TRANG 1 CÁC TỪ VIẾT TẮT APC: Antigen Presenting Cell- Tế bào trình diện kháng nguyên AGE: Advanced Glycation End product – sản phẩm cuối trong phản ứng maillard DH:Degree of Hydrolysis D[r]
Đồ án tốt nghiệp đại học Thuật ngữ viết tắt Thuật ngữ viết tắtĐặng Văn Thi Lớp D20 01VTviĐồ án tốt nghiệp đại học Thuật ngữ viết tắt Đặng Văn Thi Lớp D20 01VTViết Tắt Tiếng Anh Tiếng ViệtADAdaptation Device Thiết bị tơng thíchAPIApplication Pro[r]
Thuật ngữ viết tắtThuật ngữNghĩa tiếng Anh Nghĩa tiếng ViệtACK Acknowledgement Xác nhậnACL Asynchronous connectionless Phi kết nối không đồng bộAd-hoc Ad-hoc network Mạng độc lậpADSL Asymmetric Digital Subscriber Line Đường dây thuê bao số không đối xứngAES Advanced Encryption Standard[r]
Những thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì?IT (Information Technology): Công nghệ về máy tính.PC (Personal Computer): Máy tính cá nhân.ICT (Information Communication Technology): Ngành công nghệ thông tin – truyền thông.PDA (Personal[r]
BICC Bearer Independent Call Control Giao thức điều khiển cuộc gọi độc lập kênh mangCS-4 Capability Set 4 Tập năng lực 4DPE Distributed Processing EnvironmentMôi trờng xử lý phân tánDTMF Dual Tone Multiple Frequency Xung đa tầnETSI European Telecommunications Standard InstituteViện chuẩn hoá viễn th[r]
các ký hiệu mối hàn× các thuật ngữ và ký hiệu mối hàn× ký hiệu mối hàn trong bản vẽ kỹ thuật× các ký hiệu mối hàn trên bản vẽ× thuật ngữ và ký hiệu hàn× kí hiệu đường hàn trên bản vẽ kt Thuật ngữ và Kí hiệu mối hàn trong bản vẽ theo các tiêu chuẩn quốc tế.
TRANG 1 ADM AOTN APD APS ARC ASE AST ATM CTP DEMUX DLE DLP DPP DP-WSHR EDEFA FWM HP IP ITU LC LOS LP LSA MPLS MP4S MS M-WSHR MUX NZ-DSF OA THUẬT NGỮ VIÉT TẮT Add Drop Multiplexer All Opt[r]
TRANG 1 DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT AMP Adenosin monophosphate bp: base pair CAP Catabolite Gen Activator Protein CFU Colony Form Unit DNA: Deoxyribonucleic acid dNTP: 3’- Deoxyribonucleos[r]
Các thuật ngữ viết tắt trong tin học Những thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v v chúng có ý nghĩa gì? IT (Information Technology): Công nghệ về máy tính. PC (Personal Computer): Máy tính cá nhân. ICT (Information Communication Te[r]
phẳng từ bất kỳ mối hàn nào đã hoàn thiện.4. SIZE OF WELD (S): Kích thước của mối hàn.Độ dài chân của mối hàn góc.5. ROOT OF A WELD: Gốc của mối hàn.Bất kỳ các điểm mặt sau của mối hàn phân cách với bề mặt kim loại cơ bản.6. DEPTH OF FUSION: Chiều sâu ngấu chảy.Là khoảng cách ngấu chảy mở rộng vào t[r]
Báo cáo tốt nghiệp (hoặc đồ án môn học)2 Bộ môn Điện Tử Viễn ThôngChú ý gấp trang giấy này như minh hoạ ở Hình 1 sao cho số và đầu đề của hình vẽhoặc bảng vẫn có thể nhìn thấy ngay mà không cần mở rộng tờ giấy. Cách làm này cũngcó thể giúp để tránh bị đóng vào gáy của báo cáo phần mép gấp bên trong[r]
1: là thế hệ của P; F2: là thế hệ của F1)- Một số thuật ngữ:+ Tính trạng: là những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí của cơ thể+ Cặp tính trạng tương phản: là hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của cùng một tính trạng+ Nhân tố di truyền: qui định các tính trạng của sinh vật[r]
Bộ môn Kỹ thuật viễn thông Bảo vệ đồ án tốt nghiệp 1TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ CHUYÊN NGÀNH: KỸ THUẬT VIỄN THÔNG HƯỚNG DẪN LÀM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP I. Thứ tự các mục trong đồ án Tờ bìa Nhiệm vụ thiết kế tốt nghiệp Lời nói đầu Mục lục Danh mục các ký hiệu, thuật ngữ <[r]
122 BẢNG THUẬT NGỮ VÀ TỪ VIẾT TẮT TỪ VIẾT TẮT TIẾNG ANH TIẾNG VIỆT 3GPP 3rd Generation Partnership Project Dự án hợp tác về mạng viễn thông thế hệ thứ 3 TRANG 9 AAA Authentication, Autho[r]
122 BẢNG THUẬT NGỮ VÀ TỪ VIẾT TẮT TỪ VIẾT TẮT TIẾNG ANH TIẾNG VIỆT 3GPP 3rd Generation Partnership Project Dự án hợp tác về mạng viễn thông thế hệ thứ 3 TRANG 9 AAA Authentication, Autho[r]
mạng có các ứng xử phân biệt đối với các kiểu luồng lƣu lƣợng. QoS bao gồm cả việcphân loại các dịch vụ và hiệu năng tổng thể của mạng cho mỗi loại dịch vụ.1.3.2 Các tham số chính đặc trƣng cho QoSBăng thông: là gía trị trung bình số lƣợng gói tin đƣợc truyền qua mạng thànhcông trong một giây. Kí[r]
Bảng 1-1Quan hệ giữa tham số hệ thống và tham số phần tử 19 Bảng 2-1 Bù công suất cho một số giá trị epsilon 23 Bảng 2-3 Tán sắc màu cực đại 26 Bảng 2-4 Các giới hạn chiều dài tại bước sóng 1565nm 26 Bảng 2-5 Tán sắc màu cực đại tại bước sóng 1550nm với bù công suất 2dB 27 Bảng 2-7 Các giá trị của t[r]
LSP Label Switching Pathờng chuyển mạch nhãn LSR Label Switching Router Bộ định tuyến chuyển mạch nhãnCCS Common Channel Signaling Báo hiệu kênh chung.MDCP Media Device Control ProtocolGiao thức điều khiển thiết bị đa phơng tiệnMEGACO MEdia GAteway COntrol Giao thức điều khiển cổng thiết bịMG Media[r]
dụng và thiết bị, nén dữ liệu, phân bổ khoá bảo mật, duy trì và giám sát bản ghi bảo mật, phát hiện và ngăn chặn các xâm phạm không cho phép. Quản lí tài khoản liên quan tới quá trình tính cước và hoá đơn sử dụng dịch vụ, quản lí tài khoản cung cấp phương pháp tính phù hợp các yêu cầu của người sử[r]