STT Tên, đặc điểm, ký hiệu tài sản cố định sản cố địnhSố hiệu tài tính trong năm Số hao mòn nay Ghi chú CỘNG : LẬP, NGÀY … THÁNG … NĂM … NGƯỜI LẬP SỔ PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN.[r]
dụng theo chi tiết tại phụ lục số 01, 02, 03 kèm theo. Trường hợp có đề xuất bổ sung, sửa đổi cácthông tin về loại tài sản, thời gian sử dụng, tỷ lệ tính hao mòn, giá trị quy ước của tài sản cố địnhđặc biệt đơn vị đang quản lý sử dụng trong phụ lục nêu trên thì phải có th[r]
Số hiệu chứng từ Nguyên giá tài sản cố định Gia trị hao mòn tài sản cố định Ngày tháng năm Diễn giải Nguyên giá Năm Giá trị hao mòn Cộng dồn A B C 1 2 3 4 Dụng cụ phụ tùng kèm theo Số TT[r]
Bộ (Sở) :........Đơn vị :........BẢNG TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNHNăm :....................STTTên, đặc điểm, ký hiệu tài sảncố địnhSố hiệu tàisản cố địnhSố hao mòntính trong nămnayGhi chúCộng :Lập, ngày … tháng … năm …Người lập sổPhụ trách kế toán(Chữ ký, họ tên)(Chữ ký, họ tên)
LỜI MỞ ĐẦU Tài sản cố định (TSCĐ) là một trong những bộ phận cơ bản tạo nên cơ sở vật chất cho nền kinh tế quốc dân, nó là yếu tố quan trọng của quá trình sản xuất của xã hội. Hoạt động sản xuất thực chất là quá trình sử dụng các tư liệu lao động để tác động vào đối tượng lao động để tạo ra các s[r]
STT Tên, đặc điểm, ký hiệu tài sản cố định Số hiệu tài sản cố định Số hao mòn tính trong năm nay Ghi chú Cộng : Lập, ngày … tháng … năm … Người lập sổ Phụ trách kế toán.[r]
STT Tên, đặc điểm, ký hiệu tài sản cố định sản cố địnhSố hiệu tài tính trong năm Số hao mòn nay Ghi chú CỘNG : LẬP, NGÀY … THÁNG … NĂM … NGƯỜI LẬP SỔ PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN.[r]
STT Tên, đặc điểm, ký hiệu tài sản cố định sản cố địnhSố hiệu tài tính trong năm Số hao mòn nay Ghi chú CỘNG : LẬP, NGÀY … THÁNG … NĂM … NGƯỜI LẬP SỔ PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN.[r]
Số hiệu Nguyên giá tài sản cố định Giá trị hao mòn tài sản cố định Ngày, tháng, năm Diễ n giải Nguy ên giá Nă m Giá trịhao mòn Cộng dồn A B C 1 2 3 4 Dụng cụ phụ tùng kèm theo Số TT Tên,[r]
Tài sản cố định vô hình (TSCĐVH): Là tài sản không có hình thái vật chất nhưng xác định được giá trị và do doanh nghiệp nắm giữ, sử dụng trong sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ hoặc cho các đối tượng khác thuê phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ vô hình.
Nhỡn chung VAS 4 và IAS 38 đều thống nhất những vấn đề trong kế toỏn tài sản vụ hỡnh : Khỏi niệm tài sản vụ hỡnh Ghi nhận Xỏc định giỏ trị ban đầu và chi phớ phỏt sinh sau ghi nhận[r]
Theo chế độ hiện hành các doanh nghiệp chỉ đợc tính khấu hao theo một phơng pháp duy nhất đó là phơng pháp khấu hao theo đờng thẳng, đợc xác định bằng công thức: Mức khấu hao hàng năm = [r]
_* Phơng pháp khấu hao theo tổng số các năm Sum-of-the years-digits _– _method :_ Theo phơng pháp tổng số các năm, các số năm của thời gian hữu dụng của tài sản đợc cộng lại với nhau, t[r]
Accounting entry: bút toán Accrued expenses Chi phí phải trả Accumulated: lũy kế Advance clearing transaction: quyết toán tạm ứng (???) Advanced payments to suppliers Trả trước ngưòi bán Advances to employees Tạm ứng Assets Tài sản Assets liquidation: thanh lý tài sản Balance sheet[r]
Tài sản: là tiềm lực kinh tế do doanh nghiệp kiểm soát và là kết quả củacác sự kiện đã qua và từ đó doanh nghiệp có thể thu được các lợi ích kinh tếtrong tương lai của doanh nghiệp. Các lợi ích kinh tế tương lai được biểu hiệntrong tài sản là tiềm năng đóng góp trực tiếp hoặc gián tiếp[r]