STT Tên, đặc điểm, ký hiệu tài sản cố định sản cố địnhSố hiệu tài tính trong năm Số hao mòn nay Ghi chú CỘNG : LẬP, NGÀY … THÁNG … NĂM … NGƯỜI LẬP SỔ PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN.[r]
MỤC LỤC MỞ ĐẦU 1 NỘI DUNG 2 CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY KIỂM TOÁN TÂM VIỆT 2 1.1. Quá trình hình thành và phát triển tại công ty kiểm toán Tâm Việt 2 1.2. Các khách hàng chủ yếu của công ty 3 1.3. Đội ngũ nhân viên 5 CHƯƠNG 2: ÁP DỤNG THỦ TỤC KIỂM TOÁN HAO MÒN TSCD TẠI CÔNG TY T[r]
Số hiệu Nguyên giá tài sản cố định Giá trị hao mòn tài sản cố định Ngày, tháng, năm Diễ n giải Nguy ên giá Nă m Giá trịhao mòn Cộng dồn A B C 1 2 3 4 Dụng cụ phụ tùng kèm theo Số TT Tên,[r]
…………………...PHỤ LỤC 02DANH MỤC THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶCTHÙQuy định đối vớiĐề xuất của đơntài sản cố định tại Đề xuất của VụvịThông tư số 162STTDanh mụcThờiThờiTỷ lệThờiTỷ lệTỷ lệ haogian sửgian sử hao gian sử hao mònmòn tốidụng tốidụng tối[r]
Nền kinh tế đang trong giai đoạn hội nhập, đây là cơ hội lớn cho các doanh nghiệp phát triển nhưng bên cạnh đó tạo ra những thách thức vô cùng to lớn. Vì vậy, để tồn tại và đứng vững trên thị trường kinh tế hiện nay đòi hỏi các doanh nghiệp không ngừng nâng cao trình độ quản lý và tổ chức sản xuất[r]
STT Tên, đặc điểm, ký hiệu tài sản cố định sản cố địnhSố hiệu tài tính trong năm Số hao mòn nay Ghi chú CỘNG : LẬP, NGÀY … THÁNG … NĂM … NGƯỜI LẬP SỔ PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN.[r]
Số hiệu chứng từ Nguyên giá tài sản cố định Gia trị hao mòn tài sản cố định Ngày tháng năm Diễn giải Nguyên giá Năm Giá trị hao mòn Cộng dồn A B C 1 2 3 4 Dụng cụ phụ tùng kèm theo Số TT[r]
STT Tên, đặc điểm, ký hiệu tài sản cố định Số hiệu tài sản cố định Số hao mòn tính trong năm nay Ghi chú Cộng : Lập, ngày … tháng … năm … Người lập sổ Phụ trách kế toán.[r]
STT Tên, đặc điểm, ký hiệu tài sản cố định sản cố địnhSố hiệu tài tính trong năm Số hao mòn nay Ghi chú CỘNG : LẬP, NGÀY … THÁNG … NĂM … NGƯỜI LẬP SỔ PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN.[r]
Bộ (Sở) :........Đơn vị :........BẢNG TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNHNăm :....................STTTên, đặc điểm, ký hiệu tài sảncố địnhSố hiệu tàisản cố địnhSố hao mòntính trong nămnayGhi chúCộng :Lập, ngày … tháng … năm …Người lập sổPhụ trách kế toán(Chữ ký, họ tên)(Chữ ký, họ tên)
- Trao đổi với một tài sản cố định hữu hình không tơng tự : _ NG = Giá trị hợp lý của tài sản cố định hữu hình nhậnvề_ TRANG 8 _ NG = Giá trị còn lại của tài sản cố định đem trao đổi._ +[r]
- Trao đổi với một tài sản cố định hữu hình không tơng tự : _ NG = Giá trị hợp lý của tài sản cố định hữu hình nhậnvề_ _ hoặc giá trị hợp lý của tài sản đem trao đổi._ - Trao đổi với một[r]
trực tiếp liên quan phải chi ra tính đến thời điểm đa TSCĐ vào trạng thái sẵnsàng sử dụng (trừ các khoản lãi nội bộ, các chi phí không hợp lý nh vật liệulãng phí, lao động hoặc các khoản chi phí khác vợt quá mức quy định trongxây dựng hoặc tự sản xuất).+ TSCĐ loại đợc cấp, đợc điều chuyển đến bao gồ[r]
Accounting entry: bút toán Accrued expenses Chi phí phải trả Accumulated: lũy kế Advance clearing transaction: quyết toán tạm ứng (???) Advanced payments to suppliers Trả trước ngưòi bán Advances to employees Tạm ứng Assets Tài sản Assets liquidation: thanh lý tài sản Balance sheet[r]
_* Phơng pháp khấu hao theo tổng số các năm Sum-of-the years-digits _– _method :_ Theo phơng pháp tổng số các năm, các số năm của thời gian hữu dụng của tài sản đợc cộng lại với nhau, t[r]
Theo chế độ hiện hành các doanh nghiệp chỉ đợc tính khấu hao theo một phơng pháp duy nhất đó là phơng pháp khấu hao theo đờng thẳng, đợc xác định bằng công thức: Mức khấu hao hàng năm = [r]