THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN TRONG TIẾNG ANH

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN TRONG TIẾNG ANH":

Bài tập thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn trong tiếng anh

Bài tập thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn trong tiếng anh

Bài tập thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn trong tiếng Anh
Trang trước
Trang sau
Bài tập thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp t[r]

Đọc thêm

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn trong tiếng anh

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn trong tiếng anh

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn trong tiếng Anh
Trang trước
Trang sau
A. Cách sử dụng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn trong tiếng Anh
Bạn theo dõi ví dụ sau:


Yesterday morning I got up and looked out of the window. The sun was shinning
but the ground was very wet.
Sáng nay tôi thức dậy v[r]

Đọc thêm

Ôn tập tiếng anh pot

ÔN TẬP TIẾNG ANH POT

9-He is an active student. If he (be) here today, he would arrange some activities for the meeting. 10-If it (rain) tomorrow, We’ll stay home and watch TV.
8- Hoàn thành các câu điều kiện dới đây:
1-You will have to go to the dentist’s if…… 2-If I had a plane, ………………………… . 3-I would trave[r]

33 Đọc thêm

Các thì trong tiếng Anh (Ms Lien Đại học Bách Khoa Hà Nội)

Các thì trong tiếng Anh (Ms Lien Đại học Bách Khoa Hà Nội)

Có 12 thì trong tiếng Anh.
Có 3 mốc chính gọi là 3 thời : Quá Khứ Hiện Tại – Tương Lai
Có 3 thể chính : Đơn Tiếp Diễn Hoàn Thành ( ngoài ra còn thể Hoàn Thành Tiếp Diễn)
Chú ý: Thì của động từ trong tiếng Anh do trạng ngữ chỉ thời gian quyết định.
Động từ trong tiếng Anh cần được chia[r]

Đọc thêm

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK I TIẾNG ANH 9

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK I TIẾNG ANH 9

f. Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại , đi với since, for, up to now , so far (cho tới bây giờ),
- for + khoảng thời gian
Eg : - My brother has been a doctor for ten years now. (Anh tôi đã là bác sĩ đợc 10 năm) - since + mốc thời gian

17 Đọc thêm

Lan-E9 (phu dao)

LAN E9 PHU DAO

f. Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại , đi với since, for, up to now , so far (cho tới bây giờ),
- for + khoảng thời gian
Eg : - My brother has been a doctor for ten years now. (Anh tôi đã là bác sĩ đợc 10 năm) - since + mốc thời gian

28 Đọc thêm

Đề thi anh 9-Tổng hợp-Ôn tập cả năm

ĐỀ THI ANH 9-TỔNG HỢP-ÔN TẬP CẢ NĂM

+Tơng lai thờng: Will/ shall +Tơng lai hoàn thành +Qúa khứ hoàn thành +Các câu điều kiện -->Quá khứ đơn -->Quá khứ tiếp diễn -->Quá khứ hoàn thành -->Quá khứ hoàn thành tiếp diễn -->Tơng[r]

33 Đọc thêm

Bài tập Anh 9

BÀI TẬP ANH 9

+Tơng lai thờng: Will/ shall +Tơng lai hoàn thành +Qúa khứ hoàn thành +Các câu điều kiện -->Quá khứ đơn -->Quá khứ tiếp diễn -->Quá khứ hoàn thành -->Quá khứ hoàn thành tiếp diễn -->Tơng[r]

34 Đọc thêm

Thì quá khứ tiếp diễn trong tiếng anh

Thì quá khứ tiếp diễn trong tiếng anh

Thì quá khứ tiếp diễn trong tiếng Anh
Trang trước
Trang sau
A. Thì quá khứ tiếp diễn trong tiếng Anh
Cách thành lập thì quá khứ tiếp diễn
Past Continuous là thì quá khứ tiếp diễn.

Thì quá khứ tiếp diễn được thành lập với cấu trúc:

waswere + Ving

Ví dụ:


They were playing tennis at 10 yes[r]

Đọc thêm

Thì quá khứ tiếp diễn trong tiếng anh

Thì quá khứ tiếp diễn trong tiếng anh

Thì quá khứ tiếp diễn trong tiếng Anh
Trang trước
Trang sau
A
Bạn theo dõi ví dụ sau:


Yesterday Karen and Jim played tennis. They began at 10 oclock and finished at 11.30.
So, at 10.30 they were playing tennis.
Hôm qua Karen và Jim chơi quần vợt. Họ đã bắt đầu chơi lúc 10 h và kết thúc lúc[r]

