Các sinh vật nhân sơ sống nhờ các nguồn năng lượng phong phú và khác hơn nhiều so với các sinh vật sống khác, chúng còn cư trú trong các môi trường khắc nghiệt như trong các suối nước nóng hay khu vực nước có độ mặn rất cao. Khả năng thích nghi cao của sinh vật nhân sơ sẽ[r]
I. TẾ BÀO NHÂN SƠ1. Kích thước: từ 01 đến 10 micromet.2. Hình dạng: rất đa dạng.3. Cấu tạo rất đơn giản:+ Ngoài cùng là màng sinh chất+ Khối chất tế bào không có các bào quan được bao bọc bởi màng, chỉ có ribôxôm, chất nhân chưa có màng bao bọc.
Tế bào nhân sơ (procaryote) Thuộc loại tế bào nhân nguyên thuỷ có vi khuẩn (bacteria) và vi khuẩn lam (cyamobactena). Tế bào của chúng có kích thước từ 0,5 - 3µm, thiếu màng nhân, thiếu các bào quan chính thức như: lục lạp, thể lyzosom, phức hệ G[r]
Tế bào nhân sơ có đặc điểm nổi bật là chưa có nhân hoàn chỉnh.Tế bào nhân sơ có đặc điểm nổi bật là chưa có nhân hoàn chỉnh, tế bào chất không có hệ thống nội màngvà không có các bào quan có màng bao bọc, độ lớn của tế bào chỉ dao[r]
II. CHUN B:BI 13: TẾ BÀO NHÂN SƠ b) Phương tiện: - SGK, SGV, tài liệu tham khảo. - Tranh ảnh có liên quan. 2/ HS : - Đọc bài trước ở nhà. Xem lại kiến thức cũ về cấu trúc VK (lớp 6). Chuẩn bị bài mới bằng 1 số câu hỏi đã dặn ở tiết trước. 1/ Ổn định lớp – Kiểm diện (1’). 2[r]
Bài 7: TẾ BÀO NHÂN SƠ------I. Đặc điểm chung.II. Cấu tạo tế bào nhân sơ. I. Đặc điểm chung:Tế bào nhân sơTế bào nhân thực I. Đặc điểm chung:•Nhân chưa hoàn chỉnh.•Tế bào chất không có hệ thống nội màng và không có bào q[r]
TẾ BÀO NHÂN SƠ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS sinh nắm và nêu được các đặc điểm của tế bào nhân sơ. Trình bày được cấu trúc và chức năng của các bộ phận cấu tạo nên tế bào vi khuẩn. 2. Kĩ năng: HS phân tích và so sánh đặc diểm cơ bản của tế[r]
GV: DƯƠNG THỊ THU HIỀN1Đơn vị cấu trúc cơ bản của thế giới sống?Thế giới sống được cấu tạo từ mấy loại tế bào?Cấu tạo chung của tế bào?Màng tế bàoTế bào chấtTế bào nhân thựcVùng nhânTê bào nhân sơNhânGV: DNG TH THU HIN2ChƯơng II: CấU TRúC Tế BàOBài 7: Tế BáO NHÂN S[r]
trantiendhdt@gmail.com number phone : 01686812012Trường: Đại Học Đồng Tháp Ngày 12 Tháng 06Năm 2010Người soạn: Trần Minh Tiến Tiết:…………… Lớp: SINH 07BGiáo ÁnChương II : CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀOBài 7: TẾ BÀO NHÂN SƠI.Mục tiêu: 1. Kiến thức:- Phải nêu được đặc điểm chung của tế bào [r]
So sánh Tế bào nhân sơ - Tế bào nhân thực So sánh Tế bào nhân sơ - Tế bào nhân thực Tế bào nhân thực Đặc điểm TB nhân sơ TB động vật TB thực vật Thành TB + - + MSC + + + Ribôxôm + + + ML nội ch[r]
GV: Nhận xét và giải thích thêm:- (diện tích bề mặt) S = 4r2- (Thể tích) V = 4r3/3- S/V = 4r2/4r3/3 3/r- Nếu r càng lớn thì tỷ lệ S/V càng nhỏ vàVnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíngược lại.→ Nhờ vậy nên tế bào nhân sơ trao đổi chất - Lợi thế: Kích t[r]
bào chất còn có các hạt dự trữ. 3. Vùng nhânVùng nhân của tế bào sinh vật nhân sơ không được bao bọc bởi các lớp màng và chỉ chứa một phân tửADN dạng vòng. Vì thế, tế bào loại này được gọi là tế bào nhân sơ (chưa có nhân hoàn chỉnh với l[r]
Vùng nhân của tế bào nhân sơ chỉ chứa một phân tử ADN dạng vòng và không được bao bọc bởi các lớp màng, vì thế tế bào loại này được gọi là tế bào nhân sơ chưa có nhân hoàn chỉnh với lớp [r]
Sinh học tế bào ( phần 10 ) Tế bào nhân sơ (procaryote) Thuộc loại tế bào nhân nguyên thuỷ có vi khuẩn (bacteria) và vi khuẩn lam (cyamobactena). Tế bào của chúng có kích thước từ 0,5 - 3µm, thiếu màng nhân, thiếu các bào quan chính thức như:[r]
chuyên hóa cho một hoặc một vài chức năng sống nhất định. Các bào quan thường chỉ có ở các tế bào sinh vật nhân chuẩn và thường có màng bao bọc.• Nhân tế bào - trung tâm tế bào: Nhân tế bào là bào quan tối quan trọng trong tế bào sinh vậ[r]
Họ và tên:.................................................................. ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚTLớp: 10C5 MÔN SINH KHỐI 10 (CB)---*---I. PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆMChọn A Bỏ chọn A Chọn lại A1 A B C D 10 A B C D 19 A B C D 28 A B C D2 A B C D 11 A B C D 20 A B C D 29 A B C D3 A B C D 12 A B C D 21 A B[r]
O5), Đường Đêoxiribôzơ ( C5H10O4) .C.Đường Glucôzơ và Ribôzơ. D.Đường Fructôzơ và Đêoxiribôzơ.Câu 5:Tế bào vi khuẩn không có thành phần nào sau đây:A. Màng tế bào. B. Ribôxôm. C.ADN . D. Bộ máy Gôngi.Câu 6: Bộ máy gôngi và lưới nội chất giống nhau ở:A. Đều được bao bọc bởi 1 lớp màng.[r]
2.1. Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ, cấu tạo và chức năng của các bộ phận của tế bào nhân sơ. 2.2. Cấu tạo, chức năng của các bào quan tế bào nhân thực: + Nhân tế bào + Ribôxom + Lưới nội chất + Bộ máy Gongi + Ty thể + Lục lạp + Không bào và lyzôxôm + . 2.3. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất[r]
D. H=1400Câu 7:Điểm nào sau đây sai khi nói về ưu thế của kích thước nhỏ ở tế bào nhân sơ?A.Tốc độ trao đổi chất với môi trường nhanhB.Tế bào sinh trưởng nhanhC.Tế bào phân chia nhanhD.Trốn tránh kẻ thù nhanh.Câu 8:Tiêu chí để phân biệt tế bào nhân