THUẬT NGỮ VIẾT TẮTADM Add Drop Multiplexer Bộ ghép kênh xen/rẽAOTN All Optical Transport Network Mạng truyền tải toàn quangAPD Avalance Photodiode Diôt tách sóng thácAPS Automatic Protection SwitchingChuyển mạch bảo vệ tự độngARC Alarm Reporting Control Điều khiển báo cảnh báo ASE Ampl[r]
TRANG 1 KIỂM TRA TÊN VIẾT TẮT CỦA MỘT SỐ THUẬT NGỮ KINH TẾ - THƯƠNG MẠI _SOURCE:"CHECK YOUR ENGLISH VOCABULARY FOR BUSINESS AND ADMINISTRATION"- _ _RAWDON WYATT _ 1EU = _____ Union.. 5 P[r]
Trong quá trình hội nhập và phát triển, Việt Nam tiếp cận rất nhiều thuật ngữ mới. Các thuật ngữ mới được dùng dưới nhiều hình thức khác nhau, đặc biệt là các chữ cái viết tắt được chấp nhận như những từ ngữ phái sinh cùng tồn tại trong ngôn ngữ tiếng Việt
_ _ _ _ _ _Sinh viên thực hiện _ TRANG 6 Danh mục ký hiệu thuật ngữ viết tắt DANH MỤC KÝ HIỆU THUẬT NGỮ VIẾT TẮT 2 2G Thế hệ thứ 2 3 3GPP Dự án đối tác thế hệ thứ 3 tạo ra chuẩn WCDMA 3[r]
71_ TRANG 3 SỐ HÚA BỞI TRUNG TÕM HỌC LIỆU –ĐẠI HỌC THỎI NGUYỜN HTTP://WWW.LRC-TNU.EDU.VN DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ, CÁC CHỮ VIẾT TẮT THUẬT NGỮ TIẾNG ANH TIẾNG VIỆT VIẾT TẮT Aggregation oper[r]
TRANG 5 5 DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT VÀ THUẬT NGỮ TỪ VIẾT TẮT THUẬT NGỮ TIẾNG ANH Ý NGHĨA Agg Aggregation Tích hợp API Application Programming Interface Giao diện lập trình ứng dụng CDF Cu[r]
TRANG 17 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TT CHỮ VIẾT TẮT CỤM TỪ, THUẬT NGỮ ĐƯỢC VIẾT TẮT 1 BCH Ban chấp hành 2 GD&ĐT Giáo dục và đào tạo 3 GVDG Giáo viên dạy giỏi 4 PPDH Phương pháp dạy học 5 [r]
TÀI LIỆU THAM KHẢO TRANG 8 THUẬT NGỮ VIẾT TẮT THUẬT NGỮ VIẾT TẮT THUẬT NGỮ TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ THUẬT NGỮ TIẾNG VIỆTĐẦY ĐỦ ADSL Asymmetric Digital Subcriber Line Đường đây thuê bao số bất đố[r]
_Hà Nội, ngày 22 tháng 08 năm 2016_ Sinh viên thực hiện TRANG 2 MỤC LỤC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT THUẬT NGỮ VIẾT TẮT THUẬT NGỮ TIẾNG ANH THUẬT NGỮ TIẾNG VIỆT ADSL Asymmetric Digital Subcriber L[r]
3.2.1 Mô hình kết nối WAN và những vấn đề đặt ra?Error! Bookmark notdefined.3.2.2 Mô hình kết nối Internet và những vấn đề nảy sinhError! Bookmarknot defined.3.3 Giải pháp MPLS IP VPN để nâng cao an ninh cho hệ thống mạng TCTError! Bookmark not defined.3.3.1 Đề xuất cải tiến để đảm bảo tính dự phòng[r]
Thuật ngữ viết tắtThuật ngữNghĩa tiếng Anh Nghĩa tiếng ViệtACK Acknowledgement Xác nhậnACL Asynchronous connectionless Phi kết nối không đồng bộAd-hoc Ad-hoc network Mạng độc lậpADSL Asymmetric Digital Subscriber Line Đường dây thuê bao số không đối xứngAES Advanced Encryption Standard[r]
Mọi ý kiến đóng góp và phản hồi xin các bạn hãy gửi mail về cho tôi theo địa chỉ: LEGIANG127@GMAIL.COM TRANG 4 BẢNG TỪ VIẾT TẮT VÀ THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH A – BẢNG TỪ VIẾT TẮT TỪ DIỄN GIẢ[r]
ỨNG DỤNG OBS TRONG MẠNG THẾ HỆ SAU...39 3.1 Giới thiệu về mạng thế hệ sau...39 3.2 Mạng truyền tải quang thế hệ sau...43 TRANG 5 DANH MỤC THUẬT NGỮ VÀ TỪ VIẾT TẮT VIẾT TẮT TIẾNG ANH TIẾN[r]
97 5.3.4 Dịch vụ cuộc gọi thương mại miễn phớ CFCS...98 KẾT LUẬN...99 TRANG 7 THUẬT NGỮ VIẾT TẮT Viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt ADSL ASYMMETRIC DIGITAL SUBSCRIBER LINE Đường thuờ bao số k[r]
Để góp phần phiên giải chính xác và có cùng chung cách hiểu về các thuật ngữ quốc tế, Văn phòng UNFPA đã lựa chọn và dịch sang tiếng Việt một số thuật ngữ chính (của UNFPA, UNDP, UNICEF, UNDG, OECDDAC, WB và một số tổ chức khác) được các cán bộ quản lý chương trình dự án và các chuyên gia theo dõi,[r]