bài tập tiếng anh hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn , hoan thành đoạn hội thoại ,chia động từ , những bài tập tiếng anh về thì hiện tại và hiện tại tiếp diễn hay , tiếng anh hay nhât , nhũng doạn hội thoại tiếng anh hay nhất
I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN 1. Khẳng định: S + had + been + Ving Trong đó: S (subject): chủ ngữ Had: trợ động từ Been: Dạng phân từ II của động từ “to be”. Ving: Động từ thêm ing Ví dụ: It had been raining very hard for two hours before it stopped. They had been working very ha[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíVí dụ:- At 12 o’clock yesterday, we were having lunch. (Vào lúc 12h ngày hôm qua, chúng tôi đang ăn trưa.)Ta thấy “lúc 12h ngày hôm qua” là một giờ cụ thể trong quá khứ, vào tại thời điểm này thì việc “ăntrưa” đang diễn ra nên t[r]
I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN 1. Khẳng định: S + waswere + Ving Trong đó: S (subject): chủ ngữ Ving: động từ thêm “–ing” CHÚ Ý: S = I He She It + was S = We You They + were Ví dụ: She was cooking dinner at 5 p.m yesterday.(Cô ấy đang nấu bữa tối vào lúc 5h chiều hôm qua) They were playing[r]
UNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 th[r]
Tự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 4: Thì hiện tại tiếp diễn giúp bạn tự học Tiếng Anh hiệu quả tốt nhất với lý thuyết về thì hiện tại tiếp diễn, video học thì hiện tại tiếp diễn, bài tập thực hành, bài tập trắc nghiệm thì hiện tại tiếp diễn giúp bạn hiểu và nắm được thì hiện tại tiếp diễn trong Tiếng An[r]
khứ)– I saw Henrywhile he was walkingin the park– I was eating dinner when she came– I was listening to the newswhen she phoned (một-If I were you,I wouldn’t get engaged to him (Câu điềuhành động đang xảy ra thì hành động khác chenkiện loại II)ngang)Mời các bạn cùng phận tích các ví dụ sau để phân b[r]
Tôi đang tìm một căn hộ mới.He's thinking about leaving his job.Anh ấy đang nghĩ đến việc rời bỏ công việc của mình.They're considering making an appeal against the judgment.Họ đang cân nhắc việc kêu gọi chống lại bản án.Are you getting enough sleep?Anh ngủ có đủ giấc không?Sự việc diễn ra ở một thờ[r]
THE PAST PROGRESSIVE TENSE- THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN 1. Cách dùng (uses): Thì quá khứ tiếp diễn dùng để: – Diễn tả một hành động, sự việc đang xảy ra tại&nbs[r]
THE PAST CONTINUOUSA. Objectives:By the end of the lesson , students will be able to know the past continuous and dothe exercises correctly.B. Procedures:A.Grammar:The past continuous: ( Thì quá khứ tiếp diễn).a. Công thức: S + was/ were + Ving.b. Cách chia: + I ( he, she, it) + was wo[r]
Thì quá Khứ ĐơnForm:S + V-ed/P2 (+ O)S + did not/didn't + V (+ O)(Wh-) Did + S + V + O?- Hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứVD: She came back last Friday.I saw her in the street.They didn't agree to the deal.- Sự việc diễn ra trong một khoảng thời gian trong quá[r]
Nghi vấn: shall/will + S+ have been + V_ing + O?Cách dùng:Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hànhđộng khác trong tương lai.Khi quí vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dù[r]
Từ nhận biết: now, right now, at present, at the moment,..........Cách dùng:+ Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiệntại.Ex: The children are playing football now.+ Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.Ex: Look! the child is crying[r]
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt NamKhóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Tiếng Anh (Cô Hương Fiona - Thầy Phúc Phan)CÁC THÌ TƢƠNG LAI(ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN)Giáo viên: HƢƠNG FIONA - PHÚC PHANĐây là đáp án bài tập tự luyện đi kèm theo bài giảng Các thì tương lai thuộc[r]
UNIT 1: TENSES 1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN. (Simple Present): S + V(s, es) a. Diễn tả hành động thường xẩy ra hay thói quen ở hiện tại. Always, Often , Usually = generally, Sometimes, Rarely = Seldom ,Every Week Sunday Month… b. Diễn tả chân ly, một sự thật hiển nhiên. c. Diễn tả hành động xảy ra ngay l[r]
miễn phíVnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫuĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH 9CHƯƠNG 1: CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH1. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH.* form: (+) S + has / have + V- ed (pp) + O(-) S + has /have + not + V- ed (pp) + O(?) Has / have + S + V- ed (pp) + O?PP = Past Partic[r]
Tài liệu sử dụng cho THCS, THPT, chứng chỉ A, gồm có: CHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH QUAN TRỌNG CHỨC NĂNG CỦA TỪ LOẠI CÁCH NHẬN BIẾT TỪ LOẠI BT:Hoàn thành các bài tập về thì hiện tại tiếp diễn tiếng Anh. Hoàn thành các bài tập về thì hiện tại tiếp diễn tiếng Anh. I. Use the Past form of the ver[r]
girls)They (things,animals,…)Cách chỉ định1. Thêm vào sau đuôi thân động từ, tức sau -g, -k, -m, -n, -t, -v đối với các thì:hiện tại, tiếp diễn, quá khứ gần.2. Riêng các thì: quá khứ, tương lai, tương lai chắc chắn, ta thay –d và –s thànhcác hậu tố chỉ ngôi.3. Đối với ĐT –d, ta[r]
I.Ngữ pháp tiếng anh: 12 thì trong tiếng anh 1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present): • S + Vses + O (Đối với động từ Tobe) • S + dodoes + V + O (Đối với động từ thường) Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently. Cách dùng thì hiện tại đơn • Thì hiện tại[r]
CHUYÊN ĐỀ MỘT TỔNG HỢP 12 THÌ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH. 1) HIỆN TẠI: Hiện tại đơn Simple Present Thì hiện tại tiếp diễn Present Continuous Thì hiện tại hoàn thành Present Perfect Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Present Perfect Continuous 2) QUÁ KHỨ: Thì quá khứ đơn Simple Past Thì quá[r]