NGUYỄN SƠN HÀ(Giáo viên Trường THPT Chuyên ĐH Sư phạm Hà Nội)Thầy của Casio ManKÍNH LÚP TABLETập 8GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC 3NGHIỆM VÔ TỶCASIOMEN.COMWEBSITE CASIO HÀNG ĐẦU VIỆT NAMCASIOMEN.COM - WEBSITE CASIO HÀNG ĐẦU VIỆT NAMTUYỂN CHỌN PHƢƠNG TRÌNH BẬC BA KHÓ TÌM NGHI[r]
4. Ứng dụng hệ thức Viét2a. Nhẩm nghiệm: Cho phương trình ax + bx + c = 0c• Nếu a + b + c = 0 ⇒ x1 = 1; x2 = .ac• Nếu a − b + c = 0 ⇒ x1 = −1; x2 = − .a( a ≠ 0) .b. Tìm hai số khi biết tổng và tích: Cho hai số x, y biết S = x + y, P = xy thì x, y là hai nghiệm củaphương trình
0 x 3 x 1 0xf x g x xét 2 trường hợp: g x 0 f x 0 g ( x ) 02 f x g x TH1: * Dạng 3:Nguyễn Văn Sang ................................................................................dụng phương pháp hàm số để giải tiếp và nếu phư[r]
Phươngtrìnhcó nghiệm x= thì chia vế trái cho cho x– ta được x b0 xn1 b1 xn 2 bn2 x bn1 0 , tương tự cho bất phươngtrình.* Phương trìnhbất phương trình bậc 3: Nếu nhẩm được 1 nghiệm thìviệc giải theo hướng này là đúng, nếu không[r]
Suy ra (1+ 33 33)tan2 x − 14tan x + 33 33 − 5 > 0 ∀x ∈ ¡ .Suy ra điều phải chứng minh.Ví dụ 11.1. Cho tan α ,tan β là hai nghiệm của phương trình x2 − 6x − 2 = 0 . Tính giá trị củabiểu thức sau P = sin2(α + β) − 5sin(2α + 2β) − 2.cos2(α + β)2. Cho tan α ,tan β là hai n[r]
hai có hai nghiệm phân biệt, có nghiệm kép , có hai nghiệm phân biệt*Về kỹ năng: Học sinh vận dụng thành thạo công thức nghiệm tổng quátvào giải phương trình bậc hai một cách thành thạo.*Học sinh biết linh hoạt với mọi trường hợp phương trình bậc[r]
Thông hiểu2.62.024010.010.0Vận dụngCấp độ thấpHiểu các t/cBiết vẽ đồ thịcủa hàm số y của hàm số= ax2y = ax2 với giátrị bằng số củaa.111,00,5Hiểu kháiniệm phươngtrình bậc hai
Hoạt động của HSHoạt động của GVNội dung cần ghi* | 2x – 3 | 1* Nhận xét và nêu phương pháp* | 2x – 3 | 1giải 1 2 x 3 1 * Hướng dẫn kiến thức2x – 3 1 x 1| f(x) | a hoặcVà 2x - 3 1 x 2| f(x) | a với a > 0Vậy tập nghiệm của[r]
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 Trong chương này, đối với phương trình trung tính với quá khứ không ôtônôm chúng tôi đã chứng minh được • Nửa nhóm nghiệm TB,F,Φtt≥0 có nhị phân mũ với điều kiện họ tiế[r]
√b) Tìm m để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1; 333.Bài tập 3: Giải các phương trình saua) (DB2 2002)11log√2 (x + 3) + log4 (x − 1)8 = log2 (4x)24b) (DB5 2002) 16 log27x3 −3 log3x x2 = 0c) (DB2 D_2003) log5 (5x − 4) = 1 − x1. 4x − 2x+1 + 2 (2x[r]
Họ tên:................................................................................... Lớp: ...........................Trường:....................................................................... Năm học: .............................BỘ ĐỀ ÔN THI TUYỂN SINH LỚP 10Môn: TOÁNĐề 1Câu 1: Giải các <[r]
Đối với phương trìnhA. Kiến thức cơ bản:Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và biểu thức ∆ = b2 – 4ac:- Nếu ∆ > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biết:x1 =và x2 =- Nếu ∆ = 0 thì phương trình có nghiệm képx1 = x2 =.- Nếu ∆ Chú ý: Nếu phương t[r]
Khi gặp dạng toán này cần biến đổi các biểu thức đã cho về dạng tổng và tíchcủa hai nghiệm và sau đó tìm hướng để tiếp tục biến đổi.-Chú ý:x12 + x22 = ( x1 + x2 )2 − 2 x1 x2x13 + x23 = ( x1 + x2 )3 − 3x1 x2 ( x1 + x2 )Ví dụ 4.a) Giảib)Cho phương trình:phương trình trênx 2[r]
đường tròn đường kính OM . Vậy tứ giác MAIB nội tiếp.b) Chứng minh đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định khi M di động trên tia Ct . ODP 900. Suy ra tứ giác Gọi giao điểm của tiếp tuyến tại C và tại D là P . Ta có: OCPOCPD nội tiếp đường tròn đường kính OP .MHMC OMD [r]
Phương trình vô tỷ là phương trình chứa ẩn trong dấu căn .Trong chương trình đại số 9 ,phương trình vô tỷ là một dạng toán khó. Khi gặp các phương trình có chứa căn tương đối phức tạp, học sinh rất lúng túng không tìm ra cách giải và hay mắc sai lầm khi giải .. Có những phương trình không thể giải b[r]
Nếu tìm thấy hai nghiệm phân biệt của một hệ hai phương trìnhbậc nhất hai ẩn11. Nếu tìm thấy hai nghiệm phân biệt của một hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (nghĩa là hai nghiệmđược biểu diễn bởi hai điểm phân biệt) thì ta có thể nói gì về số nghiệm của hệ phươ[r]
(b2)(b4)Hình 1. Các giản đồ Feynman cho tán xạ electron ở trường ngoài theo lý thuyếtnhiễu loạn hiệp biến trong gần đúng một vòngđường electrontrường điện từ ngoàiđường photonGiải thích hình vẽ 1: Giản đồ (1a) electron có xung lượng p1 bay vào vùng cótrường điện từ bị tán xạ bay ra với xung lượng p2[r]
Biểu diễn hình học tập nghiệm của các bất phương trình bậc nhấthai ẩn sau...a) - x + 2 + 2(y - 2) b) 3(x - 1) + 4(y - 2) Hướng dẫn.a) - x + 2 + 2(y - 2) yTập nghiệm của bất phương trình là:T = {(x, y)|x ∈ R; y }.Để biểu diễn tập nghiệm T trên mặt phẳn[r]
Tài liệu thông tin đến các bạn học sinh kiến thức về các dạng toán ôn thi vào lớp 10 bao gồm: rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai; phương trình và hệ phương trình; tìm hai số biết tổng và tích của chúng; tính giá trị của các biểu thức nghiệm; tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trì[r]