THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN TRONG TIẾNG ANH

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN TRONG TIẾNG ANH":

BÀI TẬP TIẾNG ANH HIỆN TẠI ĐƠN HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

BÀI TẬP TIẾNG ANH HIỆN TẠI ĐƠN HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

bài tập tiếng anh hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn , hoan thành đoạn hội thoại ,chia động từ , những bài tập tiếng anh về thì hiện tại và hiện tại tiếp diễn hay , tiếng anh hay nhât , nhũng doạn hội thoại tiếng anh hay nhất

2 Đọc thêm

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (Past perfect continuous)

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (PAST PERFECT CONTINUOUS)

I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
1. Khẳng định:
S + had + been + Ving
Trong đó: S (subject): chủ ngữ
Had: trợ động từ
Been: Dạng phân từ II của động từ “to be”.
Ving: Động từ thêm ing
Ví dụ:
It had been raining very hard for two hours before it stopped.
They had been working very ha[r]

4 Đọc thêm

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI UNIT 6 QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI UNIT 6 QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíVí dụ:- At 12 o’clock yesterday, we were having lunch. (Vào lúc 12h ngày hôm qua, chúng tôi đang ăn trưa.)Ta thấy “lúc 12h ngày hôm qua” là một giờ cụ thể trong quá khứ, vào tại thời điểm này thì việc “ăntrưa” đang diễn ra nên t[r]

14 Đọc thêm

THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN (Past continuous tense)

THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN (PAST CONTINUOUS TENSE)

I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
1. Khẳng định:
S + waswere + Ving
Trong đó: S (subject): chủ ngữ
Ving: động từ thêm “–ing”
CHÚ Ý:
S = I He She It + was
S = We You They + were
Ví dụ:
She was cooking dinner at 5 p.m yesterday.(Cô ấy đang nấu bữa tối vào lúc 5h chiều
hôm qua)
They were playing[r]

7 Đọc thêm

UNIT 6 thì quá khứ tiếp diễn

UNIT 6 THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

UNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 th[r]

3 Đọc thêm

TỰ HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH BÀI 4: THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

TỰ HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH BÀI 4: THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

Tự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 4: Thì hiện tại tiếp diễn giúp bạn tự học Tiếng Anh hiệu quả tốt nhất với lý thuyết về thì hiện tại tiếp diễn, video học thì hiện tại tiếp diễn, bài tập thực hành, bài tập trắc nghiệm thì hiện tại tiếp diễn giúp bạn hiểu và nắm được thì hiện tại tiếp diễn trong Tiếng An[r]

5 Đọc thêm

TỰ HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH BÀI 11: SO SÁNH THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

TỰ HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH BÀI 11: SO SÁNH THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

khứ)– I saw Henrywhile he was walkingin the park– I was eating dinner when she came– I was listening to the newswhen she phoned (một-If I were you,I wouldn’t get engaged to him (Câu điềuhành động đang xảy ra thì hành động khác chenkiện loại II)ngang)Mời các bạn cùng phận tích các ví dụ sau để phân b[r]

6 Đọc thêm

TỰ HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH BÀI 4 THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN1

TỰ HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH BÀI 4 THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN1

Tôi đang tìm một căn hộ mới.He's thinking about leaving his job.Anh ấy đang nghĩ đến việc rời bỏ công việc của mình.They're considering making an appeal against the judgment.Họ đang cân nhắc việc kêu gọi chống lại bản án.Are you getting enough sleep?Anh ngủ có đủ giấc không?Sự việc diễn ra ở một thờ[r]

4 Đọc thêm

THE PAST PROGRESSIVE TENSE- THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

THE PAST PROGRESSIVE TENSE- THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

THE PAST PROGRESSIVE TENSE- THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN 1.  Cách dùng (uses): Thì quá khứ tiếp diễn dùng để: –      Diễn tả một hành động, sự việc đang xảy ra tại&nbs[r]

1 Đọc thêm

 THE PAST CONTINUOUS

THE PAST CONTINUOUS

THE PAST CONTINUOUSA. Objectives:By the end of the lesson , students will be able to know the past continuous and dothe exercises correctly.B. Procedures:A.Grammar:The past continuous: ( Thì quá khứ tiếp diễn).a. Công thức: S + was/ were + Ving.b. Cách chia: + I ( he, she, it) + was wo[r]

4 Đọc thêm

LY THUYET BAI TAP CAC THI QUA KHU

LY THUYET BAI TAP CAC THI QUA KHU

Thì quá Khứ ĐơnForm:S + V-ed/P2 (+ O)S + did not/didn't + V (+ O)(Wh-) Did + S + V + O?- Hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứVD: She came back last Friday.I saw her in the street.They didn't agree to the deal.- Sự việc diễn ra trong một khoảng thời gian trong quá[r]

