CẤU TRÚC CÁC CÂU ĐIỀU KIỆN

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "CẤU TRÚC CÁC CÂU ĐIỀU KIỆN":

CÁC CẤU TRÚC CÂU ĐIỀU KIỆN ĐẶC BIỆT

CÁC CẤU TRÚC CÂU ĐIỀU KIỆN ĐẶC BIỆT

CÁC CẤU TRÚC CÂU ĐIỀU KIỆN ĐẶCBIỆT(Special forms of conditional sentences)I- CÂU ĐIỀU KIỆN LƯỢC BỎ “IF” (CÂU ĐIỀU KIỆNĐẢO NGỮ)Là câu điều kiện không có “if” và ta sử dụng cấu trúc đảo ngữ.* Đảo ngữ câu điều kiện loại I:Shou[r]

5 Đọc thêm

Tài liệu Câu điều kiện: Câu điều kiện loại 3 pdf

TÀI LIỆU CÂU ĐIỀU KIỆN: CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 3 PDF

If they had not passed their exam their teacher would have been sad.If it had rained yesterday would you have stayed at home?If it had rained yesterday what would you have done? result IF conditionWOULD HAVE + past participle past perfectI would have told Mary if I had seen her.I would have invited[r]

3 Đọc thêm

Tài liệu Câu điều kiện: Câu điều kiện loại 2 pptx

TÀI LIỆU CÂU ĐIỀU KIỆN: CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 2 PPTX

the future condition. We use WOULD + base verb to talk about the future result. The important thing about the second conditional is that there is an unreal possibility that the condition will happen. (Nhận thấy rằng chúng ta đang nghĩ về điều kiện trong tương lai. Chúng ta dùng thời Quá khứ đ[r]

3 Đọc thêm

Tài liệu Câu điều kiện: Câu điều kiện loại 1 doc

TÀI LIỆU CÂU ĐIỀU KIỆN: CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1 DOC

We are talking about the future. We are thinking about a particular condition or situation in the future, and the result of this condition. There is a real possibility that this condition will happen. For example, it is morning. You are at home. You plan to play tennis this afternoon. But there are[r]

3 Đọc thêm

5 CẤU TRÚC CÂU ĐIỀU KIỆN TIẾNG ANH “KINH ĐIỂN” XUẤT HIỆN TRONG MỌI KỲ THI

5 CẤU TRÚC CÂU ĐIỀU KIỆN TIẾNG ANH “KINH ĐIỂN” XUẤT HIỆN TRONG MỌI KỲ THI

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí5 cấu trúc câu điều kiện tiếng Anh “kinh điển” xuất hiện trong mọi kỳ thiKhi nhắc đến câu điều kiện tiếng Anh, hẳn là các bạn đã mường tượng trong đầu sẽ có 3 loại:loại 1,loại 2 và loại 3. Nhưng sự thật chưa[r]

4 Đọc thêm

CÁC LOẠI CÂU ĐIỀU KIỆN

CÁC LOẠI CÂU ĐIỀU KIỆN

If I were a bird, I would be very happy. (Nếu tôi là một con chim, tôi sẽ rấthạnh phúc.) If I had a million USD, I would buy that car. (Nếu tôi có một triệu đô la, tôisẽ mua chiếc xe đó.) (3) Câu điều kiện loại IIIKhái niệm về câu điều kiện loại 3:Câu điều kiện<[r]

2 Đọc thêm

câu điều kiện và câu ước

CÂU ĐIỀU KIỆN VÀ CÂU ƯỚC

S1 + wish + S2 + would/could + Verb hoặc were + [ verb+ing] Ex: If I were you, I would visit him.3. Câu điều kiện không có thật ở quá khứIf + Clause (quá khứ hoàn thành), I + would + have + Vpt2. Ex: If he hadn’t put the coal in, the fire wouldn’t have gone out.III. Bài tậpI. Rewrite[r]

5 Đọc thêm

CAU-DIEU-KIEN

CÂU ĐIỀU KIỆN

-If you want to lose weight,eat less fat and take more exercise (Nếu muốn sụt cân, chị hãy bớt ăn chất béo và tập thể dục nhiều hơn)-If they are sleeping, I'll turn off the radio (Nếu họ đang ngủ, tôi sẽ tắt rađiô)-If you have finished eating, I'll have the domestic clear the table (Nếu anh ăn xong,[r]

5 Đọc thêm

5 CÂU ĐIỀU KIỆN

5 CÂU ĐIỀU KIỆN

CONDITIONAL SENTENCES(CÂU ĐIỀU KIỆN)Câu điều kiện có hai mệnh đề: MĐ phụ (hay MĐ điều kiện) bắt đầu bằng If, vàMĐ chính( nêu lên kết quả).- Có 3 loại câu ĐK :1. Loại 1: Real conditional sentences: Câu điều kiện có thậta. Future possible ( có th[r]

5 Đọc thêm

CÂU ĐIỀU KIỆN THỨ HAI

CÂU ĐIỀU KIỆN THỨ HAI

CÂU ĐIỀU KIỆN THỨ HAIMột câu điều kiện được sử dụng đế nói về một khả năng hoặc hoàn cảnh tưởng tượng (điều kiện) và các hệ quả (hoặc kết quả) của nó. Câu điều kiện thứ hai – ý nghĩaChúng ta sử dụng điều kiện thứ hai để nói về các hoàn cảnh tưở[r]

