VÍ DỤ 2 BẤT PHƯƠNG TRÌNH X 7 CÓ TẬP NGHIỆM LÀ TẬP HỢP CÁC SỐ NHỎ HƠN HOẶC BẰNG 7 TỨC LÀ TẬP HỢP VÀ Đ...
Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "VÍ DỤ 2 BẤT PHƯƠNG TRÌNH X 7 CÓ TẬP NGHIỆM LÀ TẬP HỢP CÁC SỐ NHỎ HƠN HOẶC BẰNG 7 TỨC LÀ TẬP HỢP VÀ Đ...":
Bài 16. Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của mỗi bất phương trình sau: Bài 16. Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của mỗi bất phương trình sau: a) x < 4; b) x ≤ -2; c) x > -3; d) x ≥ 1. Hướng dẫn giải: a) Tập hợp nghiệm: S = {x/x < 4} b) T[r]
Khái niệm bất phương trình một ẩn... 1. Khái niệm bất phương trình một ẩn. Bất phương trình một ẩn là một mệnh đề chứa biến có một trong các dạng f(x) > g(x), f(x) < g(x), f(x) ≥ g(x), f(x) ≤ g(x), trong đó f(x), g(x) là các biểu thức chứa cùng một biến x. Điều kiện xác định của bất phương[r]
Các số 0; 1; 2; 3; 4.... là các số tự nhiên. Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N. Như vậy N = {0; 1; 2; 3...}. A. Tóm tắt kiến thức: 1. Các số 0; 1; 2; 3; 4.... là các số tự nhiên. Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N. Như vậy N = {0; 1; 2; 3...}.Các số tự nhiên được biểu diễn trên một[r]
d). | x + 4 |= 2 x − 5 .Bài 2: (1,0 điểm).Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm lên trục số:a).2x +13 − 5x 4 x + 1+3≤−;234b).x −1>1x−3Bài 3: (2,0 điểm).Tổng của bốn số[r]
1). Bất phương trình có tập nghiệm bằng : A). 1; 2 B). 1; 5 C). 5; + ∞) D). 2; 5 2). Bất phương trình x2 + 6x + 9 0 có tập nghiệm là : A). R B). 3 C). D). 3 3). Bất phương trình có tập nghiệm là : A). ( ∞; ) (1; + ∞) B). ( ∞; ) (1; + ∞) C). ( ∞; (1; +[r]
1. SỐ PHỨC. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN SỐ PHỨC 1.1. Dạng đại số của số phức • Số phức là biểu thức có dạng trong đó là những số thực và • Kí hiệu: số phức với là phần thực, là phần ảo, là đơn vị ảo. • Tập hợp các số phức kí hiệu là 1.2. Số phức bằng nhau Cho hai số phức và Khi đó, 1.3.[r]
Bài 23. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: Bài 23. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 2x - 3 > 0; b) 3x + 4 < 0; c) 4 - 3x ≤ 0; d) 5 - 2x ≥ 0. Hướng dẫn giải: a) 2x - 3 > 0 <=> 2x > 3[r]
Câu 1 (1,5 điểm). Giải phương trình: . Câu 2 (3,0 điểm). 1. Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A, tính xác suất để chọn được một số chia hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị bằng 1. 2. Chứng minh đẳng thức sau: . Câu 3 (2,5 điểm). 1. Chứng minh rằng ph[r]
Phương trình bậc nhất hai ẩn (x và y) có dạng Lý thuyết về phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn Tóm tắt lý thuyết 1. Phương trình bậc nhất hai ẩn Phương trình bậc nhất hai ẩn (x và y) có dạng: ax + by =c (1) trong đó a, b, c, là các số đã cho, với ab ≠ 0. Nếu có cặp số (x0; y0) sao c[r]
Câu 1 ( 2,0 điểm ). a) Cho các số thực a, b, c thỏa mãn : a2 + b2 = c2 + d2 = 1 và ac + bd = 0. Tính ab + cd. b) Cho ( với ). Tính theo và . Câu 2 (3,0 điểm ). Cho phương trình x3 – (2m +5)x2 + (11m + 2)x – 5m – 10 = 0 (1) (m là tham số) a) Giải phương trình (1) với m =[r]
26). Bất phương trình có tập nghiệm bằng : A). 2; 2 B). ; 2 C). (7; + ∞) D). 2; 7) 27). Bất phương trình có tập nghiệm bằng : A). 7; + ∞)2 B). 7; + ∞) C). ( ∞; 27; + ∞) D). ( ∞; 2 28). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). 17 m 16 B). m 16 C). m [r]
A). R B). R C). D). 46). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). 4 m 6 B). m 6 C). m 6 D). m 6 47). Bất phương trình 2x2 + 5x + 7 0 có tập nghiệm là : A). ( ∞; 1 ; + ∞) B). 1; C). ; 1 D). ( ∞; 1; + ∞) 48). Bất phương trình có tập n[r]
Ngày sọan: 100809 Ngày dạy: 210809 Tuần: 01 PPCT tiết: 01 §1. TẬP HỢP PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP I Mục tiêu : Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước .[r]
Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 5 bằng hai cách. Biểu diễn trên tia số các phần tử của tập hợp A. 8. Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 5 bằng hai cách. Biểu diễn trên tia số các phần tử của tập hợp A. Bài giải: Các số tự nhiên không vượt quá 5 có nghĩa là các số tự nhiên[r]
Biểu diễn hình học tập nghiệm của các bất phương trình bậc nhất hai ẩn sau... a) - x + 2 + 2(y - 2) < 2(1 - x); b) 3(x - 1) + 4(y - 2) < 5x - 3. Hướng dẫn. a) - x + 2 + 2(y - 2) < 2(1 - x) <=> y < Tập nghiệm của bất phương trình là: T = {(x, y)|x ∈ R; y &l[r]
CHƯƠNG I: Tổ hợp và xác suất Phần I: Tổ hợp Bài 1: Tập hợp Ngày soạn: Ngày dạy: Số tiết: 03(02LT+01BT) I. Mục tiêu: 1.Về kiến thức: Giúp học sinh nắm được : Khái niệm tập hợp, kí hiệu tập hợp, biểu đồ Ven. Các phương pháp xác định tập hợp[r]
Phương trình bậc nhất hai ẩn x, y là hệ thức dạng: A. Kiến thức cơ bản: 1. Khái niệm: Phương trình bậc nhất hai ẩn x, y là hệ thức dạng: ax + by = c (1) Trong đó a, b và cc là các số đã biết (a ≠ b hoặc b ≠ 0). 2. Tập hợp nghiệm của phương trình: a) Một nghiệm của phương trình (1[r]
Bài 5. Hai phương trình x = 0 và x(x - 1) = 0 có tương đương không? Vì sao? Bài 5. Hai phương trình x = 0 và x(x - 1) = 0 có tương đương không? Vì sao? Hướng dẫn giải: Phương trình x = 0 có tập nghiệm S1 = {0}. Xét phương trình x(x - 1) = 0. Vì một tích bằng 0 khi mọt trong hai thừa số bằng 0 tức[r]
Bài 22. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: Bài 22. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 1,2x < -6; b) 3x + 4 > 2x + 3 Hướng dẫn giải: a) 1,2x < -6 <=> x < -6 : 1,2 <=> x < -5 Vậy tập nghi[r]