Kiểm tra bài củ1/ Viết mỗi sốtự nhiênsau,dưới dạngphân số cómẫu số là 1:8 ; 14 ; 322/ Viết 1 phânsố :a/ Bé hơn 1 :b/ Bằng 1 :c/ Nhỏ hơn 1 :Có hai băng giấy như nhau1/ Chia băng giấy thứ nhất thành 4 phầnbằng nhau :2/ Chia băng giấy thứ hai thành 8 phầnbằng nhau :1/ Băng g[r]
Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau. Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau: ; ; ; ; ; . Bài giải: Ta có: = = ; = = ; = = ; = = ; Vậy = = = . = ;
CHUYÊN ĐỀ 1:SO SÁNH PHÂN SỐA.Những kiến thức cần nhớ:1. Khi so sánh hai phân số: Có cùng mẫu số: ta so sánh hai tử số, phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. Không cùng mẫu số: thì ta quy đồng mẫu số rồi so sánh hai tử số của các phân số đã quy đồng được.2. Các phư¬ơng pháp khác: Nếu h[r]
Hãy lập các phân số bằng nhau từ đẳng thức 3 . 4 = 6 . 2. 10. Từ đẳng thức 2 . 3 = 1 . 6 ta có thể lập được các cặp phân số bằng nhau như sau: . Hãy lập các phân số bằng nhau từ đẳng thức 3 . 4 = 6 . 2. Hướng dẫn giải. * Chia hai vế của đẳng thức 3 . 4 = 6 . 2 cho 3 . 6, ta[r]
Tìm số tự nhiên thích hợp của x sao cho. Tìm số tự nhiên thích hợp của x sao cho: = Bài giải: Ta có: = = = , suy ra: x = 20 (Hai phân số bằng nhau có tử số bằng nhau thì mẫu số cũng bằng nhau).
5 5.7 353Ta thấy:20 144 2>=> >35 357 5b. Quy đồng tử:Bước 1: Tìm tử chung hai phân số (thường là BCNN của các tử).Bước 2: Tìm thừa số phụ( bằng cách chia tử chung cho từng tử).Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.Sau đó so sánh ha[r]
Bài 2. a) So sánh các phân số: Bài 2. a) So sánh các phân số: và ; và ; và . b) Nêu cách so sánh hai phân số có cùng tử số. Bài giải: a) ; ; . b) Trong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có[r]
Cho hai số nguyên a và b (b ≠ 0). Chứng tỏ rằng các cặp phân số sau đây luôn bằng nhau. 8. Cho hai số nguyên a và b (b ≠ 0). Chứng tỏ rằng các cặp phân số sau đây luôn bằng nhau: a) và b) và . Giải. a) vì a.b = (-b).(-a). b) vì (-a).b = -a.b =[r]
1. Số nghịch đảo. Hai số được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. 1. Số nghịch đảo Hai số được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. Từ đó suy ra chỉ có những số khác 0 thì mới có số nghịch đảo. Nếu phân số thì số nghịch đảo của nó là . 2. Phép chia phân số M[r]
72. Đố: Có những cặp phân số mà khi ta nhân chúng với nhau hoặc cộng chúng với nhau đều được cùng một kết quả. 72. Đố: Có những cặp phân số mà khi ta nhân chúng với nhau hoặc cộng chúng với nhau đều được cùng một kết quả. Chẳng hạn : Cặp phân số và có : . Đố[r]
Tính chất cơ bản của phân số. * Tính chất cơ bản của phân số: Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được phân số bằng phân số đã cho. , với m ∈ Z và m ≠ 0. Nếu chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng t[r]
Viết phân số thích hợp vào vạch giữa. Viết phân số thích hợp vào vạch giữa và trên tia số: Bài giải: Ta thấy: từ vạch 0 đến vạch 1 được chia thành 6 phần bằng nhau, vạch ứng với phân số , vạch ứng với phân số , vạch ở giữa và ứng với phân số hoặc phân số .
Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành phân số có mẫu số là 1. Lý truyết ôn tập: Khái niệm về phân số. Viết: Đọc: hai phần ba Viết: Đọc: năm phần mười Viết: Đọc: ba phần tư Viết: Đọc: bốn mươi phần một trăm, hay bốn mươi phần trăm. ; ; ; là các phân số. Chú ý: 1) Có thể dùng phân số để g[r]
1. Số đối. Hai số được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. 1. Số đối. Hai số được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. Số đối của phân số được kí hiệu là Số đối của phân số là vì . Như vậy và 2. Phép trừ Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng s[r]
Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh các tử số của chúng. Lý thuyết ôn tập: So sánh hai phân số. a) Trong hai phân số cùng mấu số: Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn. Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn. Nếu tử số bằng nhau thì hai ph[r]
Hai phân số sau đây có bằng nhau không? 31. Hai phân số sau đây có bằng nhau không? a) và ; b) và . Hướng dẫn : Rút gọn để được những phân số tối giản rồi so sánh: a) Có b) Có.