2 Đọc thêm

Câu Điều kiện

4 CÂU ĐIỀU KIỆN

(He is not a student now)If I had taken his advice, I would be rich now. Câu điều kiện ở dạng đảo.- Trong tiếng Anh câu điều kiện loại 2/3, Type 2 và Type 3 thường được dùng ở dạng đảo.Ví dụ: Were I the president, I would build more hospitals.Had I taken his advice, I wou[r]

2 Đọc thêm

Lý Thuyết Câu Điều Kiện

LÝ THUYẾT CÂU ĐIỀU KIỆN

*) ',)-,E0FG$H$I!.-0J)$please tell))3 '$J)'K:?G4+$H'!&gt;.3. Đảo ngữ ở câu điều kiện- Đảo ngữ ở mệnh đề If bằng[r]

3 Đọc thêm

4 CÂU ĐIỀU KIỆN

4 CÂU ĐIỀU KIỆN

(He is not a student now)If I had taken his advice, I would be rich now.Câu điều kiện ở dạng đảo.- Trong tiếng Anh câu điều kiện loại 2/3, Type 2 và Type 3 thường được dùng ở dạng đảo.Ví dụ: Were I the president, I would build more hospitals.Had I taken his advice, I woul[r]

2 Đọc thêm

Các loại câu điều kiện

CÁC LOẠI CÂU ĐIỀU KIỆN

Should + V-inf., simple future.Ex. Should you see him on the way home from work, please tell him to call on meTương tự như vậy, ta có một số biến thể ít phổ biến hơn của cụm động từ đối với GIẢ ĐỊNH KHÔNG CÓ THỰC (unreal conditions loại II và III), tuỳ vào việc muốn nhấn mạnh và trạng thái diễn tiến[r]

18 Đọc thêm

Tài liệu Câu điều Kiện đảo Ngữ, Câu điều Kiện ẩn doc

TÀI LIỆU CÂU ĐIỀU KIỆN ĐẢO NGỮ, CÂU ĐIỀU KIỆN ẨN DOC

(hiện tại có thật, không thật, quá khứ không thật) - Trong câu điều kiện ẩn, không có đủ hai mệnh đề (mệnh đề điều kiện và mệnh đề kết quả). Một câu điều kiện ẩn thường dùng đến những từ hoặc cụm từ sau: WITH, WITHOUT, OTHERWISE, IF SO, IF NOT, WHAT IF. + WITH SO[r]

3 Đọc thêm

Câu điều kiện đảo ngữ, câu điều kiện ẩn anh văn THPT potx

CÂU ĐIỀU KIỆN ĐẢO NGỮ, CÂU ĐIỀU KIỆN ẨN ANH VĂN THPT POTX

you. 3. Câu điều kiện kết hợp: loại 3 + loại 2 - Dùng để diễn tả một sự thay đổi ở tình huống trong quá khứ gây lên một tình huống khác biệt ở hiện tại If + Past Perfect, S + [would + V, would be V-ing] + O hoặc S + would have + V(pp) + O + If + Past Simple Ví dụ:  If you had told me[r]

5 Đọc thêm

CÂU ĐIỀU KIỆN KHÔNG

CÂU ĐIỀU KIỆN KHÔNG

'if':Next time you need a babysitter, find some other mug!When it's 7.30, you go to bed Ellie.If there's an emergency, Paul always helps at the hospital.Nhưng khi chúng ta bắt đầu với phần câu kết quả của câu điều kiện, chúng ta không cần dấu phẩy:Find some other mug next time y[r]

2 Đọc thêm

Câu điều kiện trong tiếng Anh THPT docx

CÂU ĐIỀU KIỆN TRONG TIẾNG ANH THPT DOCX

Câu điều kiện đảo ngữ, câu điều kiện ẩn Câu điều kiện đảo ngữ có chủ ngữ đứng sau động từ, câu điều ẩn có ý như câu điều kiện nhưng cấu trúc của nó không hoàn toàn giống như một câu điều kiện đầy đủ hai mệnh đề (mện[r]

6 Đọc thêm

câu điều kiện

CÂU ĐIỀU KIỆN

Câu điều kiệnCâu điều kiện có 2 mệnh đề , một mệnh đề phụ (dependent clause ) bắt đầu bằng “if” và một mệnh đề chính ( main clause ).I. Câu điều kiện có thật If + S + V( simple present ) + S + will/can/may/must + V ( in simple form )Ex : If I have time, I will go.If my he[r]

9 Đọc thêm

Câu điều kiện ( conditional sentences)

CÂU ĐIỀU KIỆN ( CONDITIONAL SENTENCES)

bài viết giúp các bạn phân biệt được các loại câu điều kiện : câu điều kiện loại 1, câu điều kiện loại 2, câu điều kiện loại 3. nắm được cấu trúc cũng như cách dùng của các loại câu điều kiện. và các hình thức đảo ngữ của câu điều kiện

7 Đọc thêm