x a≥= ⇔=2561/ CĂN BẬC HAI SỐ HỌC* Đònh nghóa : Với số dương a, số Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.Ví dụ 1: Căn bậc hai số học của 25 là = 5 Căn bậc hai số học của 6 là .Chú ý :?2 Tì[r]
CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA . CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA . ξ1. CĂN BẬC HAII.MỤC TIÊU:*Kiến thức+ HS cần nắm được đ/nghóa+ k/hiệu về CBHSH của một số không âm để kết hợp ĐS7+HS thấu hiểu được đầy đủ kiế[r]
Căn bậc hai số học\r\n\r\nCăn bậc hai của một số a không âm làsố x sao cho x2 = a.\r\nSố dương a có đúng hai căn bậc hai là haisố đối nhau: Số dương kí hiệu là √a và số âm kí hiệu là -√a.\r\nSố0 có đúng một căn bậc hai[r]
à - z 4 7Trz C l zV l z i i iv z i= = + + = += Một số phức Có mấy căn bậc hai và các căn bậc hai đó có tính chất gì?- Mọi số phức có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau khác 00z ≠0z≠-§Æc biÖt: è thùc a >0 cã <[r]
+ GV yêu cầu HS làm (?3) + GV cho HS làm bài tập 6 trang 4 SBTTìm những khẳng định đúng trong cáccâu khẳng định sau:a. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6b. Căn bậc hai của 0,36 là 0,06c. 36,0=0,6d. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và -0,6e. 36,0= 0[r]
Giới thiệu cách khai phương bằng máy tính bỏ túi, yêu cầu HSthực hiện khai phương rồi đọc kết quả.Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và-0,5Căn bậc hai của 2 là 2 vµ - 2HS: nghe GV giới thiệu định nghĩa và nhắc lại, ghi lại tóm tắt định nghĩa cá[r]
+ GV: Cho HS đọc VD2 câu b tr193 + GV: Cho HS thảo luận nhóm bài 17 SGK tr195 và sau đó kết luận bài toán. + GV ghi phần tổng quát ở SGK tr194 + Hs nghiên cứu VD và làm theo định hướng của GV. + Gọi yixz là căn bậc hai của số phức iw 125khi đó ta có:
z zA−= =Khi là số thực dương thì một căn bậc hai của là số nào? ∆∆Đặc biệt, khi là số thực dương thì ∆2BzA− ± ∆=Khi là số thực âm thì một căn bậc hai của là số nào?∆∆Đặc biệt, khi là số thực âm thì ∆2B izA− ± −∆=
Tìm căn bậc hai của số phức w = -3 - 4iKiểm tra bài cũ ,a a−,a i a i− − −2 22x y axy b− =⇔=a. Trường hợp w là số thực: w = a thì w có hai căn bậc hai làGọi z = x + yi là căn bậc hai của w, với x, y thuộc R.Tìm x,[r]
96319631 = 96,31.100= 96,31. 100=10.96,31Tra bảng ta thấyVậy96,31 =9,8149631 =98,14BẢNG CĂN BẬC HAI2. Cách dùng bảngb) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100.?2a) Tìm9119,11.100 =30,18b) Tìm988
G: Cho học sinh nghiên cứu ví dụ 2trong 2.? So sánh: a) 4 và 15 ; b) 11 và 3a) 16 > 15 nên 16 > 15 vậy 4> 15 .b) 11 > 9 nên 11 > 9 vậy 11 >3G: Hãy nghiên cứu ví dụ 3 trong sáchgiáo khoa sau đó hoạt động nhóm làmG: Tìm căn bậc h[r]
Toán về căn bậc hai Đề bài:Phùng Mạnh Điềm @ 21:33 20/04/2009 Số lượt xem: 64 Tổng x + y = 0Đây là cách giải của tôi. Thầy xem thế nào?Tương tự, có:Cộng vế với vế của (1) và (2) ta được: x + y = 0.
= a thì x =a?2 a) 7 b) 8 c) 9 d) 1,1?3 a) ± 8 b) ±9 c) ±1,12. So sánh các căn bậc hai số học: * Định lý: a, b≥0. Ta có a < b ba <* Ví dụ a) So sánh (sgk)b) Tìm x không âm (sgk)?4: a) 4 > 15 b) 11>3?5: a) x > 1 b) 0 ≤ x < 94. Củng[r]
CHUYỂN ĐỀ 1: CĂN BẬC HAI – RÚT GỌN BIỂU THỨCA.KIẾN THỨC CƠ BẢN1.Khái niệmx là căn bậc hai của số không âm a ⇔ x2 = a. Kí hiệu: x a=.2.Điều kiện xác định của biểu thức ABiểu thức A xác định ⇔ 0A ≥.3.Hằng đẳng thức căn bậc hai200A k[r]
x a≥= ⇔=-HS : Thực hiện ? 2Căn bậc hai số học của 49 là 7 vì 72 = 49 64 là 8 vì 82 = 64 81 là 9 vì 92 = 81 1,21 là 1,1 vì (1,1)2 = 1,21Hoạt động 3: 2.So sánh các căn bậc hai số học ( 12 phút )-GV: Cho a, b ≥ 0. Nếu a < b thì a[r]
+ +≥ĐS: Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:a) A x x2 4= − + −b) B x x6 2= − + +c) C x x2= + −ĐS: a) A x2 3= ⇔ =b) B x4 2= ⇔ =c) C x2 1= ⇔ =III. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI• Với A ≥ 0 và B ≥ 0 thì A B A B2=+ Với A < 0 và B[r]
Tìm căn bậc hai số học, căn bậc hai của một số dương. So sánh các căn bậc hai số học. Tìm ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH của các biểu thức chứa căn. Liên hệ PHÉP NHÂN với PHÉP KHAI PHƯƠNG. Liên hệ PHÉP CHIA với PHÉP KHAI PHƯƠNG . GIẢI PHƯƠNG TRÌNH A = B và A2 = B