+ Điều kiện để cống làm việc như đập tràn đỉnh rộng Theo mục 3.1, QPTL C876, điều kiện làm việc như đập tràn đỉnh rộng: (2÷3)H < L < (8÷10)H Trong đó: + H: chiều sâu dòng chảy vào trên ngưỡng (m) Bài toán tưới: H = Zbiển Zđk Bài to[r]
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2014 - Đề số 1 I. Trắc nghiệm khách quan Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trừ các câu 2a và 2b. Câu 1. Tập nghiệm của phương trình: (x - 3/2) (x + 1) = 0[r]
Cho tam giác ABC có: 3.Cho tam giác ABC, biết A(1; 4), B(3; -1) và C(6; 2) a) Lập phương trình tổng quát của các đường thẳng AB, BC, và CA b) Lập phương trinh tham số của đường thẳng AH và phương trình tổng quát của trung tuyến AM Hướng dẫn: a) Ta có = (2; -5). Gọi M(x; y) là 1 điểm nằm trên đườ[r]
Tỉ số vàng. Đố em chia 53. Tỉ số vàng. Đố em chia được đoan AB cho trước thành hai đoạn sao cho tỉ số giữa đoạn lớn với đoạn AB bằng tỉ số giữa đoạn nhỏ với đoạn lớn (h.16). Hãy tìm tỉ số ấy. Đó chính là bài toán mà Ơ-clít đưa ra từ thế kỉ III trước công nguyên. Tỉ số nói trong bài toán được gọi[r]
2.Lập phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ trong mỗi trường hợp sau: 2.Lập phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ trong mỗi trường hợp sau: a) ∆ đi qua điểm M (-5; -8) và có hệ số góc k = -3 b) ∆ đi qua hai điểm A(2; 1) và B(-4; 5) Hướng dẫn: a) Phương trình của ∆ là : y + 8 = -3(x + 5) &l[r]
Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán năm 2014 - Đề 1 I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng[r]
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM 2014 - ĐỀ SỐ 1 I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH Bài 1: : a) Cho sinα = -3/4 (-π/2 < α < 0) .Tính các giá trị lượng giác còn lại c) Xác định m để phương[r]
Bài 7. Trên đường tròn lượng giác cho điểm M Bài 7. Trên đường tròn lượng giác cho điểm M xác định bởi sđ = α (0 < α < ) Gọi M1 , M2 , M3 lần lượt là điểm đối xứng của M qua trục Ox, Oy và gốc toạ độ. Tìm số đo các cung , , . Hướng dẫn giải: = – α + k2π, = π – α + k2π, = α +[r]
Giải bài tập toán 9 bài 4,5 trong SGK tập 1 Bài 4. Tìm số x không âm, biết: a) √x = 15; b) 2√x =14; c) √x < √2; d) √2x < 4. Hướng dẫn giải: a) Vận dụng điều lưu ý trong phần tóm tắt kiến thức: "Nếu a ≥ 0 thì a = (√a)2": Ta có x = (√x)2 = 152 = 225; b) Từ 2√x = 14 suy ra [r]
So sánh:a) (-7) . (-5) với 0;b) (-17) . 5 với (-5) . (-2);c) (+19) . (+6) với (-17) . (-10). 82. So sánh: a) (-7) . (-5) với 0; b) (-17) . 5 với (-5) . (-2); c) (+19) . (+6) với (-17) . (-10). Bài giải: Thực hiện các phép tính rồi so sánh hai kết quả. ĐS: a) (-7) . (-5) >[r]
Bài 23. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: Bài 23. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 2x - 3 > 0; b) 3x + 4 < 0; c) 4 - 3x ≤ 0; d) 5 - 2x ≥ 0. Hướng dẫn giải: a) 2x - 3 > 0 <=> 2x > 3[r]
Tìm số tự nhiên x, biết: 2,5 x x < 7 ? Tìm số tự nhiên x, biết: 2,5 x x < 7 ? Hướng dẫn giải: Nếu x = 0 thì 2,5 x 0 = 0 < 7 Nếu x = 1 thì 2,5 x 1 = 2,5 < 7 Nếu x = 2 thì 2,5 x 2 = 5 < 7 Nếu x = 3 thì 2,5 x 3 = 7,5 > 7 (loại) Vậy x là các số: 0; 1; 2.
Bài 5. Hãy so sánh các cặp số sau: Bài 5. Hãy so sánh các cặp số sau: a) và ; b) và ; c) và . Hướng dẫn giải a) Vì 7,2 > 0 và 3,1 < 4,3 suy ra < . b) Vì 2,3 > 0 và < suy ra < . c) Vì 0,3 > 0 và 0,3 > 0,2 suy ra > . >>>>> Luyện thi ĐH-THPT Quốc Gia 2016 bám sát[r]
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM 2014 Bài 1: (2,0 điểm) a/ Giải bất phương trình: x(x – 5) + 12 < 4x - 6 b/ Tìm tất cả các giá trị của m để bất phươngtrình: nghiệm đúng với mọi số thực x. Bài 2: (2,0 điểm)[r]
Đề thi học kì 2 lớp 8 môn Toán năm 2014 Trường THCS Triệu Phong Câu1: (1 điểm) a. Cho m>n. Chứng tỏ: -3m+2 < -3n +2 b. So sánh a và b biết: 5a + 3 > 5b +3 Câu 2: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: a. (3x – 2)[r]
Tìm tổng tất cả các số nguyên x, biết: 37. Tìm tổng tất cả các số nguyên x, biết: a) -4 < x < 3; b) -5 < x < 5. Bài giải: a) x nhận các giá trị: -3; -2; -1; 0; 1; 2. (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 = (-3) + (-2) + 2 + (-1) + 1 + 0 = (-3) + 0 + 0 + 0 = -3. b) Tổng[r]
Bài 5. Tính sin2a, cos2a, tan2a, biết: Bài 5. Tính sin2a, cos2a, tan2a, biết: a) sina = -0,6 và π < a < ; b) cosa = - và < a < π c) sina + cosa = và < a < π Hướng dẫn giải: a) π < a < => sina < 0, cosa < 0, tana > 0 sin2a = 2sinacosa = 2(-0,6)(-) = 0,96 c[r]
Biểu diễn hình học tập nghiệm của các bất phương trình bậc nhất hai ẩn sau... a) - x + 2 + 2(y - 2) < 2(1 - x); b) 3(x - 1) + 4(y - 2) < 5x - 3. Hướng dẫn. a) - x + 2 + 2(y - 2) < 2(1 - x) <=> y < Tập nghiệm của bất phương trình là: T = {(x, y)|x ∈ R; y &l[r]