GIÁO VIÊN DỰA VÀO CÁCH VIẾT CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ HÃY VIẾT SỐ CÓ 4 CHỤC NGHÌN 2 NGHÌN 3 TRĂM 1 CHỤC 6...
Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "GIÁO VIÊN DỰA VÀO CÁCH VIẾT CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ HÃY VIẾT SỐ CÓ 4 CHỤC NGHÌN 2 NGHÌN 3 TRĂM 1 CHỤC 6...":
I.MỤC TIÊU : Đọc, viết được các số đến 100 000. Biết phân tích cấu tạo số . Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi tính toán. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ô[r]
1. 216 câu bài tập trắc nghiệm toán lớp 3. https:www.facebook.comboiduongHSGmonToanlop3 Bồi dưỡng HSG Toán 3Liên hệ: 0919.281.9161 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 3 tổng hợp các dạng bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 3, giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức về số học và hình học trong chương[r]
A. MỤC TIÊU: Giúp HS lớp 1 có thêm tư duy và mở rộng tư duy để các em có 1 hành trang, 1 lượng kiến thức nâng cao cơ bản, tiếp tục phát triển lên các lớp học tiếp theo được vững chắc hợn. Bước đầu giúp HS hình thành biểu tượng chữ và số. Biết tính biểu thức đơn giản và biểu thức có nhiều số[r]
TIẾT 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I.Mục tiêu: Củng cố cách viết các số từ 0 – 100, thứ tự các số. Số có 1,2 chữ số, số liền trước,số liền sau. II.Đồ dùng dạy học: Một bảng ô vuông III.Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Hoạt[r]
BUỔI 1. ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN, PHÂN SỐ. I. MỤC TIÊU. HS làm bài kiểm tra 45 phút, qua đó giáo viên nắm được chất lượng của HS sau thời gian nghỉ hè. Ôn tập cho HS nắm lại các kiến thức cơ bản về số tự nhiên và phân số. II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. 1.Ổn định lớp: 6A1:....................................[r]
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng của các câu sau: Câu 1 (1 đ): Số gồm có 73 nghìn 73 chục và 7 đơn vị viết là: A, 730007307 B, 73737 C,7373 D,737373 Câu 2(1 đ): hiệu cuả số lẻ lớn nhất có bốn chữ số khác nha[r]
A. ÔN TẬP VỀ ĐỌC VIẾT SO SÁNH SỐ TỰ NHIÊN I. Ghi nhớ: Cách đọc, viết số tự nhiên? Cách so sánh số tự nhiên? II. Luyện tập: Bài 1: Đọc các số sau rồi cho biết mỗi chữ số thuộc hàng nào? Lớp nào? a) 1 547 034 b) 14 324 642 c) 135 674 456 Bài 2: a) Viết số, biết số đó gồm: + 4 trăm nghìn, 7 ch[r]
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2014 A- Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái a,b,c,d có câu trả lời đúng nhất. Bài 1: (1 điểm) Số 7635672 được đọc là: a. Bảy triệu sáu trăm ba[r]
I) Mục tiêu: Nhận biết được cấu tạo các số; mười một; mười hai; biết đọc, viết các số đó; bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11(12) gồm 1chục và 1(2) đơn vị. II) Đồ dùng dạy học: GV: Tranh ngôi sao. HS: SGK, bảng, vở. III) Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.[r]
Có mười chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.rnDùng mười chữ số này có thể viết được mọi số.rnMột số có thể có một hoặc nhiều chữ số. A. Tóm tắt kiến thức: Có mười chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.Dùng mười chữ số này có thể viết được mọi số.Một số có thể có một hoặc nhiều chữ số. Chẳng hạn s[r]
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số. 13. a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số. b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau. Bài giải: a) Muốn một số có bốn chữ số là số nhỏ nhất thì chữ số hàng nghìn của nó phải là số nhỏ nhất khác 0, các chữ số còn lại là số nhỏ nhất. Vì thế s[r]
Giáo án bồi dưỡng Toán cho học sinh lớp 4 là tài liệu hữu ích dành cho các thầy cô giáo tham khảo soạn giáo án dạy thêm, ôn luyện môn Toán cho các em học sinh lớp 4 hiệu quả. Mời quý thầy cô tham khảo và tải bộ giáo án miễn phí phục vụ việc dạy học.
Vai trò, tác động của toán học với đời sống, với các ngành khoa học kỹ thuật . Vị trí của môn toán trong trường THCS . Khả năng học toán của các em ở trường THCS hiện nay . Do yêu cầu của đổi mới phương pháp : Thầy chủ đạo , trò chủ động .
Ngµy so¹n : 03 th¸ng 09 n¨m 2011 Ngµy d¹y : Thứ hai ngy 05 thng 09 năm 2011
Tiết 1 : CHO CỜ
Tiết 2 TỐN ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000
I.MỤC TIU : Đọc, viết được các số đến 100 000. Biết phn tích cấu tạo số . Rn luyện tính cẩn thận chính xc khi tính tốn. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ III.H[r]
1. Boiduongtoantieuhoc.com Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 1 CHƯƠNG II CÁC PHÉP TÍNH ĐỐI VỚI SỐ TỰ NHIÊN §1. PHÉP CỘNG TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1. Phép cộng: Phép cộng hai số tự nhiên là phép tính đi tìm số tự nhiên thứ ba bao gồm tất cả đơn vị của hai số tự nhiên ấy. 2. Tính chất cơ bản của phép cộng: a Tính[r]
Bài 1 : Một hình chữ nhật có chiều dài 250m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó ?Bài 2: Bác Tâm nuôi 234 con gà. Bác đã bán đi 13 số gà. Hỏi bác Tâm còn lại bao nhiêu con gà ?Bài 3 : Tìm số có 3 chữ số biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp 3 lần[r]
Bài toán1. Viết các tập hợp sau rồi tìm số phần tử của tập hợp đó. a) Tập hợp A các số tự nhiên x mà 8:x =2. b) Tập hợp B các số tự nhiên x mà x+3<5. c) Tập hợp C các số tự nhiên x mà x2=x+2. d)Tập hợp D các số tự nhiên mà x+0=x Bài toán 2. Cho tập hợp[r]
Chứng minh rằng: 17. Chứng minh rằng: (10a + 5)2 = 100a . (a + 1) + 25. Từ đó em hãy nêu cách tính nhẩm bình phương của một số tự nhiên có tận cùng bằng chữ số 5. Áp dụng để tính: 252, 352, 652, 752. Bài giải: Ta có: (10a + 5)2 = (10a)2 + 2 .10a . 5 + 52 = 100a2 + 100a +[r]