Đọc thêm

Bài tập về thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành; hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Bài tập về thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành; hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Use THE SIMPLE PAST or THE PRESENT PERFECT TENSE to fill in the blanks
Use PRESENT PERFECT TENSE or PRESENT PERFECT CONTINUOUS to fill in the blanks
Use THE PRESENT PERFECT TENSE or THE PRESENT PERFECT CONTINUOUS to fill in the blanks
Use THE SIMPLE PAST or THE PRESENT PERFECT TENSE to fill in the b[r]

Đọc thêm

THI QUA KHU HOAN THANH TIEP DIEN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

THI QUA KHU HOAN THANH TIEP DIEN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous) được dùng để diễn tả quá trình xảy ra 1 hành động bắt đầu trước một hành động khác trong quá khứ.
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động bắt đầu trước một thời điểm trong quá khứ và tiếp tục cho tới thời điểm đó.
Thì quá khứ[r]

Đọc thêm

BÀI GIẢNG TIẾNG ANH 11 – UNIT 2: PERSONAL EXPERIENCES (LANGUAGE FOCUS)

BÀI GIẢNG TIẾNG ANH 11 – UNIT 2: PERSONAL EXPERIENCES (LANGUAGE FOCUS)

Bài giảng Tiếng Anh 11 – Unit 2: Personal experiences (Language focus) hướng dẫn các em ôn tập điểm ngữ pháp về các thì hiện tại đơn, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn và quá khứ hoàn thành.

Đọc thêm

Bài tập thì quá khứ tiếp diễn trong tiếng anh

Bài tập thì quá khứ tiếp diễn trong tiếng anh

ài tập thì quá khứ tiếp diễn trong tiếng Anh
Trang trước
Trang sau
Bài tập thì quá khứ tiếp diễn
Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ô[r]

Đọc thêm

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn past perfect continous

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn past perfect continous

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Past perfect continous
Người đăng: Phan Hằng Ngày: 24052017

Bài viết cung cấp cho các bạn đầy đủ kiến thức về thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn dễ nhớ, dễ học, giúp cho các bạn đạt điểm tốt trong các bài kiểm tra môn Tiếng Anh.

1. Cấu trúc
(+) Khẳng định: S + had +[r]

Đọc thêm

The Past Tense doc

THE PAST TENSE DOC

Chức năng: v Để diễn tả một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ nhấn mạnh sự tiếp diễn : Dùng thì QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN CHO HÀNH ĐỘNG THỨ 1, dùng thì quá khỨ cho[r]

14 Đọc thêm

Quá khứ phân từ (ed) và hiện tại phân từ (Ving) pot

QUÁ KHỨ PHÂN TỪ ED VÀ HIỆN TẠI PHÂN TỪ VING

+ Dùng trong các thì tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm nhất định như thì hiện tại tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn, tương lai tiếp diễn, hiện tại hoàn thành tiếp diễn[r]

4 Đọc thêm

Thì quá khứ hoàn thành trong tiếng anh

Thì quá khứ hoàn thành trong tiếng anh

Thì quá khứ hoàn thành trong tiếng Anh
Trang trước
Trang sau
A. Cách sử dụng thì quá khứ hoàn thành trong tiếng Anh
Bạn theo dõi ví dụ sau:


Sarah went to a party last week. Paul went to the party too but they didnt see each
other. Paul went home at 10.30 and Sarah arrived at 11 oclock. So:[r]

Đọc thêm

TỔNG HỢP CÁC THÌ VÀ CÁCH SỬ DỤNG TRONG TIẾNG ANH

TỔNG HỢP CÁC THÌ VÀ CÁCH SỬ DỤNG TRONG TIẾNG ANH

Cách sử dụng các thì trong tiếng anh gồm 12 thì: hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, tương lai đơn, tương lai tiếp diễn, tương lai hoàn thành

Đọc thêm

Usage of tenses full (cách dùng các thì trong tiếng anh)

Usage of tenses full (cách dùng các thì trong tiếng anh)

Tổng hợp cách dùng 12 thì trong tiếng anh (cấu trúc, cách dùng, ví dụ, bài tập vận dụng) dễ hiểu, dễ nhớ:1.Thì hiện tại đơn (The simple present)2.Thì hiện tại tiếp diễn (The present progressive)3.Thì quá khứ đơn (The simple past)4.Thì quá khứ tiếp diễn (The past progressive)5.Thì hiện tại hoàn thành[r]

Đọc thêm