STT Tên, đặc điểm, ký hiệu tài sản cố định sản cố địnhSố hiệu tài tính trong năm Số hao mòn nay Ghi chú CỘNG : LẬP, NGÀY … THÁNG … NĂM … NGƯỜI LẬP SỔ PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN.[r]
STT Tên, đặc điểm, ký hiệu tài sản cố định sản cố địnhSố hiệu tài tính trong năm Số hao mòn nay Ghi chú CỘNG : LẬP, NGÀY … THÁNG … NĂM … NGƯỜI LẬP SỔ PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN.[r]
STT Tên, đặc điểm, ký hiệu tài sản cố định sản cố địnhSố hiệu tài tính trong năm Số hao mòn nay Ghi chú CỘNG : LẬP, NGÀY … THÁNG … NĂM … NGƯỜI LẬP SỔ PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN.[r]
MỤC LỤC MỞ ĐẦU 1 NỘI DUNG 2 CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY KIỂM TOÁN TÂM VIỆT 2 1.1. Quá trình hình thành và phát triển tại công ty kiểm toán Tâm Việt 2 1.2. Các khách hàng chủ yếu của công ty 3 1.3. Đội ngũ nhân viên 5 CHƯƠNG 2: ÁP DỤNG THỦ TỤC KIỂM TOÁN HAO MÒN TSCD TẠI CÔNG TY T[r]
STT Tên, đặc điểm, ký hiệu tài sản cố định Số hiệu tài sản cố định Số hao mòn tính trong năm nay Ghi chú Cộng : Lập, ngày … tháng … năm … Người lập sổ Phụ trách kế toán.[r]
Bộ (Sở) :........Đơn vị :........BẢNG TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNHNăm :....................STTTên, đặc điểm, ký hiệu tài sảncố địnhSố hiệu tàisản cố địnhSố hao mòntính trong nămnayGhi chúCộng :Lập, ngày … tháng … năm …Người lập sổPhụ trách kế toán(Chữ ký, họ tên)(Chữ ký, họ tên)
Accounting entry: bút toán Accrued expenses Chi phí phải trả Accumulated: lũy kế Advance clearing transaction: quyết toán tạm ứng (???) Advanced payments to suppliers Trả trước ngưòi bán Advances to employees Tạm ứng Assets Tài sản Assets liquidation: thanh lý tài sản Balance sheet[r]
KHUNG THỜI GIAN SỬ DỤNGDanh mục TSCĐThời gian sử dụngThời gian sử dụngTối thiểu (năm)tối đa (năm)Phương tiện vận tải đường bộ610a. Doanh nghiệp A thực hiện khấu hao nhanh Để thu hồi vốn, doanh nghiệp thực hiện khấu hao nhanh, chọn thời gian sử dụng 4 năm, tỷlệ hao mòn 25%. Và đã đăng ký với c[r]
Nền kinh tế đang trong giai đoạn hội nhập, đây là cơ hội lớn cho các doanh nghiệp phát triển nhưng bên cạnh đó tạo ra những thách thức vô cùng to lớn. Vì vậy, để tồn tại và đứng vững trên thị trường kinh tế hiện nay đòi hỏi các doanh nghiệp không ngừng nâng cao trình độ quản lý và tổ chức sản xuất[r]
Ạnăm và sự góp vốn của một vài cổ đông mới, nói lên khả năng về nguồn lực sẵn có củaĐcông ty là rất lớn. Bên cạnh đó là sự tăng lên của các khoản Nợ phải trả là 18.76 %nguyên nhân chủ yếu là do doanh nghiệp có chính sách mở rộng hoạt động kinh doanh ởỜNGmột vài lĩnh vực khác như bán buôn sĩ và lẻ cá[r]
Bài tập nguyên lý kế toán cơ bản chia sẻ miễn phíHãy lập bảng cân đối kế toán bằng cách điền vào mẫu theo tài liệu cho dưới đây: Công ty X có số liệu phản ánh tình hình tài chính tại các thời điểm như sau (Đơn vị tính : 1.000đ )Khoản mụcNgày 31122011Ngày 31122012Tiền mặt tồn qũy10.00015.000Tiền gử[r]
Trong quá trình sản xuất thường phát sinh phát sinh các nghiệp vụ kinh tế liên quan đến chi phí về nguyên vật liệu, chi phí về hao mòn tài sản cố định, chi phí về tiền lương công nhân sản xuất và các chi phí khác về tổ chức quản lý sản xuất tạo ra sản phẩm theo kế hoạch. Nhiệm vụ của Kế toán cần phả[r]
bảng kê số 4 và số 5, đồng thời vào thẻ, sổ chi tiết TSCĐ. Cuối kỳ, từ bảng kêsố 4 và số 5 vào nhật ký chứng từ số 7. Nhật ký chứng từ số 7 là căn cứ để vàosổ cái TK 214. Kế toán tính toán ra số phát sinh nợ, có và d cuối kỳ TK 214.Từ sổ, thẻ TSCĐ lập bảng tổng hợp chi tiết đối chiếu với sổ cái TK 2[r]
Số hiệu Nguyên giá tài sản cố định Giá trị hao mòn tài sản cố định Ngày, tháng, năm Diễ n giải Nguy ên giá Nă m Giá trịhao mòn Cộng dồn A B C 1 2 3 4 Dụng cụ phụ tùng kèm theo Số TT Tên,[r]
Số hiệu chứng từ Nguyên giá tài sản cố định Gia trị hao mòn tài sản cố định Ngày tháng năm Diễn giải Nguyên giá Năm Giá trị hao mòn Cộng dồn A B C 1 2 3 4 Dụng cụ phụ tùng kèm theo Số TT[r]
BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNGBINH VÀ XÃ HỘI------Số: 2525/LĐTBXH-KHTCCỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc--------------Hà Nội, ngày 06 tháng 07 năm 2016V/v thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòntài sản cố định và việc trích khấu haotài sản cố định trong cơ quan nhànước, đơn vị[r]
- Trao đổi với một tài sản cố định hữu hình không tơng tự : _ NG = Giá trị hợp lý của tài sản cố định hữu hình nhậnvề_ _ hoặc giá trị hợp lý của tài sản đem trao đổi._ - Trao đổi với một[r]
- Trao đổi với một tài sản cố định hữu hình không tơng tự : _ NG = Giá trị hợp lý của tài sản cố định hữu hình nhậnvề_ TRANG 8 _ NG = Giá trị còn lại của tài sản cố định đem trao đổi._ +[r]