H-íng dÉn «n tËp CSDL quan hÖ Tµi liÖu tham kh¶o Trang 22 DẠNG 5: TÌM BAO ĐÓNG CỦA MỘT TẬP THUỘC TÍNH Bài toán: Cho quan hệ R(U, F). X ⊆ U. Tìm bao đóng của X (Tức tìm X+) Giải thuật: B1: Đặt V0 = X B2: Tính V1 = V0 ∪ Z nếu ∃ Y → Z và Y[r]
Tuy nhiên có không ít bé do quen bú vú mẹ, đến khi cho bú sữa ngoài hoặc sữa mẹ bằng bình thì không chịu mút. Để giải quyết, bạn nên chọn kiểu núm vú cao su có độ mềm gần giống núm vú mẹ nhất, lỗ đầu núm vú đủ lớn để sữa nhỏ xuống đều. Ôm sát bé như khi cho bú vú, nhìn vào mắt bé, “nói” với bé để bé[r]
5 Tổng hợp (Summarization) : Quá trình bao gồm các phương pháp đểtìm một mô tả xúc tích cho một tập (hoặc một tập con) dữ liệu. Mô hình hóa ràng buộc (Dependency Modeling) : Tìm một mô hìnhcục bộ mô tả các ràng buộc quan trọng giữa các biến hoặc giữa các giátrị của một đặc trưng tron[r]
Hình 5: Cây tìm kiếm IT-tree sau khi thực hiện MG-CHARM (trong ngoặc là mG của tập đóng tương ứng) 4. KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM Kết quả thực nghiệm được thực hiện với nhiều CSDL có đặc điểm khác nhau được lấy từ: http://fimi.cs.helsinki.fi/data. Chương trình được cài đặt bằng ngôn ngữ VC7, h[r]
cần, liên quan đến tên , sau đó gọi Getmembers() để lấy 1 mảng đối tượng MemberInfo mà ta có thể dùng để trình bày chi tiết của mỗi phưong thức. chú ý rằng ta dùng 1 phương thức trợ giúp , AddTooutput(), để xây dựng chuỗi trình bày. static void AddToOutput(string Text) { OutputText.Append("\n" + Tex[r]
Ngợc lại giả sử F sint(A) với mọi tập đóng F nằm trong A. Ta sẽ chứngminh X A là tập gs-đóng. Thật vậy, giả sử U là tập mở bất kì chứa X A, khiđó X U là tập đóng nằm trong A. Theo giả thiết ta có X U sint(A). Suy raX sint(A) U. Theo Mệnh đề 1.1[r]
Tính % của thu nhập = 37.4/(6×12) =51.94%.Trung bình, một người công nhân với mức lương 6 triệu/thángmỗi năm phải đóng 37.4 triệu tiền thuế, chiếm 51.94% thu nhậpcủa anh ta.Nếu tính luôn phí hải quan 10%, phí bảo kê, tầm 5%, vốn làm cho giá cảmắc hơn bình thường, thì mỗi năm anh ta phải đó[r]
của X. Nếu X'→Y∈ F+ thì thay X→Y trong F bằng X'→Y thực hiện lại bước 2 Ví dụ: Ở ví dụ 3 phụ thuộc hàm AB→D có A+=ABCD ⇒ A→D∈F+. Trong F ta thay AB→D bằng A→D ⇒ F ≡ {A → BC,B → C,A → D} 2 Tập phụ thuộc hàm có vế phải một thuộc tính (the right sides of dependencies has a single attribut[r]
TẠP CHÍ KHOA HỌC, Đại học Huế, Tập 74A, Số 5, (2012), 99-107 99 MỘT CÁCH TIẾP CẬN TRONG VIỆC THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU THỜI GIAN Hoàng Quang1, Nguyễn Viết Chánh2 1Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế 2Trường Đại học Đồng Nai Tóm tắt. Yếu tố thời gian làm cho cơ sở dữ liệu (CSDL) đầy đủ về mặt[r]
đổi hướng của cánh máy bay siêu âm, hay sự phát triển của khuôn mặt người từ lúc trẻ thơ tới lúc già) và trừu tượng (như là xu hướng phát triển của việc sử dụng năng lượng, gia tăng dân số, …).Có nhiều cách tiếp cận trong việc học môn đồ họa, trải rộng từ việc nghiên cứu phần cứng tới việc học để sử[r]
