hào Quang Page 3 of 4 2. Ví dụ 2: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên bằng 2a hợp với đáy ABC một góc là 600. Tính thể tích hình chóp S.ABC. G[r]
3.1 1 11 3 11. . .3 3 4 123S ABC ABCaV SH S a a Tài liệu bài giảng: 07.ĐÁP ÁN THỂ TÍCH KHỐI CHÓP P5 Nguyễn Việt Hiếu LUYỆN THI ĐẠI HỌC -VÀO LỚP 10 Nguyễn Việt Hiếu 2 Giải: Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên mp ABC suy ra H là tâm của tam giác ABC Ta có [r]
xxxey. Câu III ( 1 điểm) Cho hình trụ có bán kính đáy là a và thiết diện qua trục hình trụ là hình vuông. Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều nội tiếp hình trụ ( Hai đáy của lăng trụ tương ứng nội tiếp hai đáy hình trụ ) .II. PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH TỪNG BAN (3,0 điểm[r]
Trần Sĩ TùngNgày soạn: 22/08/2009Tiết dạy: 10Hình học 12Chương I: KHỐI ĐA DIỆNBài dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG 1I. MỤC TIÊU:Kiến thức: Củng cố:− Nắm được khái niệm hình đa diện, khối đa diện.− Hai khối đa diện bằng nhau.− Phân chia và lắp ghép khối đa diện.− Đa điện đều và các loại[r]
Câu 10: Nhận biết được một hình chóp có mặt cầu ngoại tiếp khi hình chóp đó có đáy nội tiếp đường tròn. Câu 11: Hiểu được các điểm cực trị của đồ thị hàm số 4 2y ax bx c tạo thành một tam giác đặc biệt nào đó. Câu 12: Hiểu được số giao điểm của đồ thị của hai hàm số đã cho bằng số nghiệm[r]
là trung điểm cạnh SCa) Tính khỏang cách từ S đến mặt phẳng (ABI ).b) Mặt phẳng (ABI ) cắt SD tại J. Tính thể tích khối chóp S.ABIJ.Giải. MJIzyxOSDCBA a) Ta chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho gốc tọa độ O là tâm O của đáy, trục Ox chứa OA, trục Oy chứa OB, trục Oz ch[r]
Trường THPT Nguyễn TrãiBài soạn: Luyện tập “Thể tích khối đa diện”Ngày soạn: 25/07/2008I. MỤC ĐÍCH:- Hiểu và nhớ được các công thức tính thể tích của các khối hộp chữ nhật, khối lăng trụ, khối chóp và vận dụng được chúng vào việc giải cá[r]
Bài 2: Khối chóp SABC có hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) vuông góc với nhau. SB = SC = 1, 0AS 60B BSC CSA= = = . Tính thể tích khối chóp. Giải: Gọi M là trung điểm của BC ta có: ( )( ) ( )( ).1.3S ABC ABCSM BCSM SBC SM ABC V SM SSBC ABC⊥⊂ ⇒ ⊥ ⇒ =
=a 33 BCDBC = 2HD = 2a 33suy ra V = 3BCD1 1 1 a 3S .AH . BC.HD.AH3 3 2 9 Ví dụ 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, có BC = a. Mặt bên SAC vuông góc với đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 450. a) Chứng minh rằng chân đường cao khối <[r]
1. Giải phương trình: 045.9512 xx. 2. Tính 221(ln 1)I x x dx 3. Cho hàm số 2( ) 12f x x x . Giải bất phương trình '( ) 0fx ĐỀ THI THỬ SỐ: 21 Câu 3: (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc[r]
4 221 1.log x 3 .log x 1 log 4x2 4+ + − =Bài 5: (3,5 điểm)Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, có SA vuông gócvới mp(ABCD), góc giữa SC và mp(SAB) bằng 300, gọi I là trung điểm củaSC .a) Chứng minh BC vuông góc với SB.b) Tính thể tích khối chóp và diện tí[r]
x y x y yy x y xy x x xy y y− − + − =+ + − = − + − + + +Câu III ( 1 điểm ). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số :2 1( )1xy Cx−=−, trục hoành và tiếp tuyến của (C) tại giao điểm (C) với trục tung .Câu IV ( 1 điểm ).Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh 2a , tam g[r]
ON THI ĐẠI HỌC 08-09 Đề 2I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)Câu I (2 điểm). Cho hàm số y = x3 – 3x + 1 có đồ thị (C) và đường thẳng (d): y = mx + m + 3.1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.2/ Tìm m để (d) cắt (C) tại M(-1; 3), N, P sao cho tiếp tuyến của (C) tại N và P vuông[r]
y =, 3y x= −, trục hoành vàtrục tung.Câu IV. (1 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, O là giao điểm của AC và BD. Biết mặt bên của hìnhchóp là tam giác đều và khỏang cách từ O đến mặt bên là d. Tính thể tích khối chóp đã cho.Câu V. (1 điểm) Chứng minh rằng trong[r]
ON THI ĐẠI HỌC 08-09 Đề 2I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)Câu I (2 điểm). Cho hàm số y = x3 – 3x + 1 có đồ thị (C) và đường thẳng (d): y = mx + m + 3.1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.2/ Tìm m để (d) cắt (C) tại M(-1; 3), N, P sao cho tiếp tuyến của (C) tại N và P vuông[r]
trọng tâm G của tam giác ABM thuộc Δ và G có tung độ dương. 2) Cho hình chóp .SABCD, đáy là hình chữ nhật có ABa= và 2BC a= , mặt phẳng ()SAB vuông góc với đáy, các mặt phẳng ()SBC và ()SCD cùng tạo với đáy một góc bằng nhau. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD bằng 26a. a) Tính[r]
và 600. . Tính thể tích khối hộp nếu biết cạnh bên bằng 1.22) Cho tam giác ABC vuông cân ở A và AB a=. Trên đường thẳng qua C và vuông góc với mặt phẳng (ABC) lấy điểm D sao cho CD a=. Mặt phẳng qua C vuông góc với BD, cắt BD tại F và cắt AD tại E.a) Tính thể tí[r]
= + +f x x x.Câu III (1 điểm) Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có đáy ABC là tam giácđều cạnh a và các cạnh bên tạo với đáy một góc α. Hãy tính thể tích củakhối chóp theo a và αII). PHẦN RIÊNG (3 điểm)Theo chương trình Chuẩn :Câu IVa (2 điểm)Trong không gian[r]