29 Đọc thêm

TỔNG HỢP CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH VÀ 84 MẪU CÔNG THƯỜNG GẶP CÓ VD DỄ HIỂU

TỔNG HỢP CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH VÀ 84 MẪU CÔNG THƯỜNG GẶP CÓ VD DỄ HIỂU

Nghi vấn: shall/will + S+ have been + V_ing + O?Cách dùng:Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hànhđộng khác trong tương lai.Khi quí vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dù[r]

Đọc thêm

BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC TIẾNG ANH

BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC TIẾNG ANH

Từ nhận biết: now, right now, at present, at the moment,..........Cách dùng:+ Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiệntại.Ex: The children are playing football now.+ Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.Ex: Look! the child is crying[r]

8 Đọc thêm

BÀI TẬP VỀ CÁC THÌ TƯƠNG LAI TRONG TIẾNG ANH CÓ ĐÁP ÁN

BÀI TẬP VỀ CÁC THÌ TƯƠNG LAI TRONG TIẾNG ANH CÓ ĐÁP ÁN

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt NamKhóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Tiếng Anh (Cô Hương Fiona - Thầy Phúc Phan)CÁC THÌ TƢƠNG LAI(ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN)Giáo viên: HƢƠNG FIONA - PHÚC PHANĐây là đáp án bài tập tự luyện đi kèm theo bài giảng Các thì tương lai thuộc[r]

9 Đọc thêm

20 chuyên đề Ôn thi Tốt nghiệp THPT quốc gia môn tiếng Anh

20 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA MÔN TIẾNG ANH

UNIT 1: TENSES
1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN. (Simple Present):
S + V(s, es)
a. Diễn tả hành động thường xẩy ra hay thói quen ở hiện tại.
Always, Often , Usually = generally, Sometimes, Rarely = Seldom ,Every Week Sunday Month…
b. Diễn tả chân ly, một sự thật hiển nhiên.
c. Diễn tả hành động xảy ra ngay l[r]

107 Đọc thêm

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG ANH LỚP 9

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG ANH LỚP 9

miễn phíVnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫuĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH 9CHƯƠNG 1: CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH1. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH.* form: (+) S + has / have + V- ed (pp) + O(-) S + has /have + not + V- ed (pp) + O(?) Has / have + S + V- ed (pp) + O?PP = Past Partic[r]

8 Đọc thêm

NGỮ PHÁP, BÀI TẬP TIẾNG ANH CƠ BẢN

NGỮ PHÁP, BÀI TẬP TIẾNG ANH CƠ BẢN

Tài liệu sử dụng cho THCS, THPT, chứng chỉ A, gồm có:
CHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH QUAN TRỌNG
CHỨC NĂNG CỦA TỪ LOẠI
CÁCH NHẬN BIẾT TỪ LOẠI
BT:Hoàn thành các bài tập về thì hiện tại tiếp diễn tiếng Anh.
Hoàn thành các bài tập về thì hiện tại tiếp diễn tiếng Anh.
I. Use the Past form of the ver[r]

61 Đọc thêm

GIOI THIEU NGU PHAP KOLAMER

GIOI THIEU NGU PHAP KOLAMER

girls)They (things,animals,…)Cách chỉ định1. Thêm vào sau đuôi thân động từ, tức sau -g, -k, -m, -n, -t, -v đối với các thì:hiện tại, tiếp diễn, quá khứ gần.2. Riêng các thì: quá khứ, tương lai, tương lai chắc chắn, ta thay –d và –s thànhcác hậu tố chỉ ngôi.3. Đối với ĐT –d, ta[r]

15 Đọc thêm

Ngữ pháp tiếng anh luyen thi dai hoc

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LUYEN THI DAI HOC

I.Ngữ pháp tiếng anh: 12 thì trong tiếng anh
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
• S + Vses + O (Đối với động từ Tobe)
• S + dodoes + V + O (Đối với động từ thường)
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng thì hiện tại đơn
• Thì hiện tại[r]

28 Đọc thêm

Chuyên đề 1 CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

CHUYÊN ĐỀ 1 CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

CHUYÊN ĐỀ MỘT TỔNG HỢP 12 THÌ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH.
1) HIỆN TẠI:
Hiện tại đơn Simple Present
Thì hiện tại tiếp diễn Present Continuous
Thì hiện tại hoàn thành Present Perfect
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Present Perfect Continuous
2) QUÁ KHỨ:
Thì quá khứ đơn Simple Past
Thì quá[r]

6 Đọc thêm