BÀI TẬP THAM KHẢO SỐ 08Ngày học: / 07/ 2009Bài 1: Đặt hiệu điện thế 9V vào hai đầu một điện trở thì dòng điện đi qua có cường độ là 0,15A.a) Tính trò số của điện trở này.b) Nếu tăng hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở này lên 12V thì trò số điện trở này có thay đổi không? Trò số điện trở của nó k[r]
và R2 = 2R1 mắc nối tiếp với nhau. Cho dòng điện chay qua đoạn mạch thì thấy hiệu điện thế giữa hai đầu R1 là 12V. Hãy tính hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch lúc này.Bài 4: Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một đoạn mạch như hình vẽ. Trong đó R1 = 12Ω, R2 = 15Ω.a) Cho biết số chỉ của ampe kế khi[r]
và R2 = 2R1 mắc nối tiếp với nhau. Cho dòng điện chay qua đoạn mạch thì thấy hiệu điện thế giữa hai đầu R1 là 12V. Hãy tính hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch lúc này.Bài 4: Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một đoạn mạch như hình vẽ. Trong đó R1 = 12Ω, R2 = 15Ω.a) Cho biết số chỉ của ampe kế khi[r]
ĐỀ TÀI:XÂY DỰNG MÔ HÌNH GIÁM SÁT DÂY TRUYỀN ĐÓNG BAO XI MĂNG TỰ ĐỘNG.XÂY DỰNG MÔ HÌNH GIÁM SÁT DÂY TRUYỀN ĐÓNG BAO XI MĂNG TỰ ĐỘNG.Hà Nội - 2011Hà Nội - 201110/11/20111* Mục tiêu và tính thực tiễn của đề tài: - Sau khi tìm hiểu về đề tài chúng em đề ra mục tiêu:- xây dựng[r]
Đa trị: các thuộc tính có một tập giá trị cho cùng một thực thể(VD: bằng cấp, …)Suy diễn được (năm sinh tuổi)Nhập môn Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT10Thuộc tính (tính chất)Tất cả các thực thể nằm trong tập thực thể có cùng tập thuộc tínhMỗi thực thể đều đượ[r]
Phủ tối thiểu của 1 tập phụ thuộc hàm (p.2)Thuật toán loại khỏi F các PTH không đầy đủBước 1 : Tính F+Bước 2 : Duyệt tập F, với mọi d = XY∈ F :Bước 2.1 : Duyệt các tập con X’≠∅ của X :Nếu X’Y ∈ F+ : thay X = X’, lặp lại 2.1Phủ tối thiểu của 1 tập phụ thuộc hàm (p.3)Tập[r]
R3(CEGH). Giải thuật được trình bày qua 5 bước: B1: Đếm: - Xác định xem quan hệ R có bao nhiêu thuộc tính (giả sử n thuộc tính) - Xác định xem tách R thành bao nhiêu quan hệ con (giả sử m quan hệ con). B2: Vẽ: Vẽ một bảng n+2 cột và m+2 dòng:(với ví dụ trên là 9 cột và 5[r]
ncompact ∀n = 1, 2, . . .Từ đây ta có {An} là họ có tâm các tập đóng trong không gian compact. Do đó A = 0.• Bao hàm thức f(A) ⊂ A được suy từf(A) ⊂ f (An−1) = An∀n = 1, 2, . . . ( do A ⊂ An−1, với quy ước A0= X).• Để chứng minh A ⊂ f(A), ta xét tùy ý x ∈ A. Vì x ∈ An+1= f(An) nên∀n =[r]
ncompact ∀n = 1, 2, . . .Từ đây ta có {An} là họ có tâm các tập đóng trong không gian compact. Do đó A = 0.• Bao hàm thức f(A) ⊂ A được suy từf(A) ⊂ f(An−1) = An∀n = 1, 2, . . . ( do A ⊂ An−1, với quy ước A0= X).• Để chứng minh A ⊂ f(A), ta xét tùy ý x ∈ A. Vì x ∈ An+1= f(An) nên∀n =[r]
với mỗi phụ thuộc hàm Y → Z trong F thực hiệnnếu X+ ⊃ Y thì X+ = X+ ∪ Z; until ( X+ = Old X+);c Tìm bao đóng 0,75* Xét lược đồ quan hệ Áp dụng thuật toán tìm bao đóng ta có: X = {MãsốDA}X+ = {MãsốDA, TênDA, ĐịađiểmDA} vì MãsốDA → TênDA, ĐịađiểmDACâu 2 3 điểm[r]