P Y2 12X VÀ M 2 1 VIẾT PH TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG QUA M VÀ CẮT P TẠI HAI ĐIỂM A B SAO CHO M LÀ TRUNG ĐIỂM...
Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "P Y2 12X VÀ M 2 1 VIẾT PH TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG QUA M VÀ CẮT P TẠI HAI ĐIỂM A B SAO CHO M LÀ TRUNG ĐIỂM...":
1. Gi ải phương tr ình: 2007 2006 2006 x 2007 x 1 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại đỉnh A ( A = 90 o ), AB=AC=a. M ặt b ên qua c ạnh huyền BC vuông góc với mặt đáy[r]
1. Ch ứng minh rằng: A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. T ìm độ dài đường cao của tam giác ABC k ẻ từ đỉnh A. 2. Tìm m và n để điểm M (m + 2; 1; 2n + 3) thẳng h àng v ới A v à C. PH ẦN TỰ CHỌN: Thí[r]
và đ i ể m M(2; 1). Vi ế t ph ươ ng trình đườ ng th ẳ ng d đ i qua M, bi ế t r ằ ng đườ ng th ẳ ng đ ó c ắ t (H) t ạ i hai đ i ể m A, B mà M là trung đ i ể m c ủ a AB. 2. Cho <[r]
Thay (3) và (4) vào (5) ta có : 3(x A -x B )-(y A -y B ) = 0 3(2x A -4)-(2y A - 2) = 0 3x A - y A = 5 Tương tự : 3x B - y B = 5. V ậy phương tr ình d : 3x - y - 5 = 0 2. S ố[r]
Tương tự : 3x B - y B = 5. Vậy phương trình d : 3x - y - 5 = 0 2. Số tam giác có đỉnh trên d 1 và đáy trên d 2 : 9.C 16 2 Số tam giác có đỉnh trên d 2 và đáy trên d 1 : 16.C 2 9 S ố tam giác thỏa YCBT là 9.C 16 2 +[r]
2. Tìm m và n để đ i ể m M (m + 2; 1; 2n + 3) th ẳ ng hàng v ớ i A và C. PH Ầ N T Ự CH Ọ N: Thí sinh ch ỉ đượ c ch ọ n làm câu V. a ho ặ c câu V.b Câu V.a. Theo ch ươ ng trình THPT không phân ban (2<[r]
Tương tự : 3x B - y B = 5. Vậy phương trình d : 3x - y - 5 = 0 2. Số tam giác có đỉnh trên d 1 và đáy trên d 2 : 9.C 16 2 Số tam giác có đỉnh trên d 2 và đáy trên d 1 : 16.C 9 2 S ố tam giác thỏa YCBT là 9.C 16 2 +[r]
Tương tự : 3x B - y B = 5. Vậy phương trình d : 3x - y - 5 = 0 2. Số tam giác có đỉnh trên d 1 và đáy trên d 2 : 9.C 16 2 Số tam giác có đỉnh trên d 2 và đáy trên d 1 : 16.C 9 2 S ố tam giác thỏa YCBT là 9.C 16 2 +[r]
Câu VII.B (1 điểm) Cho hàm số: y = x (C). Tìm toạ độ điểm M trên đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M cắt hai tiệm cận của (C) tại hai điểm A, B và độ dài AB[r]
Tương tự : 3x B - y B = 5. Vậy phương trình d : 3x - y - 5 = 0 2. Số tam giác có đỉnh trên d 1 và đáy trên d 2 : 9.C 16 2 Số tam giác có đỉnh trên d 2 và đáy trên d 1 : 16.C 2 9 S ố tam giác thỏa YCBT là 9.C 16 2 +[r]
4) Phơng pháp chiều biến thiên của hàm số: Để tìm GTLN, GTNN của hàm số xét trên miền D ta làm nh sau: -Bằng cách sử dụng các kiến thức về tam thức bậc 2, nhị thức bậc nhất lập bảng biến thiên của hàm số trên miền D đã cho .
Ta xem 7 nam sinh được xếp như 1 vị trí và 3 nữ sinh là 3 vị trí. Số cách sắp xếp 4 vị trí trên là: 4! Nhưng mỗi vị trí, ta có mỗi hoán vị 7 nam sinh cho nhau ta được một cách xếp. Vậy số cách xếp theo yêu cầu bài toán là:
Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua M và cắt d1,d2 tại A,B sao cho M là trung điểm của AB b.. Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua M và cắt d1,d2 tại A,B sao cho tam giác IAB cân tạ[r]
2/ Viết phương trình đường thẳng (D) 3/ Tìm điểm M trên cung AB của (P) sao cho tam giác MAB cĩ diện tích lớn nhất. Khi đĩ chứng minh rằng đường thẳng nối M và trung điểm I của đoạn thẳng AB song song với trục tun[r]
Tương tự : 3x B - y B = 5. Vậy phương trình d : 3x - y - 5 = 0 2. Số tam giác có đỉnh trên d 1 và đáy trên d 2 : 9.C 16 2 Số tam giác có đỉnh trên d 2 và đáy trên d 1 : 16.C 9 2 S ố tam giác thỏa YCBT là 9.C 16 2 +[r]
Tương tự : 3x B - y B = 5. Vậy phương trình d : 3x - y - 5 = 0 2. Số tam giác có đỉnh trên d 1 và đáy trên d 2 : 9.C 16 2 Số tam giác có đỉnh trên d 2 và đáy trên d 1 : 16.C 9 2 S ố tam giác thỏa YCBT là 9.C 16 2 +[r]
1. Chứng minh rằng: A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. Tìm độ dài đường cao của tam giác ABC kẻ từ đỉnh A. 2. Tìm m và n để điểm M (m + 2; 1; 2n + 3) thẳng hàng với A và C. PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ được chọn[r]
Tương tự : 3x B - y B = 5. Vậy phương trình d : 3x - y - 5 = 0 2. Số tam giác có đỉnh trên d 1 và đáy trên d 2 : 9.C 16 2 Số tam giác có đỉnh trên d 2 và đáy trên d 1 : 16.C 2 9 S ố tam giác thỏa YCBT là 9.C 16 2 +[r]
Tương tự : 3x B - y B = 5. Vậy phương trình d : 3x - y - 5 = 0 2. Số tam giác có đỉnh trên d 1 và đáy trên d 2 : 9.C 16 2 Số tam giác có đỉnh trên d 2 và đáy trên d 1 : 16.C 2 9 S ố tam giác thỏa YCBT là 9.C 16 2 +[r]